Giáo án Số học 6 - Tiết 54: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2) - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học 6 - Tiết 54: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2) - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIÊU

- Ôn tập cho HS các kiến thức về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, tính chất chia hết củamộttổng, số nguyên tố, hợp số, UCLN, BCLN

- Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2,3,5,9 hoặc một số cho trớc, kĩ năng tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số, kĩ năng giải bài toán tìm x.

- HS nhận biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

GV: Bảng phụ ghi các dấu hiệu chia hhết cho 2,3,5,9 dấu hiệu chia hết của một tổng, quy tắc tìm UCLN, BCNN.

HS: Làm các câu hỏi GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 54: Ôn tập học kỳ I (Tiết 2) - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
 Ngày giảng: Tiết 54: Ôn tập học kỳ I (tiết 2)
I. Mục tiêu 	
- Ôn tập cho HS các kiến thức về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, tính chất chia hết củamộttổng, số nguyên tố, hợp số, UCLN, BCLN
- Rèn luyện kĩ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2,3,5,9 hoặc một số cho trớc, kĩ năng tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số, kĩ năng giải bài toán tìm x.
- HS nhận biết vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài toán thực tế
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Bảng phụ ghi các dấu hiệu chia hhết cho 2,3,5,9 dấu hiệu chia hết của một tổng, quy tắc tìm UCLN, BCNN.
HS: Làm các câu hỏi GV.
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy- trũ
ND
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
 GV nêu câu hỏi kiểm tra 
HS 1: Phát biểu các quy tắc cộng hai số nguyên
- Tính: a) [(-8) +(-7)] +10
b) 555 - (-333) - 100 - 80
HS 2: Nêu quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên a
- Tìm a ẻ Z biết 
a) /a/ =/-8/
b) /a/ =-3 
HS1: Phát biểu quy tắc và làm bài tập
a) [(-8) +(-7)] +10 = (-15) + 10 = -5
b) = 555 +333- (100+80)
= 888 - 180 = 708
HS2: phát biểu quy tắc và làm bài
a) /a/ =/-8/ = 8
=> a = ±8 
b) /a/ =-3 không có số nguyên a nào vì 
/a/ >=0
Hoạt động 2: (15 phút)
1) Ôn tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số.
? Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9?
Bài1: Cho các số 160; 534, 2511, 48039; 3825
Hỏi trong các số đã cho 
a) Số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9?
Số nào chia hết cho cả 2 và 5, cả 3 và 9, 
cả 2 và 3, cả 2, 5 và 9
Phát biểu tính chất chia hết của một tổng
1) Ôn tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số.
Bài1
HS phát biểu 
Bài 2: Xét xem các tổng hoặc hiệu sau có chia hết cho 8 không?
a) 48 +64 b) 32 + 81
c) 56 – 16 d) 16.5 – 22
HS đọc đề bài sau đó lần lợt trả lời kết quả
Bài 2: 
a) 48 +64 có 48 8 và 648 nên (48 +64) 8
b) 32 8 nhng 818 nên (32 + 81) 8
c) 56 8 và168 nên (56 - 16)8
d) 16.58 nhng 228 nên (16.5 - 22) 8
Bài 3: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số rồi giải thích.
a) a = 717
b) b= 6.5 + 9.31
c) c =38.5 - 9.13
? Để giải bài toán trên các em phải nhớ kiến thức nào? Phát biểu kiến thức đó.
HS phát biểu định nghĩa về sốnguyên tố, hợp số và làm bài 
Bài 3: a) a = 717 là hợp số vì 7173 và 717 >3
b) b= 6.5 + 9.31 = 3 (10+93) là hợp số vì b3 và b >3
c) c =38.5 - 9.13 = 3(40 - 39) = 3 là số nguyên tố.
Hoạt động 3: (15 phút)
2) Ôn tập về UC, BC, UCLN, BCNN.
Bài 4: Cho2 số a= 90, b = 252
a) Tìm UCLN (a,b), BCNN(a,b)
? Nhắc lại quy tắc tìm UCLN, BCNN của hai hay nhiều số 
- GV treo bảng phụ ghi quy tắc tìm UCLN , BCNN lên bảng
GV gọi 2 HS lên bảng phân tích 90 và 252 ra thừa số nguyên tố 
- GV cho 2 HS xác định UCLN, BCNN nêu rõ cách làm.
?hãysosánh UCLN (a,b). BCNN(a,b) với a.b 
? Muốn tìm UC, BC của a và b ta làm ntn?
Hoạt động 3: (15 phút)
2) Ôn tập về UC, BC, UCLN, BCNN 
Bài 4: 
90 = 2.32.5
252 = 22.32.7
UCLN (90,252) =2.32.=18
BCNN(90,252) =22.32.7.5=1260
HS: UCLN (a,b). BCNN(a,b) =a.b
HS : ƯC(a,b) là tất cả các ớc của UCLN (a,b)
ƯC(90,252) = Ư(18) = {1,2,3,6,9,18}
BC(a,b) là 
tất cả các bội của BCNN (a,b)
=>BC(90,252) =B(1260) 
= {0;1260; 2520; 3780; ..}
Hoạt động 4: (5 phút)cách giải bài toán đố về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Hớng dẫn cách giải bài toán đố về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Bài 195 sbt/25
- GV treo bảng phụ gh bài 195 lên bảng và cho HS đọc đề bài 
?nếu gọi số đội viên của liên đội là x thì x có quan hệ gì với các số đã cho?
Bài 195 sbt/25
 : 10Ê x Ê 150 và x - 1 ẻ BC (2,3,4,5)
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà 
-Ôn và học thuộc các dấu hiệu chia hết cho 2,3,,5,9 các t/c chia hết của một tổng, quy tắc tìm ƯCLN,BCNN , ƯC, BC làm bài 186,195 (sbt/25), 207,208,209 sbt 
- Làm bài toán tìm x ẻ Z biết 
a) 3 +x = 5 d) 3(x +8) = 18 
b) x - 7 = 0 e) (2 x + 14) : 5 = 4
c) 7 + x = 1 g) 2/x/ + (-5) = 7

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T54.doc