I-MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức:
a. Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại;Nếu a = b thì b = a;qui tắc chuyển vế.
2. Kĩ năng : HS hiêủ và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế.
3. Thái độ : Thấy được lợi ích của tính chất đẳng thức ; qui tắc chuyển vế khi giải toán. II.CHUẨN BỊ :
GV:Bảng phụ, sgk, phấn màu , bút viết bảng.
HS: Vở nháp, sgk, bảng nhóm, kiến thức : Cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu ngoặc.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tổ chức (1) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
2. Kiểm tra bài cũ: (6)
Câu hỏi:
HS1. Phát biểu qui tắc dấu ngoặc?
-Ap dụng: Mở dấu ngoặc rồi tính: (115 – 432) – (115 – 232 )
Đáp án: HS1.Phát biểu qui tắc (4điểm)
(115 – 432) – (115 – 232) = 115 – 432 – 115 + 232 = - 200 (6điểm)
3.Giảngbài mới:
a.Giới thiệu bài: (1) Nếu A+B +C = D A + B = D – C ta nói ta đã thực hiện qui tắc chuyển vế , tiết học hôm nay xét xem.
b.Tiến trình tiết dạy:
Ngày soạn : 15 .12.2008 Tiết: 53 § 9 . QUI TẮC CHUYỂN VẾ I-MỤC TIÊU : Kiến thức : HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại;Nếu a = b thì b = a;qui tắc chuyển vế. Kĩ năng : HS hiêủ và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế. Thái độ : Thấy được lợi ích của tính chất đẳng thức ; qui tắc chuyển vế khi giải toán. II.CHUẨN BỊ : GV:Bảng phụ, sgk, phấn màu , bút viết bảng. HS: Vở nháp, sgk, bảng nhóm, kiến thức : Cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu ngoặc. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) Câu hỏi: HS1. Phát biểu qui tắc dấu ngoặc? -Aùp dụng: Mở dấu ngoặc rồi tính: (115 – 432) – (115 – 232 ) Đáp án: HS1.Phát biểu qui tắc (4điểm) (115 – 432) – (115 – 232) = 115 – 432 – 115 + 232 = - 200 (6điểm) 3.Giảngbài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) Nếu A+B +C = D Þ A + B = D – C ta nói ta đã thực hiện qui tắc chuyển vế , tiết học hôm nay xét xem. b.Tiến trình tiết dạy: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 7’ Hoạt động 1: Tính chất của đẳng thức GV.Cho hs thực hiện ?1 GV. Quan sát hình 50 sgk và nhận xét vì sao hai đĩa cân vẫn thăng bằng trong cả hai trường hợp ? GV.Tương tự như cân đĩa nếu ban đầu ta có hai số bằng nhau, ký hiệu a = b ta được một đẳng thức. Mỗi đẳng thức có hai vế . Vế trái là biểu thức ở bên trái dấu “=”.Vế phải là biểu thức ở bên phải dấu “=”. GV.Từ phần thực hành trên cân đĩa , em có thể rút ra những nhận xét gì về tính chất của đẳng thức ? GV.Nhắc lại các tính chất của đẳng thức. G HS.Đọc ?1 HS.Quan sát , trao đổi theo nhóm bàn và rút ra nhận xét: Khi khối lượng trên hai đĩa cân bằng nhau nên thêm hay bớt cùng một khối lượng bằng nhau thì cân vẫn thăng bằng. HS.Nghe giới thiệu khái niệm về đẳng thức. HS .Nhận xét: Nếu thêm cùng một số vào 2 vế của đẳng thức ta vẫn được một đẳng thức : a = b Þ a + c = b + c a + c = b + c Þ a = b 1)Tính chất của đẳng thức Với a,b,c Z: a = b Þ a + c = b + c a + c = b + c Þ a = b a = b Þ b = a 21 5’ Hoạt động 2: Ví dụ V.Ghi bảng:Tìm số nguyên x biết :x – 2 = -3 GV.Làm thế nào để vế trái chỉ còn x ? Hãy thu gọn ? GV.Tương tự làm ?2 Tìm x biết: x + 4 = -2 GV.Kiểm tra kết quả của hs và sửa sai. HS.Thêm 2 vào hai vế x – 2 + 2 = -3 + 2 x + 0 = -3 + 2 x = -1 HS.Làm ?2 vào vở nháp x + 4 = -2 x + 4 – 4 = -2 –4 x = -6 )Ví dụ: Tìm x Ỵ Z biết x –2 = -3 Giải: x –2 = -3 x – 2 + 2 = -3 +2 x = - 12’ Hoạt độâng 3: Qui tắc chuyển vế GV.Chỉ vào các phép biến đổi ở ví dụ và ?2 ( phấn màu) Em có nhận xét gì khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ? GV. Cho hs khác nhắc lại qui tắc chuyển vế sgk. GV.Cho HS làm ví dụ sgk GV.Chốt:Em đã áp dụng qui tắc chuyển vế ở những bước nào trong lời giải của bài toán? GV.Yêu cầu HS làm bài ?3 Tìm x biết x+8 = (-5) +4 GV.Cho các nhóm nhận xét GV.Ta có x + b = a chuyển vế ta được x = ? Nhận xét gì về phép trừ? HS.Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. HS. Nhắc lại qui tắc . HS .Làm vào vở nháp HS.Hoạt động nhóm ?3 x+8 = (-5) +4 x+8 = - 1 x = -1 – 8 x = - 9 HS.Đại diện nhóm nhận xét. HS. x= a-b, phép trừ là phép toán ngược của phép cộng. 3)Qui tắc chuyển vế -Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó. Với mọi a , b, c, d ỴZ b + c = d a = d+ b – c Ví dụ : a) x-2 = - 6 x = -6 +2 x = - 4 b)x-(-4) = 1 x + 4 = 1 x = 1-4 x = - 3 Nhận xét : sgk 10’ Hoạtđộng4:Củngcố-luyện tập GV.Nêu qui tắc chuyển vế GV.Cho hs làm bài 61a /87 GV.Nhận xét cách trình bày bài giải của HS trên vở nháp. GV.Làm bài 62:Tìm số nguyên a biết:a)|a| = 2 b)|a-2| = 0 + Học thuộc tính chất của đẳng thức và qui tắc chuyển vế GV:Hướng dẫn : Bài 63: 3 + (-2) +x = 5 => x = ? Ta có thể thực hiện tính 3+(-2) trước. HS.Nhắc lại qui tắc HS.7 – x = 8 – (-7 ) 7 – x = 8 +7 -x = 8 x = - 8 HS.2hs lên bảng Bài 61 a: 7 – x = 8 – (-7 ) 7 – x = 8 +7 -x = 8 x = - 8 Bài62: |a| = 2 => a = ± 2 |a-2| = 0 => a – 2 = 0 a = 2 4.Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (3’) a.Bài tập : Làm bài tập 63; 64 ; 65 sgk, 95-99sbt b. Chuẩn bị tiết sau : + Chuẩn bị tốt các bài tập để hôm sau ta cùng luyện tập + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm. IV-RÚT KINH NGHIỆMØ BỔ SUNG Ngày soạn : 17/ 12/ 2008 Tiết 54 : LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : Kiến thức : HS vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức: Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại;Nếu a = b thì b = a;qui tắc chuyển vế. Kĩ năng : HS hiêủ và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế. Thái độ : Thấy được lợi ích của tính chất đẳng thức ; qui tắc chuyển vế khi giải toán. II-CHUẨN BỊ : GV:Bảng phụ, sgk, phấn màu , bút viết bảng. HS: Vở nháp, sgk, bảng nhóm, Cộng trừ số nguyên, qui tắc dấu ngoặc;chuyển vế . III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tổ chức (1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh. 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) Câu hỏi: Phát biểu qui tắc chuyển vế . Áp dụng : Tìm số nguyên x, biết : 7 – x = 8 – ( - 7 ) Tìm số nguyên a , biết : 3.Giảngbài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) Nếu A+B +C = D Þ A + B = D – C vận dụng qui tắc chuyển vế , tiết học hôm nay xét xem. b.Tiến trình tiết dạy: Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 12’ Hoạt động 1: Chữa bài tập -GV cho HS tìm hiểu bài 63 ; 64.a . -GV gọi 2 HS trình bày bài giải trên bảng . GV theo dõi , kiểm ta việc giải bài tập ở nhà của HS . GV gọi hs bổ sung bài làm . Gv đánh giá . -GV hỏi : Sử dụng quy tắc gì để tìm số x ? ( bài 63 ) Nếu thay số nguyên b ta được : a – x = b x = ? -GV chốt lại : Giải bài toán tìm số nguyên x ? Vận dụng tính chất a = b a + c = b + c ? HS đọc bài toán . HS tìm hiểu . 