Giáo án Số học 6 - Tiết 44, Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học 6 - Tiết 44, Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2009-2010

I. MỤC TIÊU

- HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên âm

- Bớc đầu HS hiểu đợc có thể dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo 2 hớng ngợc nhau của một đại lợng.

- Bớc đầu HS có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

GV: Mô hình trục số

HS: Trục số vẽ trên giấy

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1112Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 44, Bài 4: Cộng hai số nguyên cùng dấu - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:29/11/9
 Ngày giảng:
Tiết 44: x4. cộng hai số nguyên cùng dấu
I. Mục tiêu 	
- HS biết cộng hai số nguyên cùng dấu, nắm vững quy tắc cộng hai số nguyên âm
- Bớc đầu HS hiểu đợc có thể dùng số nguyên để biểu thị sự thay đổi theo 2 hớng ngợc nhau của một đại lợng.
- Bớc đầu HS có ý thức liên hệ những điều đã học với thực tiễn
II. Chuẩn bị của GV và HS
GV: Mô hình trục số
HS: Trục số vẽ trên giấy
III. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy- trò
ND 
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV gọi 2 HS lên bảng 
HS 1: - Vẽ trục số, Nêu cách so sánh hai số nguyên a và b trên trục số.- Chữa bài 28 sbt 
HS 2: - Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
- Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
- Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số nguyên dơng, số nguyên âm, số 0
- Tính:
a) /-6/ - /-2/
b) /20/:/-5/
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
HS 1: trả lời sau đó làm bài 
bài 28 sbt a) +3 >0 c) - 25 <-9
b) 0> -13 d) - 5 < 8 
HS 2: trả lời và làm bài 
/a/ = a nếu a > 0
 - a nếu a < 0
 0 nếu a = 0 
a) /-6/ - /-2/ = 6 - 2 = 4 
b) /20/: /-5/ = 20: 5 = 4
Hoạt động 2: Cộng hai số nguyên dơng 
(8 phút)
GV yêu cầu HS tính (+4) +(+2)
GV : Vậy cộng hai số nguyên dơng chính là cộng hai số tự nhiên khác 0
- áp dụng hãy tính 
a) (+2763) + (+152)
b) (+3) + (+5)
GV minh hoạ trên trục số phép cộng 
(+4) +(+2) = +6
GV cho 1 HS lên bảng áp dụng cộng trên trục số (+3) + (+5)
GV: ĐVĐ vậy làm thế nào để tìm đợc tổng của hai số nguyên âm?
1) Cộng hai số nguyên dơng
 (+4) + (+2) = 4 +2 = 6 vì dấu “+” có thể bỏ không viết 
cộng hai số nguyên dơng chính là cộng hai số tự nhiên khác 0
a)(+2763) + (+152) = 2763 + 152 = 2915 
b) (+3) + (+5) = 3 +5 = 8 
HS lên bảng cộng trên trục số 
(+3) + (+5) = +8 
Hoạt động 3: Cộng hai số nguyên âm 
(20 phút)
? ở bài trớc các em đã biết số nguyên dùng để biểu thị các đại lợng nh thế nào? 
- GV: Khi nhiệt độ giảm 30C ta có thể nói nhiệt độ tăng -30C
GV cho HS đọc ví dụ (sgk/74)
GV hớng dẫn HS cách thực hiện phép cộng bằng trục số nhử SGK
- áp dụng hãy thực hiện phép cộng trên trục số
(-4) + (-5) = ?
? Khi cộng hai số nguyên âm ta đợc một số nh thế nào? HS : Ta cộng hai giá trị tuyệt đối với nhau rồi đặt trớc kết quả dấu ‘-“
Cho HS làm ?1
? Qua các ví dụ trên em nào có thể cho biết khi cộng hai số nguyên âm ta làm nh thế nào? 
- GV giới thiệu quy tắc sgk và yêu cầu HS cho biết quy tắc có mấy bớc.
Cho HS làm ?2 sgk 
? ở phép tính a ta làm nh thế nào? 
? ở phép tính b ta làm nh thế nào?
2) Cộng hai số nguyên âm
Số nguyên dùng để biểu thị các đại lợng có hai hớng ngợc nhau nh tăng và giảm lên cao và xuống thấp
ví dụ (sgk/74)
?1
(-4) + (-5)=-9
/-4/ + /-5/ = 5+5 = 9
Quy tắc (SGK)
Quy tắc có 2 bớc
1) Cộng 2 giá trị tuyệt đối
2) đặt dấu “-“ đằng trớc.
HS làm ?2 sgk
a) (+37) +(+81) = 118
b) (-23) +(-17) = -(23+17) = -40
Hoạt động 4: Củng cố ( 8 phút)
? Nêu cách cộng hai số nguyên dơng, hai số nguyên âm?
GV cho HS làm bài 23/75; bài 24/75 
GV tổng hợp: Cộng hai số nguyên cùng dấu
1) Cộng hai giá trị tuyệt đối 
2) Đặt dấu chung đằng trớc.
HS trả lời 
HS cả lớp làm ít phút sau đó 2 HS lên bảng chữa bài 
Bài 23: 
b) (-17) +(-14) = -(17+14) = -31
c) (-35) +(-9) = -(35+9) = -44
Bài 24:
a) (-5) + (-248) = -(5 +248) = -253
b) 17 + /-33/ = 17 +33 = 50
c) /-37/+/+15/ = 37 +15 = 52
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà 
- Học thuộc quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu
- Làm bài 25, 26 sgk và 35; 36; 37; 39 sbt 

Tài liệu đính kèm:

  • docSH6 T44.doc