I. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS nắm được quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy ước
a0 = 1 (a 0), hiểu được cách viết mọi số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.
- Kỹ năng: HS vận dụng chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Giáo án, phấn màu.
- HS: Chuẩn bị bài, nháp.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức:
Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: /
2. Kiểm tra bài cũ:
? Pháp biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
? Lên bảng tính: 53 . 54 = ? ; a4 . a5 =?
Trường THCS Hồ Thầu GV: Hoàng Đình Mạnh Ngày soạn: 21/09/2009 Ngày giảng: 24/09/2009 Tuần : 5 Tiết 14: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số . Mục tiêu: Kiến thức: HS nắm được quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy ước a0 = 1 (a ạ 0), hiểu được cách viết mọi số tự nhiên dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. Kỹ năng: HS vận dụng chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. Thái độ: Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng quy tắc nhân và chia 2 luỹ thừa. Chuẩn bị: GV: Giáo án, phấn màu. HS: Chuẩn bị bài, nháp. Tiến trình dạy học: ổn định tổ chức: Lớp 6A1: / Lớp 6A2: / Lớp 6A3: / Kiểm tra bài cũ: ? Pháp biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. ? Lên bảng tính: 53 . 54 = ? ; a4 . a5 =? Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ - Cho phép nhân hai luỹ thừa ? Trong phép nhân muốn tìm thừa số chưa biết ta làm ntn. - Thông qua các VD, gợi ý cho ta quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số. ? Yêu cầu HS dự đoán am : an với m > n - Quan sát - Vận dụng: a . b = c (a, c ạ 0) đ c : a = b; c : b = a - HS dự đoán 1. Ví dụ a, 53 . 54 = 57 57 : 53 = 54(=57-4) 57 : 54 = 53(=57-3) b, a5 . a4 = a9 đ a9 : a5 = a4 (aạ 0) a9 : a4 = a5 Hoạt động 2: Tổng quát - Nêu tổng quát - Trong phép chia phải có đk a ạ 0 - Đưa ra quy ước a0 = 1 am :am = 1 (= a0) ? Nhắc lại quy tắc chia ? Thực hiện ?2 - Gọi 3 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét, chốt Vận dụng cho HS làm bài tập 67/SGK tr30 - Nhận xét cho điểm - Nêu - Quy tắc chia: + Giữ nguyên cơ số. + Trừ số mũ ?2 a) 78; b) x3; c) a0 Bài tập 67/SGK tr30 a) 34 ; b) 106 ; c) a5 (aạ0) 2. Tổng quát + Với m > n: am :an = am-n (a ạ 0) + Với m = n: am :an = 1 (a ạ 0) - Quy ước: a0 = 1 (aạ0) TQ am : an = am-n (a ạ 0; m >= n) *Chú ý: (SGK) Hoạt động 3: Chú ý ? Viết số 2475 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10. - Giải thích: 2.103 là tổng luỹ thừa của 10 vì : 2.103 = 103 + 103 ? Giá trị của số abcd trong hệ thập phân. - Nhận xét 2475 = 2.103 + 4.102 + 7.101 + 5.100 ?3 abcd = a.1000 + b.100 + c.10 + d 3. Chú ý * Mọi STN đều viết được dưới dạng tổng luỹ thừa của số 10 VD: 2475 = 2.1000 + 4.100+ 7.10 + 5.100 = 2.103 + 4.102 + 7.101 + 5.100 Củng cố luyện tập. ? Phát biểu các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. ? Quy ước a1 = ?; a0 = ? ? Tại sao phải cần các điều kiện khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Luện tập Bài tập 68a,c/SGK tr30 210 : 28 = 22 ( 28 = 256; 210 = 1024) 85 : 84 = 8 ( 85 = 32768; 84 = 4096) - Luyện tập bài mở rộng: 45 : 64 = ? 93 : 27 = ? 84 : 26 = ? Hướng dẫn dặn dò. - Học bài theo vở ghi và SGK. - Làm bài tập 68; 69; 70; 71; 72/SGK tr30+31 - Chuẩn bị bài mới, máy tính bỏ túi cho tiết sau: “Thứ tự thực hiện các phép tính”
Tài liệu đính kèm: