Giáo án Số học 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh

Giáo án Số học 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh

I. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết.

- Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức.

- Thái độ: Có ý thức ôn luyện thường xuyên

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Phấn màu, máy tính bỏ túi

- HS: Máy tính bỏ túi, đọc trước bài

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định tổ chức:

Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /

2. Kiểm tra bài cũ:

? HS1. Thực hiện phép tính: 3.52 – 16:22 ĐS: 71

 HS2: 20 - ĐS: 6

 

doc 2 trang Người đăng vanady Lượt xem 1063Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tiết 16: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Hoàng Đình Mạnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Hồ Thầu
GV: Hoàng Đình Mạnh
Ngày soạn: 27/09/2009
Ngày giảng: 30/09/2009
Tuần : 6
Tiết 16:Luyện tập .
Mục tiêu:
Kiến thức: HS được củng cố tính chất của các phép tính để tính nhanh, hợp lí trong các bài toán tính giá trị của biểu thức, tìm số chưa biết...
Kỹ năng: Vận dụng linh hoạt các tính chất, công thức để làm đúng các bài tập về tính giá trị biểu thức.
Thái độ: Có ý thức ôn luyện thường xuyên
Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, máy tính bỏ túi
HS: Máy tính bỏ túi, đọc trước bài
Tiến trình dạy học:
ổn định tổ chức:
Lớp 6A1:	/	Lớp 6A2:	/	Lớp 6A3:	/
Kiểm tra bài cũ:
? HS1. Thực hiện phép tính: 3.52 – 16:22 ĐS: 71
	HS2: 20 - ĐS: 6
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập
? Nêu bài chữa
? Nhận diện phép toán
? Vận dụng kiến thức nào để giải
? Đọc đề bài
- Hướng dẫn:
? Tìm cách giải khác
- Nhận xét, chốt
- Nêu
- Lên bảng giải
- Vận dụng các kiến thức về phép trừ, nhân, cộng
- Nhận xét kết quả
- Trả lời
Cách khác:
(2 – 2) – (2 – 2) = 0
(2 – 2) + (2 – 2) = 0
1. Chữa bài tập
Bài tập 74/SGK tr32
Tìm biết
c) 96 – 3(x + 1) = 42
 3(x + 1) = 96 – 42 
 3(x + 1) = 54
 x + 1 = 54 : 3 = 18
 x = 17
Bài tập 76/SGK tr32
* (2 + 2) – (2 + 2) = 0
* (2 + 2) : (2 + 2) = 1
* (2 – 2 : 2) . 2 = 2
* (2 – 2 : 2) + 2 = 3
* (2 – 2) + (2 + 2) = 4
Hoạt động 2: 
- Yêu cầu làm việc cá nhân
? Bài toán trên có gì đặc biệt.
- Yêu cầu một số HS lên trình bày lời giải 
? Nêu các kiến thức đã vận dụng.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính
- Nhận xét và ghi điểm
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Mở rộng :
32 1+3+5 + ...
53  ....2 – 102
- Hãy đọc hiểu cách làm và thực hiện theo hướng dẫn
- Nhận xét bài giải
- Chốt
? Vởn dụng kiến thức nào giải bài toán trên.
- Làm BT ra nháp
- Cả lớp hoàn thiện bài vào vở
- Nhận xét, sửa lại và hoàn thiện lời giải.
- Làm cá nhân ra nháp
- Lên bảng trình bày
- Cả lớp nhận xét và hoàn thiện vào vở
- Đọc thông tin và làm theo yêu cầu
- Gọi một HS lên bảng trình bày
- Cả lớp làm vào vở nháp, theo dõi, nhận xét.
- Trả lời
Bài tập 77/SGK tr32
a. 27 . 75 + 25 . 27 – 150
= 27.(75+25) – 150
= 27 . 100 – 150
= 2700 – 150
=2550
b. 
=
=12: =12: 
= 12 : 3 = 4
Bài tập 80/SGK tr33
12 1 13 12 – 0
22 1+3 23 32 – 12
32 1+3+5 33 62 – 33
 43 102 – 62
Bài tập105/SBT
a. 70 – 5.(x – 3) = 45
5.(x-3) = 70 - 45
5.(x-3) = 25
(x – 3) = 25 : 5
 x – 3 = 5
 x = 5 + 3
 x = 8
b. 10 + 2.x = 45:43
10 + 2.x = 42
10 + 2.x = 16
 2.x = 16 - 10
 2.x = 6
 x = 3
Củng cố.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
? Dạng tìm x phải giải như thế nào
? Nêu tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và phép trừ.
Hướng dẫn dặn dò.
- Hướng dẫn HS sử dụng máy tính thông qua bài tập 81/SGK tr33
* Lưu ý: một số máy tính không có chức năng tính theo thứ tự phép tính .
- Đọc và làm các bài tập 78,79,81 - SGK,107,108 - SBT 
- Chuẩn bị đề cương: Câu 1;2;3/SGK tr62
	Học bảng 1/SGK tr62
	Làm bài tập 159; 160; 161/SGK tr63
- Tiết sau: “ÔN TậP”

Tài liệu đính kèm:

  • docSH 6 T16.doc