2 hs trình bày . HS theo dõi , bổ sung . HS nhắc lại quy tắc . HS đưa ra kết quả : x = a – b HS ghi nhớ . Bài 63 : 3 + (- 2 ) + x = 5 1 + x = 5 x = 5 – 1 x = 4 Bài 64 / b:Tìm số xZ , Biết : a – x = 2 x = a – 2 17’ Hđộng 2 : Luyện tập a) Gv cho tìm hiểu bài 66. Gv gọi 1 -2 hs đưa ra cách tìm số nguyên x như thế nào ? GV gợi ý : thực hiện tính các tổng trong ngoặc trước . Gv cho hs thảo luận nhóm , trình bày trên bảng phụ , (3’) Gv theo dõi các nhóm . GV cho các nhóm đánh giá ; nhận xét kết quả . -GV chốt lại :Quy trình giải ; sử dụng quy tắc chuyển vế . b) Bài 68 : -GV cho hs tìm hiểu . GV hỏi : Tính hịêu số bàn thắng – thua của đội như thế nào ? c) Bài 70 : -GV cho hs tìm hiểu bài . GV goiï 1-2 hs trình bày cách giải . GV cho hs bổ sung . GV chốt lại cách giải hợp lí ? Tính tổng số nguyên âm – tổng số nguyên dương . 1 hs đọc bài 66 . HS đưa ra cách làm . HS theo dõi . Hs các nhóm thảo luận theo yêu cầu . HS bổ sung HS ghi nhớ . 1 hs đọc bài 68 . Hs đưa ra cách tìm hiệu số bàn thắng – thua . 27 – 48 = -11 39 – 24 = 15 1 hs đọc tìm hiểu . Hs đưa ra cách giải . Theo các hướng ( 3784 – 3785 ) + 23- 15 Hoặc . Hs bổ sung Hs ghi nhớ . Bài 66 Tìm x : 4 – (27 -3 ) = x -(13 –4 ) 4 – 24 = x – 9 -20 = x – 9 x = -20 + 9 x = - 11 Bài 68 : Hiệu số bàn thắng –thua trong mùa giải trước là -11 bàn ; mùa giải này là 15 bàn . Bài 70 Tính : a) 3784 + 23 – 3785 – 15 = 7 6’ Hoạt động 3 : Củng cố a) GV treo bảng phụ hình 51 . GV cho hs tìm hiểu đưa ra kết quả . b) Bài 71.b GV cho hs sử dụng kiểm tra kết quả sau khi tính . GV giới thiệu cách tính . HS trả lời miệng bài 72 . HS đưa ra kết quả . 4.Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2’ ) a.Bài tập :. xem lại các dạng bài toán ôn tập chương 1 . b.Chuẩn bị tiết sau : + Soạn câu hỏi ôn tập học kì , theo đề cương .Trình bày trên vở bài tập + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm. IV . RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG: Ngày soạn : 08 .01.2009 Tiết: 59 § 10 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I-MỤC TIÊU : Kiến thức :Tương tự như hai phép nhân số tự nhiên:Thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau.HStìm được kết quả phép nhân hai số nguyên khác dấu. Kĩ năng : HS hiểu và tính đúng tích hai số nguyên khác dấu.Vận dụng vào một số bài toán thực tế. Thái độ: Giáo dục hs tính cẩn thận chính xác , vận dụng vào thực tế. II-CHUẨN BỊ : GV:Bảng phụ ghi qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu HS: Vở nháp, sgk,bảng nhóm. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số,nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ: (4’) 1.Nêu qui tắc chuyển vế ? Chữa bài 63 Tìm x Ỵ Z biết : 3 + (-2) + x = 5 2.Tìm x biết : 2 – x = 17 – (-5) Đáp án 1.Nêu đúng qui tắc chuyển vế (4đ) Tính được x = 4 (6đ) 2. 2 – x = 17 – (-5) 2 – x = 17 + 5 (4 đ) 2 – x = 22 (1đ) - x = 22 – 2 (3 đ) - x = 20 x = -20 (2đ) 3.Giảng bài mới: * Giới thiệu bài: (1’) Phép nhân hai số nguyên có gì khác so với phép nhân hai số tự nhiên? Hôm nay ta cùng nghiên cứu tiết 59 “ Nhân hai số nguyên khác dấu” * Tiến trình tiết dạy: TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu. GV. Ta đã biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả:3.4; (-3) .4 ;(-5) .3 ; 2.(-6) GV.Qua các phép nhân trên, khi nhân hai số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về GTTĐ của tích ? Về dấu của tích ? GV.Ta có thể tìm được kết quả phép nhân bằng cách khác:(-5). 3= (-5) + (-5 )+ (-5) = - (5+5+5) = -15 GV.Tương tự hãy a ... Nếu a.(b-c) thì sao ? GV. Cho hs làm bài tập ?5 Dưới hình thức nhóm a/(-8).(5+3) b/(-3+3).(-5) ôHS.Muốn nhân một số với một tổng ta nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi cộng các kết quả lại. HS : Nhắc lại. HS :Phát biểu. a.(b+c) = ab + ac HS. a. (b – c) = a.[b + (-c)] = ab + a .(-c) = ab – ac HS. Từng nhóm nêu kết quả (-8).(5+3) = -8 . 8 = -64 (-8).(5+3) = -8 .5 +(-8).3 = -40 +(-24) = -64 (-8).(5+3) = (-8).5 +(-8).3 C1 (-3+3).(-5) = 0.(-5) = 0 (-3+3).(-5) = (-3).(-5)+3.(-5) = 15+(-15) = 0 Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: Cho a ; b ; c 26’ Hoạt động 2 : Luyện tập – Củng cố GV: Đưa bài tập sau lên bảng Tính: 237. (-26) + 26 . 137 63 .(-25) + 25.(-23) Gv: Cho học sinh thảo luận nhóm( 3 nhóm mỗi dãy bàn làm một bài) GV: Cho học sinh báo kết quả thảo luận ,nhạn xét , đánh giá. GV: Treo nội dung bài tập lên bảng. Tính: a.( 37–17). (-5)+5( -13 – 17) b.(-98).(1-246) – 246 . 98 GV:Gọi hai học sinh lên bảng lên bảng làm hai bài tập và các học sinh còn lại cùng làm vào vở. GV: Cho học sinh dưới lớp cho nhận xét kết quả bài làm trên bảng. GV: Nhắc lại tính chất phân phân phối của phép nhâmn đối với phép cộng? GV:Hãy ôn lại 4 tính chất của phép nhân. HS : Tiến hành thảo luận nhóm. a.237. (-26) + 26 . 137 = -237 . 26 + 26 . 137 = 26 (-237 + 137 ) = 26 . (-100) = -2600 b.63 .(-25) + 25.(-23) = 63 .(-25) + (-25) 23 = -25 ( 63 + 23) = -25 . 99 = - 2475. HS: a.( 37–17). (-5)+5( -13 – 17) = -5.37 + 17.5 – 5.3 – 5.17 = -5(37+3) = -5.40 = -200 b.(-98).(1-246) – 246 . 98 = -98 + 98.246 – 246.98 = - 98 + ( 98.246 – 246 .98) = -98 HS: Nhắc lại tính chất. Bài tập 96 SGK 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo ( 2’) a. Bài tập : Làm các bài tập 92; 93 ; 96 ; 98 ; 99 tr 95 ; 96 sgk b. Chuẩn bị tiết sau: + Oân tập lại các tính chất của phép nhân và chuẩn bị tốt các bài tập để hôm sau ta luyện tập. + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm. IV. BỔ SUNG – RÚT KINH NGHIỆM Ngày soạn : 17 .01.2009 Tiết: 64 LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : Kiến thức: Củng cố các tính chất cơ bản của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số, phép nâng lên luỹ thừa. Kĩ năng: Biết áp dụng các tính chất cơ bản của phép nhân để tính đúng,tính nhanh giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác,giáo dục ý thức tự học. II-CHUẨN BỊ : GV: Sgv, sgk ,bảng phụ HS:Bảng nhóm, bút viết bảng. Ôn lại các tính chất cơ bản của phép nhân III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh 2.Kiểm tra bài cũ: (7’) Câu hỏi : HS1: Viết công thức tổng quát các tính chất của phép nhân số nguyên ? Bài tập 92a. Tính: (37-17).(-5)+23.(-13-17) HS2: Thế nào là luỹ thừa bậc n của số nguyên a ? Viết các tích sau dưới dạng một luỹ thừa: a/(-5).(-5).(-5).(-5).(-5) b/(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) Đáp án: Viết đúng 4 tính chất( 4đ), có chuẩn bị bài tập(1đ),tính đúng (5đ): = 20.