I/ Mục tiêu :
+On tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính : Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
+Vận dụng các kiến thức trên vào bài tậpvề thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
II/ Chuẩn bị : Bảng phụ ghi bảng: Các phép cộng , trừ , nhân chia, nâng lên luỹ thừa SGK.
III/ Tiến trình bài dạy :
1/ Kiểm tra : Kiểm tra kiến thức cũ trong quá trình ôn lý thuyết
2/ On tập .
TUẦN 13 – Tiết 37 – Ngày soạn : 12 / 11 / 2009 ÔN TẬP CHƯƠNG I I/ Mục tiêu : +Oân tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính : Cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa. +Vận dụng các kiến thức trên vào bài tậpvề thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ ghi bảng: Các phép cộng , trừ , nhân chia, nâng lên luỹ thừa SGK. III/ Tiến trình bài dạy : 1/ Kiểm tra : Kiểm tra kiến thức cũ trong quá trình ôn lý thuyết 2/ Oân tập . T/g HĐ của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng 15p *HĐ1: Ôn lý thuyết Câu 1/ 61 / sgk -Phép cộng và phép nhân số tự nhiên có những tính chất nào ? Viết công thức thể hiện các tính chất đó ? -Viết công thức thể hiện các tính chất thể các tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên A/ Lí thuyết :Trả lời các câu hỏi ở sgk 1/ 61 : Dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân : ( SGK / 15 ) + Câu2 / 61 / sgk : -Lũy thừa bậc n của a là gì ? Viết công thức thể hiện? -Viết công thức thể hiện lũy thừa bậc n của a ? 2 / 61 : an = a . a . a . . a ( n ¹ 0 ) ( n thừa số a ) + Câu 3 / 51 / sgk : -Hãy viết công thức thể hiện phép nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số ? -Viết công thức thể hiện nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số 3 / 61 : am . an = am+n am : an = am-n ( a ¹ 0 và m ³ n ) + Câu 4 / 61 / sgk : -Cho a , b Ỵ N , b ¹ 0 , a chia hết cho b khi nào ? -Nêu điều kiện để a chia hết cho b với a , b Ỵ N và b ¹ 0 4 / 61 : Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b . q + Câu 5 / 61 / sgk : -Hãy viết các công thức thể hiện các tính chất chia hết của một tổng -Viết công thức thể hiện các tính chất chia hết của một tổng ? 5 / 61 : a m và b m Þ ( a + b ) m a m và b m Þ ( a + b ) m 3p *HĐ2: Luyện tập Giải BT159 / 63 : -Cho cả lớp tự giải -Gọi 1 học sinh lên bảng giải -Tự giải -Một bạn lên bảng giải -Lớp nhận xét B/ Luyện tập : Giải các bt ở sgk : BT159 / 63 : a/ n – n = 0 ; b/ n : n = 1 ( n ¹ 0 ) c/ n + 0 = n ; d/ n – 0 = n e/ n . 0 = n ; g/ n . 1 = n ; h/ n : 1 = n 9p +Giải BT 160 / 63 : - Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ? -Muốn tính nhanh câu d ta làm như thế nào ? -Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trước khi giải -Vận dụng tính chất a . b + a . c = a . ( b + c ) để giải nhanh câu d BT160 / 63 : A/ 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197 B/15 . 23 + 4 . 32 – 57 = 15.8 + 4.9 – 35 = 120 + 36 – 35 = 121 c/ 56 : 53 + 23 . 22 = 53 + 25 = 125 + 32 = 157 d/ 164 . 53 + 47 . 164 = 164. ( 53 + 47 ) = 164 . 100 = 16400 10p + Giải BT161 / 63 : câu a : -Muốn tìm x ta phải tính giá trị của biểu thức nào ? -7 ( x + 1 ) = ? -( x + 1 ) = ? -Vậy x = ? Câu a : -Tính 7 ( x+ 1 ) -Tình x + 1 - Tính x BT161 / 63 : Tìm số tự nhiên x a/ 219 – 7 ( x + 1 ) = 100 7 ( x + 1 ) = 219 – 100 = 119 x + 1 = 119 : 7 x + 1 = 17 x = 17 + 1 x = 18 Câu b : Hướng dẫn tương tự câu a -Thực hiện giải như câu a b/ ( 3x – 6 ) . 3 = 34 ( 3x – 6 ) . 3 = 81 3x – 6 = 81 : 3 3x – 6 = 27 3x = 27 + 6 3x = 33 x = 33 : 3 x = 11 6p + Hướng dẫn BT162 / 63 : -Theo đề cho thì biểu thức cần tìm là biểu thức nào ? -Biểu thức ( 3x – 8 ) : 4 bằng bao nhiêu ? -Từ điều kiện của đề bài viết được (3x – 8) : 4 = 7 -Tính x BT162 / 63 : Theo đề ta có ( 3x – 8 ) : 4 = 7 3x – 8 = 7 . 4 3x – 8 = 28 3x = 28 + 8 3x = 36 x = 36 : 3 x = 12 +HĐ3 : ( 2p ) 3/ Hướng dẫn về nhà : + Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập từ câu 5 đến câu 10 / 61/ SGK + Giải bài tập 163 / 63 / SGK + Chuẩn bị các bài tập 164, 165 ; 166 ; 167 ; 168 / 63 ; 64 / SGK; tiết sau ôn tập tiếp theo . TIẾT 38 – Ngày soạn : 12 / 11 / 2009 ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) I/ Mục tiêu : +Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN. +HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế. II/ Chuẩn bị : Bảng phụ , thước thẳng , phấn màu III/ Tiến trình bài dạy : 1/ Kiểm tra: Kiểm tra kiến thức cũ trong quá trình ôn lý thuyết 2/ Oân tập: T/g HĐ của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng 10p *HĐ1: Oân lí thuyết : + Câu 6 / 61 / sgk : -Hãy nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 ; 3 và 9 + Câu 7 / 61 : -Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ? Cho ví dụ ? -Nhắc lại các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 ; 3 và 9 -Nhắc lại định nghĩa số nguyên tố ; hợp số ; cho ví dụ A/ Lý thuyết : Trả lời các câu hỏi ở SGK 6 / 61 : ( Xem bảng 2 / 62 / sgk ) 7 / 71 : -a là số nguyên tố Û a Ỵ N ; a > 1 và a chỉ có hai ước là 1 và a -a là hợp số Û a Ỵ N ; a > 1 và a có nhiều hơn hai ước – Vd : 7 là số nguyên tố ; 9 là hợp số + Câu 8 / 61 / sgk : - avà b nguyên tố cùng nhau khi nào ? Cho ví dụ ? -Nhắc lại các qui tắc tìm ƯCLN và BCNN ? So sánh điểm giống và khác nhau giữa hai qui tắc ? -Nhắc định nghĩa hai số nguyên tố cùng nhau -Nhắc qui tắc tìm ƯCLN và BCNN -So sánh điểm giống và khác nhau giữa hai qui tắc 8 / 61 : a và b nguyên tố cùng nhau Û ƯCLN ( a ; b ) = 1 Vd : 8 và 9 9 + 10 / 61 : ( Xem bảng 3 / 62 / sgk ) 8p * HĐ2: Luyện tập Giải BT164 / 63 : -Hãy nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức ? -Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức -Giải bt 164/ 63 theo thứ tự đó B/ Luyện tập : Giải các BT ở sgk 164 / 63 : a/ (1000+1) : 11 = 91 = 7 . 13 b/ 142 + 52 + 22 = 196 + 25 + 4 = 225 = 32 . 52 c/ 29 . 31 + 144 : 122 = 899 + 144 : 144 = 899 + 1 = 900 = 22 . 32 . 5 d/ 333 : 3 + 225 : 152 = 111 + 225 : 225 = 111 + 1 = 112 = 24 . 7 8p +Hướng dẫn BT165 / 63 : -Gọi P là tập hợp các số nguyên tố , hãy điền kí hiệu Ỵ hoặc Ï vào ô trống cho đúng -Điền kí hiệu thích hợp vào các ô trống 165 / 63 : a/ 747 Ï P ; 235 Ï P ; 97 Ỵ P b/ a = 835 . 123 + 318 ; a Ï P ( Vì a > 3 và a 3 nên a có nhiều hơn 2 ước ) c/ b = 5 . 7 . 11 + 13 . 17 ; b Ï P ( Vì b > 2 và b chẵn nên b có nhiều hơn hai ước ) d/ c = 2. 5. 6 – 2 . 29 ; c Ỵ P ( Vì c = 2 ) 8p +Hướng dẫn BT166 / 63 : Câu a : -Theo đề cho thì x là gì của 84 và 180 ? -Vậy x = ? Câu b : cho học sinh về nhà tự giải Câu a: -Nêu được x Ỵ ƯC (84;180) -Tìm x Tự giải câu b 166 / 63 : a/ Vì x Ỵ N ; 84 x ; 180 x và x > 6 nên x Ỵ ƯC ( 84 ; 180 ) và x > 6 ƯCLN ( 84 ; 180 ) = 12 ƯC ( 84 ; 180 ) = Ư ( 12 ) = { 1;2;3;4;6;12 } Vậy x = 12 hay A = { 12 } b/ B = { 180 } 8p + Hướng dẫn BT167 / 63 : -Nếu gọi số sách cần tìm là a thì a quan hệ như thế nào với 10;12;15;100 và 150 ? -Vậy a = ? -Số sách cẫn tìm là bao nhiêu ? -Nêu quan hệ giữa số sách a với 10;12;15;100và 150 -Tìm a và trả lời bài toán 167 / 63 : Gọi số sách cần tìm là a thì a 10 ; a 12 ; a 15 và 100 £ a £ 150 do đó aỴBC(10;12;15) và100£a £150 BCNN(10;12;15) = 60 BC(10;12;15) = B(60) = { 0 ; 60 ;120 ;180 ; }- Vậy a = 120 Số sách cần tìm là 120 quyển +HĐ3 : ( 3p ) 3/ Hướng dẫn về nhà : + Giải các bài tập :168, 169 / 64 /SGK và các bài tập 212 đến 217 /27 ; 28 / SBT. + Xem lại các dạng bài tâp đã giải và chuẩn bị giấy tiết sau làm bài kiểm tra 1 tiết . *Hướng dẫn BT 168 : Dựa vào các điều kiện đã cho ở đề bài để tìm a , b , c , d rồi trả lời bài toán . Tiết 39 – Ngày soạn : 13 / 11 / 2009 KIỂM TRA 1 TIẾT. I/ Mục tiêu : Kiểm tra về: -Dấu hiệu chia hết cho 2,cho 5 -Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 -Số nguyên tố, hợp số -ƯCLN, BCNN II/ Ma trận đề kiểm tra: Têên chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Dấu hiệu chia hết cho 2 1 0,5 1 0,5 Dấu hiệu chia hết cho 3 1 0,5 1 1,0 2 1,5 Dấu hiệu chia hết cho 5 1 0,5 1 0,5 Dấu hiệu chia hết cho 9 1 0,5 1 0,5 Số nguyên tố, hợp số 2 1,0 2 1,0 ƯCLN, BCNN 2 3,0 1 3,0 3 6,0 Tổng 6 3,0 3 4,0 1 3,0 10 10,0 *Ghi chú : -Chữ số ở bên trái phía trên mỗi ô vuông là số câu. -Chữ số ở bên phải phía dưới mỗi ô vuông làsố điểm tương ứng. III/ Đề : Hai đề kèm theo ở trang sau Trường THCS Trần Quốc Tuấn KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên : Môn : Số học 6 Lớp : ĐỀ 1 A/ Trắc nghiệm : 3,0 điểm - Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng ở mỗi câu : Câu 1: Tìm số chia hết cho 9 : Câu 4: Tìm số chia hết cho 5: A . 80 A . 37 B . 81 B . 38 C . 82 C . 39 D . 83 D . 40 Câu 2: Tìm số chia hết cho 3: Câu 5: Tìm số nguyên tố : A . 15 A . 2 B . 20 B . 4 C . 25 C . 6 D . 40 D . 8 Câu 3: Tìm số chia hết cho 2: Câu 6: Tìm hợp số : A . 3 A . 1 B . 6 B . 2 C . 9 C . 4 D . 11 D . 3 B/ Tự luận : 7,0 điểm Bài 1 : ( 3,0 điểm ) Tìm: a/ ƯCLN ( 24 ; 36 ) b/ BCNN ( 10 ; 12 ) Bài 2 : ( 3,0 điểm ) Một lớp học khi xếp hàng 5 , hàng 8 , hàng 10 đều vừa đủ hàng . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh biết rằng số học sinh của lớp đó chưa đến 50 người . Bài 3 : ( 1,0 điểm ) Chứng minh rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3 Bài làm: Trường THCS Trần Quốc Tuấn KIỂM TRA 1 TIẾT ĐIỂM Họ và tên : Môn : Số học 6 Lớp : ĐỀ 2 A/ Trắc nghiệm : 3,0 điểm – Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng ở mỗi câu : Câu 1: Tìm số chia hết cho 2: Câu 4: Tìm hợp số : A . 3 A . 1 B . 6 B . 2 C . 9 C . 4 D . 11 D . 3 Câu 2: Tìm số chia hết cho 9 : Câu 5: Tìm số chia hết cho 5: A . 80 A . 37 B . 81 B . 38 C . 82 C . 39 D . 83 D . 40 Câu 3: Tìm số chia hết cho 3: Câu 6: Tìm số nguyên tố : A . 15 A . 2 B . 20 B . 4 C . 25 C . 6 D . 40 D . 8 B/ Tự luận : 7,0 điểm Bài 1 : ( 3,0 điểm ) Tìm: a/ ƯCLN ( 36 ; 54 ) b/ BCNN ( 6 ; 8 ) Bài 2 : ( 3,0 điểm ) Một lớp học khi xếp hàng 3 , hàng 6 , hàng 7 đều vừa đủ hàng . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh biết rằng số học sinh của lớp đó chưa đến 55 người . Bài 3 : ( 1,0 điểm ) Chứng minh rằng tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 2 Bài làm: IV/ Đáp án và biểu điểm : ĐỀ SỐ 1 ĐỀ SỐ 2 Nội dung lời giải Điểm Nội dung lời giải Điểm A/ Trắc nghiệm : 3,0 điểm , mỗi câu 0,5 điểm : 1B 2A 3B 4D 5A 6C B/ Tự luận : 7,0 điểm Bài 1 : 3,0 điểm Câu a: 1,5 điểm 24 = 23 . 3 ; 36 = 22 . 32 ƯCLN ( 24 ; 36 ) = 22 . 3 = 12 Câu b : 1,5 điểm 10 = 2 . 5 ; 12 = 22 . 3 BCNN ( 10 ; 12 ) = 22 . 5 . 3 = 60 Bài 2 : 3,0 điểm Gọi số học sinh là a thì aỴ BC( 5 ; 8 ; 10 ) và 0 < a < 50 Phân tích 5 ; 8 ; 10 ra TSNT BCNN ( 5 ; 8 ; 10 ) = 40 BC ( 5 ; 8 ; 10 ) = B ( 40 ) = { 0 ; 40 ; 80 ; } Vậy a = 40 Trả lời : Lớp học có 40 học sinh Bài 3 : 1,0 điểm Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là n + (n + 1) + ( n+ 2 ) = ( 3n + 3 ) 3 3,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 A/ Trắc nghiệm : 3,0 điểm , mỗi câu 0,5 điểm : 1B 2B 3A 4C 5D 6A B/ Tự luận : 7 điểm Bài 1 : 3,0 điểm Câu a: 1,5 điểm 36 = 22 . 32 ; 54 = 2 . 33 ƯCLN ( 36 ; 54 ) = 2 . 32 = 18 Câu b : 1,5 điểm 6 = 2 . 3 ; 8 = 23 . BCNN ( 6 ; 8 ) = 23 . 3 = 24 Bài 2 : 3,0 điểm Gọi số học sinh là a thì aỴ BC( 3 ; 6 ; 7 ) và 0 < a < 55 Phân tích 3 ; 6 ; 7 ra TSNT BCNN ( 3 ; 6 ; 7 ) = 42 BC ( 3 ; 6 ; 7 ) = B ( 42 ) = { 0 ; 42 ; 84 ; } Vậy a = 42 Trả lời : Lớp học có 42 học sinh Bài 3 : 1,0 điểm Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp là n + (n + 1) +(n + 2)+(n + 3) = 4n + 6 2 3,0 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: