Giáo án Số học 6 - Học kỳ 2 - Năm học 2010-2011 - Thạch Danh On

Giáo án Số học 6 - Học kỳ 2 - Năm học 2010-2011 - Thạch Danh On

I.MỤC TIÊU:

_ Hs biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp .

_ Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .

_ Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu .

II.PHƯƠNG TIỆN:

HS: -Học bài và làm bài tập.

GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.

-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.

-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán;

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Oån định: Điểm danh (1ph)

2. Kiểm tra bài cũ: (5ph) _ Phát biểu quy tắc chuyển vế ? BT 63 (sgk : tr 87).

_ Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? BT 66 ( sgk :tr 87).

3. Tiến hành bài mới:

ĐVĐ: 1’: GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ?

 

doc 69 trang Người đăng vanady Lượt xem 1036Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học 6 - Học kỳ 2 - Năm học 2010-2011 - Thạch Danh On", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 17/12/2010 	Ngày dạy: 
Tuần: 20	Chương II : SỐ NGUYÊN
Tiết: 59	Bài 10 - NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I.MỤC TIÊU:
_ Hs biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp .
_ Hiểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
_ Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu .
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: -Học bài và làm bài tập.
GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Oån định: Điểm danh (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)	 _ Phát biểu quy tắc chuyển vế ? BT 63 (sgk : tr 87).
_ Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? BT 66 ( sgk :tr 87).
3. Tiến hành bài mới: 
ĐVĐ: 1’: GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ?
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Tích của hai số nguyên khác dấu :(10ph)
Gv : Yêu hs lần thực hiện các bài tập ?1, 2, 3.
_ Chú ý : Chuyển từ phép nhân hai số nguyên thành phép cộng số nguyên (tương tự số tự nhiên ).
Gv : Có thể gợi ý để hs nhận xét ?3 theo hai ý như phần bên .
Gv : Qua các bài tập trên khi nhân hai số nguyên khác dấu ta có thể tính nhanh như thế nào ?
Hs :Thưc hiện các bài tập ?1,2 sgk , trình bày tương tự phần bên . 
 Hs : BT ?3 hs nhận xét theo hai ý :
- Giá trị tuyệt đối của một tích và tích các giá trị tuyệt đối .
- Dấu của tích hai số nguyên khác dấu .
Hs : Trình bày theo nhận biết ban đầu .
I. Nhận xét mở đầu :
?1 : Hoàn thành phép tính :
(-3). 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
 = -12
?2 : Theo cách trên : 
(-5) . 3 = - 15.
2. (-6) = - 12 .
?3 : Giá trị tuyệt đối của một tích bằng tích các giá trị tuyệt đối .
_ Tích của hai số nguyên khác dấu mang dấu “ –“ ( luôn là một số âm).
Hoạt động 2: Giới thiệu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . (16’ph)
Gv : Qua trên gv chốt lại vấn đề , đó chính là quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
_ Yêu cầu hs phát biểu quy tắc ?
Gv : Khi nhân số nguyên a nào đó với 0 ta được kết quả thế nào ? Cho ví dụ ?
Gv : Giới thiệu ví dụ sgk về bài toán thực tế nhân hai số nguyên khác dấu .
Gv : Hướng dẫn xác định “giả thiết và kết luận “ và cầu hs tìm cách giải quyết bài tóan (có thể không theo sgk )
Gv : Giới thiệu phương pháp sgk sử dụng .
Gv : Aùp dụng quy tắc vừa học giải BT ?4 tương tự .
Hs : Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu tương tự sgk .
Hs : Kết quả bằng 0 .
Ví dụ : (-5) . 0 = 0 .
Hs : Đọc ví dụ sgk : tr 89 .
Hs : Tìm hiểu bài và có giải theo cách tính tiền nhận được với số sản phẩm đúng trừ cho số tiền phạt .
Hs : Giải nhanh ?4 theo quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu .
II. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu :
_ Quy tắc : 
 - Muốn nhân hai số nguyên khác dấu, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “ –“ trước kết quả nhận được .
* Chú ý : Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0 .
4. Củng cố: (10ph) 
_ Bài tập : 73a, b ; 75 ; 77 (ssgk : tr 89)
5. Dặn dò : (2’ph)
_ Học lý thuyết như phần ghi tập .
_ Hoàn thành các bài tập còn lại : (Sgk : tr 89 ).
_ Chuẩn bị bài 11 “ Nhân hai số nguyên cùng dấu “
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn:17/12/2010 	Ngày dạy:
Tuần:20 	
Tiết: 60	 §10 . NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU	
I.MỤC TIÊU: _ Hs hiểu quy tắc nhân hai số nguyên .
 _ Biết sử dụng quy tắc dấu để tính tích của hai số nguyên .
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	-Học bài và làm bài tập.
GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Oån định: Điểm danh (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)	 _ Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ? BT 76 (sgk : tr 89) .
_ Nếu tích của hai số nguyên là số âm thì hai thừa số đó có dấu như thế nào với nhau ?
3. Tiến hành bài mới: 
ĐVĐ: (1’) GV đặt vấn đề như sgk , suy ra cần phải cẩn thận như thế nào ?
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Nhân hai số nguyên dương :(10ph)
- GV : Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên
-Học sinh làm ?1
12 . 3 = 36
5 . 120 = 600
I .- Nhân hai số nguyên dương :
 Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0 . 
 12 . 3 = 36
 5 . 120 = 600
Hoạt động 2: Giới thiệu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu . (10ph)
Gv : Hướng dẫn :
_ Nhận xét điển giống nhau ở vế trái mỗi đẳng thức của BT ?2 ?
_ Tương tự tìm những điểm khác nhau ?
Gv : Hãy dự đóan kết quả của hai tích cuối ?
Gv : Rút ra quy tắc nhân hai số nguyên âm . 
 Gv : Củng cố qua ví dụ, nhận xét và BT ?3 .
_ Giải theo quy tắc vừa học
Gv : Khẳng định lại : tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương .
Hs : Quan sát các đẳng thức ở bài tập ?2 và trả lời các câu hỏi của gv .
_ Vế trái có thừa số thứ hai (-4) giữ nguyên ,
_ Thừa số thứ nhất giảm dần từng đơn vị và kết quả vế phải giảm đi (-4) ( nghĩa là tăng 4) .
Hs : (-1) . (-4) = 4 .
 (-2) . (-4) = 8 .
Hs : Phát biểu quy tắc tương tự sgk .
Hs : Đọc ví dụ (sgk : tr 90) , nhận xét và làm ?3 .
II. Nhân hai số nguyên âm :
Quy tắc : Muốn nhân hai số nguyên âm , ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng 
Vd : (-15) . (-6) = 15 . 6 = 90 .
* Nhận xét : Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương .
Hoạt động 3: Kết luận chung (10ph)
Gv : Hương dẫn hs tìm ví dụ minh họa cho các kết luận sgk 
Gv : Đưa ra các ví dụ tổng hợp các quy tắc nhân vừa học và đặt câu hỏi theo nội dung bảng nhân dấu (sgk : tr 91) .
Gv : Củng cố quy tắc nhân dấu qua BT ?4 
Hs : Đọc phần kết luận sgk : tr 90 , mỗi kết luận tìm một ví dụ tương ứng .
Hs : Thực hiện các ví dụ và rút ra quy tắc nhân dấu như sgk .
Hs : Làm ?4 :
a/ Do a > 0 và a . b > 0 nên b > 0 (b là số nguyên dương )
b/ Tương tự .
III. Kết luận :
 a . 0 = 0 . a = 0 .
Nếu a, b cùng dấu thì a . b = .
Nếu a, b khác dấu thì 
 a . b = -( ).
* Chú ý : (sgk : tr 91).
4. Củng cố: (7ph) 
_ Những điều cần chú ý như phần cuối (sgk : tr 91)
_ Bài tập 78 (sgk : tr 91) : Vận dụng quy tắc nhân hai số nguyên cùng , khác dấu .
_ Bài tập 80 (sgk : tr 91) , BT 82 (sgk : tr 92)
5. Dặn dò : (2ph)
_ Học thuộc quy tắc về dấu khi nhân số nguyên .
_ Xem phần “ Có thể em chưa biết “ (sgk : tr 92).
_ Chuẩn bị bài tập “luyện tập” (sgk : tr 93) .
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn:20/12/2010 	Ngày dạy: 
Tuần:20 	 
Tiết: 61	 LUYỆN TẬP 	
 I.MỤC TIÊU:
_ Hs củng cố quy tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặt biệt quy tắc dấu (âm x âm = dương ).
_ Rèn luyện kỷ năng thực hiện phép nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên , sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân .
_ Thấy rõ tính thực tế của phép nhân hai số nguyên .
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	-Học bài và làm bài tập.
GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Oån định: Điểm danh (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)	_ Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu , nhân với số 0 ? 
_ Bài tập 79 (sgk : tr 91) .
_ Quy tắc về dấu trong phép nhân hai số nguyên ? BT 83 (sgk : tr 92).
3. Tiến hành bài mới: 
ĐVĐ: 
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Củng cố quy tắc về dấu khi nhân số nguyên (bình phương số nguyên).(10ph)
Gv : Bình phương của số b nào đó nghĩa là gì ?
Gv : Bình phương của một số nguyên b bất kỳ sẽ mang dấu gì ?
Gv : Khẳng định lại vấn đề vừa nêu và yêu cầu hs tìm ví dụ minh họa .
Hs : Vận dụng quy tắc nhân dấu như bảng tóm tắt lý thuyết vừa học giải tương tự .
Hs : b2 = b . b .
Hs : Mang dấu ”+”.
BT 84 (sgk : tr 92).
_ Dấu của tích a . b lần lượt là : + , - , - , + .
_ Dấu của a . b2 lần lượt là : + , + , - , - 
Hoạt động 2: Củng cố vận dụng quy tắc nhân số nguyên : (10ph)
Gv : Tìm điểm giống, khác nhau trong hai quy tắc trên
Gv : Có thể hướng dẫn hs nhân phần dấu rồi nhân phần số .
Hs : Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu và vận dụng vào bài tập tương tự phần ví dụ 
Hs : Đều nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng .
BT 85 (sgk : tr 93).
a/ - 200 ; b/ - 270.
c/ 150 000 ; d/ 169.
Hoạt động 3: Quy tắc nhân dấu tương tự quy tắc chia dấu (6ph)
Gv: Bằng cách nào để điền số thích hợp vào các ô trống .
Gv : Liên hệ bảng giá trị giới thiệu “ phép chia dấu “ tương tự việc nhân dấu của số nguyên .
Hs : Tuỳ theo ô trống có thể là tìm tích khi biết hai thừa số hay tìm thừa số chưa biết .
Hs : Trình bày “ bảng chia dấu “ tương tự bảng nhân dấu .
BT 86 (sgk : tr 93).
_ Giá trị lần lượt của các cột là : -90 ; -3 ; -4 ; -4 ; -1 .
Hoạt động 4: Củng cố định nghĩa bình phương của số nguyên và quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu (6 ph)
Gv : Trình bày nhận xét về dấu khi bình phương một số nguyên ?
Gv : Đặt câu hỏi theo yêu cầu bài toán .
Hs : Kết quả luôn là số không âm .
Hs : Còn số (-3) vì (-3)2 = 9
BT 87 (sgk : tr 93) .
_ 32 = 9
_Còn số (-3) vì (-3)2 = 9 .
4. Củng cố: (5ph) 
_ Khi nào tích hai số nguyên là số dương ? số âm ? số 0 ?
_ Bình phương của mọi số đều là số không âm .
5. Dặn dò : (2’ph)
_ Oân lại quy tắc nhân số nguyên , tính chất phép nhân trong N .
_ Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi nhân hai số nguyên tương tự (sgk : tr 93).
_ Chuẩn bị bài 12 “ Tính chất của phép nhân “ .
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
Ngày soạn: 22/12/2010 	Ngày dạy:
Tuần: 21	
Tiết 62 	 Bài 12 - TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN	
I.MỤC TIÊU:
_ Hiểu các tính chất cơ bản của phép nhân.( t/c GH, KH, nhân với 1, t/c phân phối của phép nhân đối với phép cộng).
_ Biết tìm dấu của nhiều số nguyên .
_ Bước đầu có ý thức vàbiết vận dụng các tính chất trong tính toán và biến đổi biểu thức .
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	-Học bài và làm bài tập.
GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Ổn định: Điểm danh (1ph)
2. Kiểm tra bài cũ: (5ph)	_ Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên cùng, khác dấu , nhân với số 0 ? 
_ Quy tắc về dấu trong phép nhân hai số nguyên ? 
3. Tiến hành bài mới: (ph)
ĐVĐ:1’ GV đặt vấn đề Các tính chất phép nhân trong N có còn đúng trong Z không ?
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Tính chất gioa hoán.(5ph)
Gv : Cho HS tính và so sánh:
 2.(-3) và (-3).2
Từ kết quả đó ta có tính chất gì?
Hs : 2.(-3) = -6 ; (-3).2 = -6
Vậy: 2.(-3) = (-3).2
Ta có tính chất gioa hoán
1/ Tính chất giao hoán
 a . b = b . a 
Hoạt động 2: Tính chất kết hợp : (10ph)
Gv : Tính và so sánh kết quả:
[9.(-5)]. 2 và 9. [(-5).2]
Từ kết q ... ố.
-HS can thận trong tính toán
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	Học bài và làm bài tập.
GV: -PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Oån định: Điểm danh (1ph)
	2. Kiểm tra bài cũ: (ph)	
	 3. Tiến hành bài mới: (ph)
ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Củng cố ba bài toán cơ bản về phân số (15ph)
Bài 164 (65)
Gọi HS đọc bài 
Giá củ cuốn sách ?
Giá mới của cuốn sách?
HS đọc bài và tìm cách giải
Giá củ cuốn sách 
Giá mới của cuốn sách
Bài 164 (65)
Giá củ cuốn sách : 1200 : 10% =12000 đ
Giá mới của cuốn sách: 
12000 – 1200 = 10800 đ
Đ /s : 10800đ
Hoạt động 2 ? (15ph)
Bài 165(65)
Lập tỉ số tiền lãi và tiền vốn
Tính tỉ số %
HS tìm lời giải
Bài 165(65)
Lãi suất một tháng:
11200 : 2000000 .100 =0.56%
Đ /s: 0.56%
4. Củng cố: (10ph) 
5. Dặn dò : (4ph)
_ Chuẩn bị phần ôn tập cuối năm, câu hỏi và bài tập
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
 1.Nhận xét : 	 	
 2.Bổ sung :	
Lớp dạy:
Khối 6
Ngày soạn : 10/04/2010
Ngày dạy: 29/04/2010
Tuần: 35
Tiết : 106
Chương III : PHÂN SỐ 
Bài : ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I.MỤC TIÊU:
-Oân tập kiến thức cả năm
-HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan
-Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc;
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	Học bài và làm bài tập.
GV:
-PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
A.TIẾT 104
1. Oån định: Điểm danh (1ph)
	2. Kiểm tra bài cũ: (ph)	
	 3. Tiến hành bài mới: (ph)
ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Củng cố ký hiệu và ý nghĩa phần tập hợp (15ph)
Gv : Sử dụng câu 1a, b (phần câu hỏi ôn tập cuối năm) .
_ Yêu cầu hs trả lời và tìm ví dụ minh họa .
Gv : Củng cố qua bài tập 168 (sgk : tr 66)
Gv : Hướng dẫn bài tập 170 .
_ Thế nào là số chẵn , số lẻ ? Viết các tập hợp tương ứng .
_ Giao của hai tập hợp là gì ?
 Gv : Hướng dẫn hs trình bày như phần bên .
Hs : Đọc các ký hiệu : .
Hs : Lấy ví dụ minh hoạ tương tự BT 168 .
Hs : Điền vào ô vuông các ký hiệu trên , xác định mối quan hệ giữa các phần tử với tập hợp, tập hợp với tập hợp .
Hs : Đọc đề bài sgk .
Hs : Số chẵn có chữ số tận cùng là : 0, 2, 4, 6, 8 
_ Tương tự với số lẻ .
Hs : Giao của hai tập hợp là một tập hợp bao gồm các phần tử thuộc đồng thời 2 tập hợp đã cho .
BT 168 (sgk : tr 66) .
 _ các ký hiệu lần lượt được sử dụng là : .
BT 170 (sgk : tr 67) .
Hoạt động 2: Oân tập dấu hiệu chia hết (15ph)
Gv : Củng cố phần lý thuyết qua câu 7 (sgk : tr 66) .
_ Bài tập bổ sung : điền vào dấu * để :
a/ 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ?
b/ *7* chia hết cho 15 ?
Gv : Hướng dẫn trình bày như phần bên .
Hs : Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
Hs : Trả lời : số như thế nào vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9 , suy ra tìm *
_ Tương tự với câu b (chú ý số chia hết cho 3 và 5 thì chia hết cho 15 ).
BT (bổ sung)
a) 
b) Số cần tìm là : 375 ; 675 ; 975 ; 270 ; 570 ; 870 .
4. Củng cố: (ph) 
5. Dặn dò : (4ph)
_ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập .
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập cuối năm(tt)”
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
 1.Nhận xét : 	 	
 2.Bổ sung :	
Lớp dạy:
Khối 6
Ngày soạn : 10/04/2010
Ngày dạy: 29/04/2010
Tuần: 35
Tiết : 107
Chương III : PHÂN SỐ 
Bài : ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I.MỤC TIÊU:
-Oân tập kiến thức cả năm
-HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan
-Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc;
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	Học bài và làm bài tập.
GV:
-PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Oån định: Điểm danh (1ph)
	2. Kiểm tra bài cũ: (ph)	
	 3. Tiến hành bài mới: (ph)
ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Oân tập về số nguyên tố , hợp số , ước chung, bội chung (15ph)
Gv : Sử dụng các câu hỏi 8,9 (sgk : tr 66) để củng cố 
Gv : ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ? Cách tìm ?
_ Tương tự với BCNN
Hs : Phát biểu điểm khác nhau của định nghĩa số nguyên tố và hợp số .
_ Tích của hai số nguyên tố là số nguyên tố hay hợp số .
Hs : Phát biểu tương tự quy tắc sgk đã học .
III. Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số :
BT 161 (sgk : tr 64) .
Hoạt động 2: Oân tập cách rút gọn phân số (15ph)
Gv : Muốn rút gọn phân số ta phải làm như thế nào ?
_ Bài tập củng cố :
1. Rút gọn các phân số sau:
a/ ; b/ ; 
_ Thế nào là phân số tối giản ?
2. So sánh các phân số :
a/ và 
b/ và 
c/ và 
Gv : Hướng dẫn áp dụng vào bài tập và kết quả như phần bên .
BT 174 (sgk : tr 67) .
Gv : Làm thế nào để so sánh hai biểu thức A và B ?
Gv : Hướng dẫn hs tách biểu thức B thành tổng của hai phân số có tử như biểu thức A
_ Thực hiện như phần bên
Hs : Phát biểu quy tắc rút gọn phân số .
Hs : Aùp dụg quy tắc rút gọn như phần bên .
Hs : Phân số tối giản (hay phân số không rút gọn được nữa) là phân số mà tử và mẫu có ƯC là 1 và -1 
Hs : Trình bày các so sánh phân số : áp dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau, so sánh hai phân số cùng mẫu , so sánh với 0, với 1 
Hs : Vận dụng vào bài tập .
Hs : Quan sát đặc điểm hai biểu thức A và B
Hs : So sánh hai phân số có cùng tử và trình bày như phần bên .
BT 1 
a) ; b) ; c) 
BT 2 
a) ; b) 
c) .
BT 174 (sgk : tr 67)
 (1)
 (2)
Từ (1) và (2) , suy ra : A > B
4. Củng cố: (ph) 
5. Dặn dò : (4ph)
_ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập .
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập cuối năm (tt)”
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
 1.Nhận xét : 	 	
 2.Bổ sung :	
Lớp dạy:
Khối 6
Ngày soạn : 10/04/2010
Ngày dạy: 02/08/2010
Tuần: 36
Tiết : 108
Chương III : PHÂN SỐ 
Bài : ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I.MỤC TIÊU:
-Oân tập kiến thức cả năm
-HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan
-Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc;
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	Học bài và làm bài tập.
GV:
-PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Oån định: Điểm danh (1ph)
	2. Kiểm tra bài cũ: (ph)	
	 3. Tiến hành bài mới: (ph)
ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Oân tập uy tắc và tính chất các phép toán (20ph)
Gv : Củng cố câu 3, 4, 5 (sgk : tr 66) .
_ Tìm ví dụ minh họa .
Gv : Hướng dẫn giải nhanh hợp lí các biểu thức bài 171 (sgk : tr 67) .
Gv : Củng cố phần lũy thừa qua bài tập 169 (sgk : tr 66) .
Hs : So sánh các tính chất cơ bản dựa theo bảng tóm tắt (sgk : tr 63).
_Câu 4 : trả lời dựa theo điều kiện thực hiện phép trừ trong N , trong Z .
_ Tương tự với phép chia .
_ Quan sát bài toán để chọn tính chất áp dụng để tính nhanh (nếu có thể) .
_ Chuyển hỗn số , số thập phân sang phân số khi cần thiết .
_ Thực hiện theo đúng thự tự ưu tiên .
Hs :Đọc đề bài và trả lời theo định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên , công thứ nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số .
BT 171 (sgk : tr 67) 
BT 169 (sgk : tr 66) .
a) an = a.a .  a (với n 0) 
 n thừa số a
Với a 0 thì a0 = 1 .
b) am . an = .
 am : an = 
Hoạt động 2: Luyện tập thực hiện phép tính giá trị biểu thức (20ph)
Gv : Em có nhận xét gì về đặc điểm biểu thức A ?
_ Tính chất nào được áp dụng ?
Gv : Hướng dẫn tương tự như các hoạt động tính giá trị biểu thức ở tiêt trước .
Gv : Với bài tập 176 (sgk : tr 67) hs chuyển hỗn số , số thập phân , lũy thừa sang phân số và thực hiện tính theo thứ tự ưu tiên các phép tính
Hs : Phân số “xuất hiện” nhiều lần 
Hs : Tính chất phân phối .
_ Thực hiện thứ tự như phần bên .
Hs : Chia bài toán tính từng phần (tử, mẫu) sau đó kết hợp lại 
BT1 : Tính giá trị biểu thức :
.
BT 176 (sgk : 67) .
a) 1 .
b) T = 102 . M = -34 .
Vậy 
4. Củng cố: (ph) 
5. Dặn dò : (4ph)
_ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập .
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết “Ôn tập cuối năm(tt)”
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
 1.Nhận xét : 	 	
 2.Bổ sung :	
Lớp dạy:
Khối 6
Ngày soạn : 10/04/2010
Ngày dạy:05/05/2010
Tuần: 36
Tiết : 109
Chương III : PHÂN SỐ 
Bài : ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I.MỤC TIÊU:
-Oân tập kiến thức cả năm
-HS vận dụng tính chất để giải các dạng toán có liên quan
-Kĩ năng giải toán; suy luận, logíc;
II.PHƯƠNG TIỆN:
HS: 	Học bài và làm bài tập.
GV:
-PP: Vấn đáp, đàm thoại; hợp tác nhóm nhỏ.
-Phương tiện: giáo án trình chiếu, thước kẽ.
-Tài liệu tham khảo: SGK, SGV, Sách thực hành giải toán; 
III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Oån định: Điểm danh (1ph)
	2. Kiểm tra bài cũ: (ph)	
	 3. Tiến hành bài mới: (ph)
ĐVĐ: : GV đặt vấn đề như sgk
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
KIẾN THỨC CẦN ĐẠT
Hoạt động 1: Toán dạng tìm x (20ph)
Gv : Với bài tập bên vệc tìm x trước tiên ta nên thực hiện như thế nào ?
Gv : Hướng dẫn trình bày như phần bên.
Hs : Thu gọn biểu thức vế phải , rồi thực hiện như bài toán cơ bản của Tiểu học .
Bài tập (bổ sung) .
Tìm x, biết : 
Hoạt động 2: Bài toán thực tế có liên quan đến ba dạng toán cơ bản về phân so (20ph)
Gv : Theo đề bài thì “Tỉ số vàng” là như thế nào?
Gv : Đưa ra công thức tổng quát : .
Gv : Hướng hẫn từng câu dựa theo công thức , tìm một số chưa biết trong công thức .
Gv : Tiếp tục củng cố bài toán thực tế về phân số .
_ Hướng dẫn tìm hiểu bài tương tự các hoạt động trên .
Gv : Chú ý với hs :
- Vận tốc ca nô xuôi và ngược dòng quan hệ với vận tốc nước như thế nào ?
- Vậy Vxuôi – Vngược = ?
Hs : Đọc đề bài toán (sgk : tr 68) .
Hs : Trả lời theo tỉ số sgk .
Hs : Quan sát hình vẽ , xác định các HCN tuân theo tỉ số vàng .
Hs : Giải tương tự phần bên, áp dụng kiến thức tỉ số của hai số .
Hs : Hoạt động như phần trên , có thể tóm tắt như sau :
- Ca nô xuôi dòng hết 3h .
- Ca nô ngược dòng hết 5h.
Vnước = 3 km/h 
- Tính S kh sông = ?
Hs : Vxuôi = Vca nô + Vnước
Vngược = Vca nô - Vnước
Vậy: Vxuôi – Vngược= 2Vnước
BT 178 (sgk : tr 68) .
Gọi chiều dài là a(m), chiều rộng là b (m) .
 suy ra a = 5m
b) b 2,8m
c) . Kết luận : không là tỉ số vàng .
BT 173 (sgk : tr 67)
Ca nô xuôi dòng , 1 giời đi được : 
Ca nô ngược dòng : 
4. Củng cố: (ph) 
5. Dặn dò : (4ph)
_ Hs nắm lại phần lý thuyết đã ôn tập .
_ Hoàn thành phần bài tập còn lại sgk, chuẩn bị tiết sau thi học kì 2
IV.RÚT KINH NGHIỆM :
 1.Nhận xét : 	 	
 2.Bổ sung :	

Tài liệu đính kèm:

  • docGA SO HOC 6 KI 2 3 COT.doc