(-5) + 23.(-30) = -100 -690 = -790 (5đ) Nêu đúng (4đ) Viết đúng(6đ): a/ (-5)5 b/ (-2)3 . (-3)3 3.Giảng bài mới : a.Giới thiệu bài: (1’) Để củng cố và vận dụng các tính chất phép nhân số nguyên ,hôm nay ta đi vào luyện tập. b.Tiến trình bài dạy: Tl HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 5’ Hoạt động 1: Chữa bài tâïp về nhà GV. Cho hs lên chữa bài 92b:(-57).(67-34)-67.(34-57) GV.Ta có thể giải bài này như thế nào ? GV.Có thể giải cách nào nhanh hơn? Làm như vậy dựa trên cơ sở nào ? HS.Có thể thực hiện trong ngoặc trước . (-57).33-67.23=-1881+1541 = -340 HS.Cách 2: -57.67-57.(-34)-67.34-67.(-57) =-34.(57-67)= -340 1.Chữa bài tâïp về nhà Bài 92b: Cách khác: (-57).(67-34)-67.(34-57) = -57.67-57.(-34)-67.34-67.(-57) = -34.(57-67) = -340 24’ Hoạt động 2: Luyện tập GV.Ghi đề bài 96: Tính a)237.(-26)+26.137 b)63.(-25)+25.(-23) Vận dụng tính chất nào để tính nhanh? GV.Treo bảng phụ bài 98: Để tính giá trị biểu thức ta làm thế nào? GV. Khi thay các giá trị đã cho vào biểu thức hãy dự đoándấu của từng biểu thức? GV.Hãy thảo luận nhóm bàn? GV. Cho hs đọc đề bài 95 Giải thích tại sao(-1)3 = -1 Có còn số nguyên nào khác mà lập phươngcủa nó cũng bằng chính nó ? GV.Treo bảng phụ bài 100 Giá trị của tích m.n2 với m = 2, n = -3 là số nào ? Giải thích ? A.(-18) ,B .18 ,C(-36) ,D.36. GV. Cho hs hoạt đông nhóm bài 141sbt (banûg phụ) Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên. (-8).(-3) .(+125) HS.Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. Hai hs lên bảng: a)= 26(-237+137) =26.(-100) = -2600 b)= 25.(-63-23)= 25.(-86) = -2150 HS. Ta phải thay giá trị của a vào biểu thức rồi tính. HS.Dấu của 2 biểu thức đều là dấu trừ vì thừa số nguyên lẻ HS.(-125).(-13).(-8)= -1300 (-1).(-2).(-3).(-4).(-5). 20 = -2400 HS.(-1)3 = (-1).(-1) .(-1)=-1 Có 13=1, 03 =0 HS.m.n2 =2.(-3)2 =2.9 =18 Chọn B HS Hoạt động theo nhóm (-8).(-3).(+125) = (-2). (-2).(-2).(-3).(-3).(-3).5.5.5 = 303 2. Luyện tập Dạng 1:Tính giá trị của biểu thức Bài 96: Tính a)237.(-26)+26.137 =26(-237+137) =26.(-100) = -2600 b)63.(-25)+25.(-23) =25.(-63-23) = 25.(-86) = -2150 Bài 98 : Tính giá trị biểu thức. a)Ta phải thay giá trị của a vào biểu thức, ta được: (-125).(-13).(-8)= -1300 b)Thayb = 20 vào biểu thức (-1).(-2).(-3).(-4).(-5).b ta được: (-1).(-2).(-3).(-4).(-5). 20 = -2400 Dạng 2:Luỹ thừa Bài 95: (-1)3 = (-1).(-1) .(-1)=-1. Có 13=1, 03 = 0 Bài 100: m.n2 =2.(-3)2 =2.9 =18. Chọn B Bài 141 sbt Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên. (-8).(-3).(+125)=(-2).(-2).(-2).(-3).(-3).(-3) .5.5.5 = 303 5’ Hoạt động 3: Củng cố GV.Nêu cách xác định dấu của tích? GV.Để tính giá trị của biểu thức ta làm thế nào? GV.Để tính nhanh hợp lí tavận dụng tính chất nào? Hướng dẫn: Bài 97: Không cần tính toán chỉ cần xác định dấu của tích. Bài 99: Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ. HS.Tích có chẵn thừa số âm à dấu +. Tích có lẻ thừa số âm à dấu _ HS.Trả lời. HS.Giao hoán, kết hợp và phân phối của phép nhân đối với phép cộng 4.Dăn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(2’) a.Bài tập :Làm các bài tập 97,99 sgk và HSG :143;144;146sbt b. Chuẩn bị tiết sau : + Ôn tập bội và ước của một số tự nhiên , tính chất chia hết của một tổng. + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm. IV-RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG: Tuần 19 Ngày soạn 17 . 1 . 2008 Tiết 60 : LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : +Kiến thức: Củng cố qui tắc của phép nhân và nhận xét của phép nhân nhiều số +Kĩ năng: Biết áp dụng qui tắc của phép nhân để tính đúng,tính nhanh giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức, xác định dấu của tích nhiều số. +Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác,giáo dục ý thức tự học. II-CHUẨN BỊ : GV: Sgv, sgk ,bảng phụ HS:Bảng nhóm, bút viết bảng. Ôn lại các tính chất cơ bản của phép nhân III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1)Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số 2)Kiểm tra bài cũ: (7’) 1: Nêu qui tắc của phép nhân hai số nguyên khác dấu . 2: Thực hiện phép tính : ( - 32 ) . 4 ; 5 . ( - 12 ) ; 0 . ( - 82 ) 3) Giảng bài mới : - Giới thiệu bài : Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên để thực hiện phép tính ; so sánh các tích . - Tiến trình bài dạy : tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 10’ 18’ 8’ Hđộng 1 : Chữa bài tập a) Gv cho hs tìm hiểu bài 76 . GV nêu yêu cầu bài tập . GV gọi 2 hs trình bày bài làm trên bảng . GV gọi hs kiểm tra kết quả bằng máy tính . b) GV chốt lại : - Làm tính nhân 2 số nguyên - Biết x.y = -100 ; x = -25 ; Tìm y = ? ( Nhân dấu ; nhân 2 số tự nhiên ) Hđộng 2 : Luyện tập a) GV cho hs tìm hiểu bài 74. GV gọi 1-2 hs đưa ra cách làm .Gv gợi ý : Tích 125 .4 = 500 .tích 2 số khác dấu ( -125 ) .4 chỉ thay đổi về dấu : - . GV gọi 1-2 hs trình bày . GV cho hs lấy ví dụ tương tự bài 74. GV chốt lại vận dụng để giải toán . b)GV cho hs tìm hiểu bài 75 . GV cho hs thảo luận nhóm ; trình bày kết quả trên bảng nhóm . GV theo dõi các nhóm thảo luận . GV cho bổ sung . Gv chốt lại : -So sánh tích với số O . -So sánh tích với số dương -So sánh tích với số âm . Hđộng 3 : CỦNG CỐ GV cho 2 hs viết tích 2 số nguyên khác dấu . Gv gọi 2 hs nêu kết quả . GV cho 3 hs điền số vào bảng bài 76 ( đổi số ) GV mở rộng nhân 3 số nguyên khác dấu : 3 .(-3 ) . 5 = ( -4 ) . 7 . ( -8 ) = GV chốt lại sử dụng qui tắc nhân 2 số nguyên . x 5 -18 -25 y -7 10 -10 x.y -100 -100 Hs trình bày trên bảng Hs dùng máy kiểm tra kết quả . HS bổ sung . HS theo dõi ; đưa ra nhận xét . Một hs đọc , tìm hiểu . Hs đưa ra cách làm . HS theo dõi ; nêu kết quả bài toán -HS lấy ví dụ và nêu HS bổ sung . Một hs đọc bài 75 . HS tìm hiểu ; đưa ra cách làm HS thảo luận theo yêu cầu . HS bổ sung . HS ghi nhớ : Các trường hợp so sánh . HS thực hiện theo yêu cầu . 2 hs trình bày . Hs quan sát trên bảng . x -4 3 y -5 3 X .y 0 -20 -15 -6 Hs giải theo yêu cầu Hs trình bày Bài 76 : Xy = -35 . Xy = - 180 . X = 10 Y = 4 Bài 74 : Tính 125 . 4 = 500 . Suy ra ( -125 ).4 = - 500 = (-4 ) .125 = 4 .( -125 ) Bài 75 : So sánh : (-67 ). 8 < 0 15 .( -3) < 15 ( -7 ) . 2 < -7 ( 2 ‘) 4) Dặn dò hs chu ẩn bị cho tiết học tiếp theo : - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . - Nhớ số âm nhân số dương = số âm . - Đưa ra 2 bài toán nhân 2 số nguyên : 7 . ( -5 ) ; .và nhân 3 số nguyên : 4 .(-4 ) .3 = -Tìm hiểu Số âm nhân số âm = ? quy tắc ? IV- RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG : ..
Tài liệu đính kèm: