I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.
- Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức.
- Thái độ: Có ý thức ôn luyện thường xuyên
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phấn màu, máy tính bỏ túi
- HS: Máy tính bỏ túi, đọc trước bài
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /
2. Kiểm tra bài cũ:
? HS1. Thực hiện phép tính: 3.52 – 16:22 ĐS: 71
HS2: 20 - ĐS: 6
Trường THCS Hồ Thầu GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày soạn: 27/09/2009 Ngày giảng: 30/09/2009 Tuần : 6 Tiết 16:Luyện tập . Mục tiêu: Kiến thức: HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết... Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức. Thái độ: Có ý thức ôn luyện thường xuyên Chuẩn bị: GV: Phấn màu, máy tính bỏ túi HS: Máy tính bỏ túi, đọc trước bài Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức: Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: / Kiểm tra bài cũ: ? HS1. Thực hiện phép tính: 3.52 – 16:22 ĐS: 71 HS2: 20 - ĐS: 6 Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập ? Nêu bài chữa ? Nhận diện phép toán ? Vận dụng kiến thức nào để giải ? Đọc đề bài - Hướng dẫn: ? Tìm cách giải khác - Nhận xét, chốt - Nêu - Lên bảng giải - Vận dụng các kiến thức về phép trừ, nhân, cộng - Nhận xét kết quả - Trả lời Cách khác: (2 – 2) – (2 – 2) = 0 (2 – 2) + (2 – 2) = 0 1. Chữa bài tập Bài tập 74/SGK tr32 Tìm biết c) 96 – 3(x + 1) = 42 3(x + 1) = 96 – 42 3(x + 1) = 54 x + 1 = 54 : 3 = 18 x = 17 Bài tập 76/SGK tr32 * (2 + 2) – (2 + 2) = 0 * (2 + 2) : (2 + 2) = 1 * (2 – 2 : 2) . 2 = 2 * (2 – 2 : 2) + 2 = 3 * (2 – 2) + (2 + 2) = 4 Hoạt động 2: - Yêu cầu làm việc cá nhân ? Bài toán trên có gì đặc biệt. - Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải ? Nêu các kiến thức đã vận dụng. ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính - Nhận xét và ghi điểm - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Mở rộng : 32 1+3+5 + ... 53 ....2 – 102 - Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn - Nhận xét bài giải - Chốt ? Vởn dụng kiến thức nào giải bài toán trên. - Làm BT ra nháp - Cả lớp hoàn thiện bài vào vở - Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải. - Làm cá nhân ra nháp - Lên bảng trình bày - Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở - Đọc thông tin và làm theo yêu cầu - Gọi một HS lên bảng trình bày - Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét. - Trả lời Bài tập 77/SGK tr32 a. 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 27.(75+25) – 150 = 27 . 100 – 150 = 2700 – 150 =2550 b. = =12: =12: = 12 : 3 = 4 Bài tập 80/SGK tr33 12 1 13 12 – 0 22 1+3 23 32 – 12 32 1+3+5 33 62 – 33 43 102 – 62 Bài tập105/SBT a. 70 – 5.(x – 3) = 45 5.(x-3) = 70 - 45 5.(x-3) = 25 (x – 3) = 25 : 5 x – 3 = 5 x = 5 + 3 x = 8 b. 10 + 2.x = 45:43 10 + 2.x = 42 10 + 2.x = 16 2.x = 16 - 10 2.x = 6 x = 3 Củng cố. ? Nêu thứ tự thực hiện phép tính. ? Dạng tìm x phải giải như thế nào ? Nêu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ. Hướng dẫn dặn dò. - Hướng dẫn HS sử dụng máy tính thông qua bài tập 81/SGK tr33 * Lưu ý: một số máy tính không có chức năng tính theo thứ tự phép tính . - Đọc và làm các bài tập 78,79,81 - SGK,107,108 - SBT - Chuẩn bị đề cương: Câu 1;2;3/SGK tr62 Học bảng 1/SGK tr62 Làm bài tập 159; 160; 161/SGK tr63 - Tiết sau: “ÔN TậP”
Tài liệu đính kèm: