1.MỤC TIÊU:
a.Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và CBNN.
b.Kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
c.Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS.
2.CHUẨN BỊ ¬CỦA GV VÀ HS:
a.GV: Chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cách tìm ƯCLN và BCNN như trong SGK.
b.HS: Ôn tập các câu hỏi từ 5 10 SGK
3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
a.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra kiến thức cũ trong phần giảng bài
Ngày soạn: 06/11/2010 Ngày giảng: Tiết 38: ÔN TẬP CHƯƠNG I (TT) 1.MỤC TIÊU: a.Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và CBNN. b.Kỹ năng: Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế. c.Thái độ: Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS. 2.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: a.GV: Chuẩn bị bảng 2 về dấu hiệu chia hết và bảng 3 về cách tìm ƯCLN và BCNN như trong SGK. b.HS: Ôn tập các câu hỏi từ 5 10 SGK 3. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: a.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra kiến thức cũ trong phần giảng bài b. dạy nội dung bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Nội dung GV GV GV HS HS GV HS GV GV HS GV HS GV HS GV GV HS GV GV HS GV HS GV HS HS GV HS GV HS GV HS GV ? HS GV HS GV HS GV GV Tiết trước ta đã ôn về các phép tính cộng trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Tiết này ta ôn lại các kiến thức về tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9, số nguyên tố, hợp số, ƯCLN; BCNN. Các em trả lời các câu hỏi SGK/61 từ câu 5 đến câu 10. Câu 5: Cho HS đọc câu hỏi và lên bảng điền vào chỗ trống để được tính chất chia hết của một tổng. Thực hiện các yêu cầu của GV. ♦ Củng cố: 1. Tính chất chia hết không những đúng với tông mà còn đúng với hiệu số của hai số. 2. Bài tập: Không tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không? a/ 30 + 42 + 19 b/ 60 – 36 c/ 18 + 15 + 3 Câu a không chia hết cho 6 (theo t/chất 2) Câu b: Chia hết cho 6 (theo t/chất 1) Câu c: Chia hết cho 6 (Vì tổng các số dư chia hết cho 6) 3. Dựa vào các tính chất chia hết mà ta không cần tính tổng mà vẫn kết luận được tổng đó có hay không chia hết cho một số và là cơ sở dẫn đến dấu hiệu chia hết cho 2; cho 3; cho 5; cho 9 Câu 6: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu dấu hiệu chia hết. Phát biểu dấu hiệu. Treo bảng 2/62 SGK cho HS quan sát và đọc tóm tắt các dấu hiệu chia hết trong bảng. ♦ Củng cố: Trong các số sau: 235; 552; 3051; 460. a/ Số nào chia hết cho 2? b/ Số nào chia hết cho 3? c/ Số nào chia hết cho 5? d/ Số nào chia hết cho 9? Câu 7: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho ví dụ minh họa. Trả lời Câu 8: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và trả lời, cho ví dụ minh họa. Trả lời. ♦ Củng cố: Bài 164/63 SGK - Cho HS hoạt động nhóm. - Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính. - Phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố. Thảo luận nhóm và cử đại diện nhóm trình bày. Cho cả lớp nhận xét. Đánh giá, ghi điểm Bài 165/63 SGK Yêu câu HS đọc đề và hoạt động nhóm. Thảo luận nhóm. Hướng dẫn: - Câu a: Áp dụng dấu hiệu chia hết để xét các số đã cho là số nguyên tố hay hợp số. - Câu b: Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 3 => a chia hết cho 3 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và a lớn hơn 3 => a là hợp số - Câu c: Áp dụng tích các số lẻ là một số lẻ, tổng 2 số lẻ là một số chẵn. => b chía hết cho 2 (Theo tính chất chia hết của 1 tổng) và b lớn hơn 2 => b là hợp số - Câu d: Hiệu c = 2 => c là số nguyên tố. Câu 9: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu. Trả lời. Câu 10: Yêu cầu HS đọc câu hỏi và phát biểu. Trả lời. Treo bảng 3/62 SGK Cho HS quan sát. Hỏi: Em hãy so sánh cách tìm ƯCLN và BCNN ? Trả lời. Bài 166/63 SGK a/ Hỏi: 84 x ; 180 x; Vậy x có quan hệ gì với 84 và 180? x ƯC(84, 180) Cho HS hoạt động nhóm. Thực hiện yêu cầu của GV. Hỏi: x 12; x 15; x 18. Vậy x có quan hệ gì với 12; 15; 18? x BC(12; 15; 18) Cho HS hoạt động nhóm. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. Bài 167/63 SGK Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài, cho HS đọc và phân tích đề. Hỏi: Đề bài cho và yêu cầu gì? Cho: số sách xếp từng bó 10 quyển, 12 quyển, 15 đều vừa đủ bó, số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Yêu cầu: Tính số sách đó. Cho HS hoạt động nhóm. Thảo luận theo nhóm. Gọi đại diện nhóm lên trình bày. Thực hiện theo yêu cầu của GV. Cho cả lớp nhận xét. Nhận xét, đánh gía, ghi điểm. - Giới thiệu thêm cách cách trình bày lời giải khác. Lý thuyết 12 phút Câu 5: (SGK) Tính chất 1: Nếu tất cả các số hạng của một tổng đều ... cho cùng... thì ... chia hết cho số đó. a m, b m và c m => (............) m Tính chất 2: Nếu chỉ có .... của tổng không chia hết ...., còn các số hạng khác đều ..... cho số đó thì tổng ..... cho số đó. a b, b m và c m => (...) m *Bài tập: Không tính, xét xem tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 không? a/ 30 + 42 + 19 b/ 60 – 36 c/ 18 + 15 + 3 Câu 6: ( SGK) * Bài tập: Trong các số sau: 235; 552; 3051; 460. a/ Số nào chia hết cho 2? b/ Số nào chia hết cho 3? c/ Số nào chia hết cho 5? d/ Số nào chia hết cho 9? Câu 7: (SGK) Câu 8: (SGK) Bài tập: 30 phút Bài 164/63 SGK Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra TSNT. a/ (1000+1) : 11 = 1001 : 11 = 91 = 7 . 13 b/ 142 + 52 + 22 = 196 + 25 +4 = 225 = 32 . 52 c/ 29 . 31 + 144 . 122 = 899 + 1 = 900 =22 .32 . 52 d/ 333: 3 + 225 + 152 = 111 + 1 = 112 = 24 . 7 Bài 165/63 SGK Điền ký hiệu ; vào ô trống. a/ 747 P; 235 P; 97 P b/ a = 835 . 123 + 318; a P c/ b = 5.7.11 + 13.17; b P d/ c = 2. 5. 6 – 2. 29 ; c P Câu 9: (SGK) Câu 10: (SGK) * Bài tập: Bài 166/63 SGK a/ Vì: 84 x ; 180 x và x > 6 Nên x ƯC(84; 180) 84 = 22 . 3 .7 180 = 22 32 . 5 ƯCLN(84; 180) = 22 . 3 = 12 ƯC(84; 180) = {1;2;3;4;6;12} Vì: x > 6 nên: x = 12 Vậy: A = {12} b/ Vì: x 12; x 15; x 18 và 0 < x < 300 Nên: x BC(12; 15; 18) 12 = 22 . 3 15 = 3 . 5 18 = 2. 32 BCNN(12; 15; 18) = 22 . 32 . 5 = 180 BC(12;15; 18) ={0; 180; 360;..} Vì: 0 < x < 300 Nên: x = 180 Vậy: B = {180} Bài 167/63 SGK Theo đề bài: Số sách cần tìm phải là bội chung của 10; 12; 15. 10 = 2 . 5 12 = 22 . 3 15 = 3 . 5 BCNN(10; 12;15) = 22.3.5 = 60 BC(10; 12; 15) = {0; 60; 120; 180; 240; ....} Vì: Số sách trong khoảng từ 100 đến 150. Nên: số sách cần tìm là 120 quyển. c.Củng cố, luyện tập: từng phần,trong giờ d.Hướng dẫn HS tự học ở nhà: 3 phút - Đánh giá: GV kiểm tra, nhận xét, đánh giá - Hướng dẫn bài 168; 169/68 SGK - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm bài tập 201; 203; 208; 211; 212; 215/26, 27, 28 SBT. Bài tập dành cho HS khá giỏi 216; 217/28 SBT - Ôn tập kỹ lý thuyết chương I, chuẩn bị tiết 39 làm bài tập kiểm tra 45 phút.
Tài liệu đính kèm: