I. MỤC TIÊU:
- Viết được số tự nhiên theo yêu cầu
- Số tự nhiên thay đổi như thế nào khi thêm một chữ số
- Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)
II. NỘI DUNG
- Ổn định tổ chức:
- Luyện tập:
GV + HS GHI BẢNG
Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau
Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một lần
Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau
Một số tự nhiên ≠ 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm
Cho số 8531
a.
b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể có được.
Tính nhanh
Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính KQ của mỗi tích 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15
Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số ≠ nhau với số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số ≠ nhau.
* Củng cố dặn dò: Về nhà làm bài tập 37 -> 41 SBT Bài 1;
a, 4 3 0; 4 0 3
3 4 0; 3 0 4
b, 8 6 3; 8 3 6
6 8 3; 6 3 8
3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6
Bài 2:
a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
Tăng 10 lần
b, Chữ số 2 vào cuối số đó
Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị
Bài 3: 8 5 3 1
a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được.
8 5 3 1 0
b, 8 5 4 3 1
Bài 4:
a, 81+ 243 + 19
= (81 + 19) + 243
= 100 + 243 = 343
b, 168 + 79 + 132
c, 32.47 + 32.53
d, 5.25.2.16.4
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Bài 5:
11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Bài 6:
102 + 987
Số học: Ngày: 13/9/2008 Tiết 1+2: Luyện tập-Phần tử tập hợp Luyện tập- Số phần tử của một tập hợp- tập hợp con I. Mục tiêu: - Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ẻ,ẽ - Xác định được số phần tử của một tập hợp - Xác định tập hợp con ii. Nội dung: - ổn định - Kiểm tra, xen kẽ - Luyện tập GV + HS GHI bảng Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12 Viết tập hợp các chữ cái trong từ “Sông Hồng” A= {1; 2 } B= {3; 4 } Viết các tập hợp gồm 2 phần tử, 1 phần tử ẻ A 1 phần tử ẻ B A= {Cam, táo } B= {ổi, chanh, cam } Dùng kí hiệu ẻ, ẽ để ghi các phần tử A B C a1 a2 . . . b1 b2 b3 Bài 1 SBT A= {x ẻ N | 7 < x < 12 } hoặc A= {8; 9; 10; 11 } 9 ẻ A; 14 ẽ A Bài 2 SBT {S; Ô; N; G; H } Bài 6 SBT: C= {1; 3 } D= {1; 4 } E= {2; 3 } H= {2; 4 } Bài 7 SBT a, ẻ A và ẻ B Cam ẻ A và cam ẻ B b, ẻ A mà ẽ B Táo ẻ A mà ẽ B Bài 8 SBT: Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B {a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3} Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử a, Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 b, Tập hợp các số TN > 8 nhưng < 9 Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập hợp B các số tự nhiên < 8. Dùng kí hiệu è Tính số phần tử của các tập hợp Nêu tính chất đặc trưng của mỗi tập hợp => Cách tính số phần tử Cho A = {a; b; c; d} B = { a; b} Cho A = {1; 2; 3} Cách viết nào đúng, sai Bài 29 SBT a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13 A = {18} => 1 phần tử b, B = {x ẻ N| x + 8 = 8 } B = { 0 } => 1 phần tử c, C = {x ẻ N| x.0 = 0 } C = { 0; 1; 2; 3; ...; n} C = N d, D = {x ẻ N| x.0 = 7 } D = F Bài 30 SBT a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50} Số phần tử: 50 – 0 + 1 = 51 b, B = {x ẻ N| 8 < x <9 } B = F Bài 32 SBT: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5} B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} A è B Bài 33 SBT Cho A = { 8; 10} 8 ẻ A 10 è A { 8; 10} = A Bài 34 a, A = { 40; 41; 42; ...; 100} Số phần tử: (100 – 40) + 1= 61 b, B = { 10; 12; 14; ...; 98} Số phần tử: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45 c, C = { 35; 37; 39; ...; 105} Số phần tử: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36 Bài 35 a, B è A b, Vẽ hình minh họa . C . D A B . A . B Bài 36 1 ẻ A đ 3 è A s {1} ẻ A s {2; 3} è A đ Ngày: 13/9/2008 Tiết 3: Ôn tập số tự nhiên I. Mục tiêu: - Viết được số tự nhiên theo yêu cầu - Số tự nhiên thay đổi như thế nào khi thêm một chữ số - Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh) II. Nội dung - ổn định tổ chức: - Luyện tập: GV + HS GHI bảng Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một lần Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau Một số tự nhiên ≠ 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm Cho số 8531 a. b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể có được. Tính nhanh Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính KQ của mỗi tích 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15 Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số ≠ nhau với số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số ≠ nhau. * Củng cố dặn dò: Về nhà làm bài tập 37 -> 41 SBT Bài 1; a, 4 3 0; 4 0 3 3 4 0; 3 0 4 b, 8 6 3; 8 3 6 6 8 3; 6 3 8 3 6 8; 3 8 6 c, 9 8 7 6 Bài 2: a, Chữ số 0 vào cuối số đó. Tăng 10 lần b, Chữ số 2 vào cuối số đó Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị Bài 3: 8 5 3 1 a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được. 8 5 3 1 0 b, 8 5 4 3 1 Bài 4: a, 81+ 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 b, 168 + 79 + 132 c, 32.47 + 32.53 d, 5.25.2.16.4 e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 Bài 5: 11.18 = 11.9.2 = 6.3.11 15.45 = 45.3.5 = 9.5.15 Bài 6: 102 + 987 Ngày: 20/9/2008 Tiết 4: Luyện tập- Ghi số tự nhiên I. Mục tiêu: - Viết được tập hợp các chữ số của một số tự nhiên - Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán. - Đọc và viết được số La Mã nhỏ hơn 30 II. Nội dung: - ổn định - Kiểm tra, xen kẽ - Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp các chữ số của số 2005. Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số. c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2 chữ số bằng 14) Một số TN có 3 chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trước số đó. HĐ 2: Số La Mã Đọc các số La Mã Viết các số sau bằng số La Mã Đổi chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết được những số La Mã nào. b, Dùng hai que diêm xếp được các số La Mã nào < 30 Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã L : 50 C : 100 M : 1000 D : 500 Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6) Bài 17 SBT (5) {2; 0; 5 } Bài 18 SBT (5) a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000 b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau: 102 Bài 21 a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị là 5). {16; 27; 38; 49} b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị {41; 82 } c, {59; 68 } Bài 24 Tăng thêm 3000 đơn vị Bài 20 a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26 X X I X = 10 + 10 + 9 = 29 b, 15 = XV 28 = XXVIII c, V = I V – I Đổi V = VI – I Bài 28 a, IV; VI; VII; VIII b, II; V; X Bài tập thêm 46 = XLVI 2005= MMV Hình Ngày 22/9/2008 Tiết 5 -6 : Luyện tập: Điểm, đường thẳng Ba điểm thẳng hàng-đường thẳng đi qua hai điểm i. Mục tiêu: - Nhận biết điểm, đường thẳng, 3, điểm thẳng hàng - Kẻ các đường thẳng qua 2 điểm ii. Đồ dùng: Bảng phụ, Sách bài tập iii. Nội dung : A. Tóm tắt lý thuyết: 1. Điểm. Đường thẳng. a) Điểm: Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh của điểm. Người ta dùng các chữ cái in hoa A, B, C, ...để đặt tên cho điểm . Với những điểm người ta xây dựng cáchình. Bất cứ hình nào cũng là tập hợp các điểm. Một điểm cũng là một hình. b) Đường thẳng Sợi chỉ căng thẳng, mép bảng,,... cho ta hình ảnh của đường thẳng . Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía. Người ta dùng các chữ cái in thường a, b ...., m, n, p.,... để đặt tên chocác đường thẳng. c) Điểm thuộc đường thẳng . Điểm không thuộc đường thẳng. - Điểm A thuộc đường thẳng d. Ký hiệu: A d B -Điểm B không thuộc đường thẳng d. Ký hiệu: A d A d 2. Ba điểm thẳng hàng. - Khi ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng ta nói ba điển A,B,C thẳng hàng(h.a). - Khi ba điểm A,B,C không cùng thuộc bất kỳ một đường thẳng nào ta nói chúng không thẳng hàng (h.b). A C h.a ) h.b) A D C B - Trong ba điểm thẳng hàng có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại. 3. Đường thẳng đi qua hai điểm: - Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B. - Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau , song song. - Hai đường thẳng trùng nhau gọi là hai đường thẳng phân biệt. - Hai đường thẳng phân biệt hoặc chỉ có một điểm chung hoặc không có điểm chung nào. B. Luyện tập : GV + HS GHI bảng Bảng phụ . M N P b a c . . a, Vẽ đường thẳng a b, Vẽ A ẻ a; B ẻa C ẽ a; D ẽ a Đọc tên điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Bảng phụ hình 4. Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng Cho A, B, C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm A B C . . . Vẽ đường thẳng a. A ẻa; B ẻ a; Cẻa; D ẽa. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. a C B A D Dặn dò: Về nhà làm bài tập: 18, 19, SBT, 4(96) và 5,9 (3) SBT Bài 1: SBT(95) a, Điểm M ẻ đường thẳng a và b b, Đường thẳng a chứa điểm M và N (M ẻa; N ẻ a) và không chứa P(P ẽ a) c, Đường thẳng nào không đi qua N N ẽ b d, Điểm nào nằm ngoài đường thẳng c M ẽ c e, Điểm P nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào P ẻ b; P ẻ c; P ẽ a. . Bài 3 SBT(96) D C A B . . a . . . a Bài 6. SBT Điểm I nằm giữa hai điểm A và M Điểm I nằm giữa hai điểm B và N Điểm N nằm giữa hai điểm A và C Điểm M nằm giữa hai điểm B và C Bài 7: Bộ ba điểm thẳng hàng Bộ 4 điểm thẳng hàng Bài 10 a) Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C. b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C Bài 12: - Điểm N nằm giữa hai điểm M, P - Điểm N, P nằm giữa hai điểm M, Q - Không có điểm nằm giữa hai điểm N, P (trong bốn điểm trên) Bài 13: Câu a: Sai. Câu b, c: Đúng Bài 14: Kẻ được 3 đường thẳng Tên: Đường thẳng AB Đường thẳng BC Đường thẳng AC - Giao điểm từng cặp đường thẳng AB ầ AC tại A AC ầ BC tại C BC ầ AB tại B Bài 16: Kẻ được 4 đường thẳng phân biệt. Tên: Đường thẳng a Đường thẳng AD Đường thẳng BD Đường thẳng CD - D là giao điểm các đường thẳng AD, BD, CD Ngày:30/9/2008 Tiết 7: ÔN tập- Phép cộng và phép nhân I. Mục tiêu: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh II. Tổ chức hoạt động dạy học : A.Tóm tắt lý thuyết: - Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân. Tính chất Phép cộng Phép nhân Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a Kết hợp (a +b) +c = a + (b + c) (a .b) .c = a . (b . c) Cộng với 0-nhân với1 a + 0 = 0 + a a.1 = 1.a Phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng (trừ) a.(b + c) = ab + ac a.(b - c) = ab - ac Bài tập: GV + HS GHI bảng Tính nhanh a, 81 + 243 + 19 b, 5.25.2.16.4 c, 32.47.32.53 Tìm x biết: x ẻ N a, (x – 45). 27 = 0 b, 23.(42 - x) = 23 Tính nhanh A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp. Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac a ẻ { 25; 38} b ẻ { 14; 23} Tìm x ẻ N biết: a, a + x = a b, a + x > a c, a + x < a Tính nhanh a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 Giới thiệu n! Củng cố, dặn dò: Hướng dẫn về nhà làm bài tập 59,61 Bài 43 SBT a, 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 343 b, 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 c, 32.47.32.53 = 32.(47 + 53) = 3200 Bài 44 a, (x – 45). 27 = 0 x – 45 = 0 x = 45 b, 23.(42 - x) = 23 42 - x = 1 x = 42 – 1 x = 41 Bài 45 A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) = 59 . 4 = 236 (số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 Bài 49 a, 8 . 19 = 8.(20 - 1) = 8.20 – 8.1 = 160 – 8 = 152 b, 65 . 98 = 65(100 - 2) Bài 51: M = {x ẻ N| x = a + b} M = {39; 48; 61; 52 } Bài 52 a, a + x = a x ẻ { 0} b, a + x > a x ẻ N* c, a + x < a x ẻ F Bài 56: a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24(31 + 42 + 27) = 24.100 = 2400 b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) = 36 . 110 + 64 . 110 = 110(36 + 64) = 110 . 100 = 11000 Bài 58 n! = 1.2.3...n 5! = 1.2.3.4.5 = 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3 = 24 – 6 = 18 Ngày:30/9/2008 Tiết 8 + 9: Luyện tập- Phép trừ và phép chia I.Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm - Tìm x II.Tổ chức hoạt động dạy học ... , kề bù ? Cho ví dụ. Luyện tập Hoạt động 1 : Tính số đo góc Chữa bài 18/SGK(82) 450 320 Bài 19. 1200 ? Bài 20. Tóm tắt OI nằm giữa OA, OB Góc AOB = 600 ; góc BOI=1/4 gócAOB gócBOI = ? góc AOI = ? ? 600 Hoạt động 2 : Nhận biết hai góc phụ nhau, bù nhau. Bài 21/SGK(82) Bài 22. Bài 23 : Hướng dẫn HS về nhà làm Vì tia OA nằm giữa hai tia OB và OC Nên BOC = COA + AOB = 320 + 450 = 770 Dùng thước đo góc kiểm tra lại. Vì góc xOy kề bù với góc yOy’ Nên xOy + yOy’ = 1800 1200 + yOy’ = 1800 yOy’ = 600 + Tính BOI : BOI = 1/4 AOB = 1/4.600 = 150 + Tính AOI : Vì tia OI nằm giữa hai tia OA, OB Nên AOI + IOB = AOB AOI + 150 = 600 AOI = 600 – 150 = 450 Các cặp góc phụ nhau : aOb phụ với bOd aOc phụ với cOd (Đo các góc kiểm tra) Các cặp góc bù nhau aAb bù với bAd aAc bù với cAd Tiết 47 : Luyện tập: phân số bằng nhau – tính chất phân số I.Mục tiêu: Nhận biết các phân số bằng nhau Từ đẳng thức lập được các phân số bằng nhau Tìm x, y ẻ Z II. Đồ dùng: Bảng phụ III.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa 2 phân số bằng nhau. T/c của phân số Luyện tập Bài 9 SBT (4) Tìm x, y ẻ Z Bài 11: Viết các phân số sau dưới dạng mẫu dương Bài 13: Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức (sử dụng định nghĩa 2 phân số bằng nhau) 2 . 36 – 8 . 9 Bài 14: Tìm x, y ẻ Z Bài 15: Tìm x, y, z ẻ Z Bài 19: 1 phân số viết dưới dạng 1 số nguyên khi tử số chia hết cho mẫu số. Bài 21: Chơi trò chơi "Ai nhanh hơn" Theo nhóm. Nhắc lại các dạng toán đã luyện Dặn dò: BT 13, 17, 18 SBT (5;6) a, x = - 3 b, ; ; ; ; a, x.y = 12 nên x, y ẻ Ư(12) x 1 -1 -2 2 -3 3 4 -4 ... y 12 -12 -6 6 -4 4 3 -3 ... b, => x = 2 k (k ẻ Z) k ≠ 0 => x = 5 y = 14 z = 12 Tiết 48 : Luyện tập: vẽ góc biết số đo I.Mục tiêu: Biết vẽ 1 góc khi biết số đo, giải thích 1 tia nằm giữa Tính số đo 1 góc II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu các bước vẽ 1 góc biết số đo +BT 28 Luyện tập GV + HS GHI bảng Hoạt động 1: Vẽ góc: Tính số đo góc. Tóm tắt: Vẽ OB, OC trên nửa mp bờ chứa tia OA gócBOA = 1450 góc COA = 550 . góc BOC = ? Bài 28/SGK(85) Trên mặt phẳng cho tia Ax. Vẽ được mấy tia Ay: góc xAy = 500? Bài 29/SGK O ẻxy Ot, Ot’ ẻ mửa mp bờ xy Góc xOt = 300 Góc yOt’ = . Góc yOt=? Góc tOt’ = ? 300 600 Hoạt động 2: Vẽ góc vuông Hướng dẫn HS cách vẽ Tia OB, OC thuộc nửa mp bờ chứa tia OA Góc COA = 550, góc BOA = 1450 COA < BOA Tia OC nằm giữa hai tia OA và OB AOC + COB = BOA 550 + COB = 1450 COB = 1450 – 550 = 900 Vẽ được hai tia Ay, Ay’ sao cho xAy = xAy’ = 500 * Tính góc yOt. Vì yOt kề bù với góc tOx Nên yOt + tOx = 1800 yOt + 300 = 1800 yOt = 1500 * Tính góc tOt’ Ot, Ot’ thuộc nửa mp bờ Oy yOt’ < yOt ( 600 < 1500) Ot’ nằm giữa Oy, Ot yOt’ + t’Ot = yOt 600 + tOt’ = 1500 tOt’ = 900 Bài 25/ SBT(56) C1: Dùng thước đo góc C2: Dùng êke Dặn dò: Về nhà làm bài 26; 29/SBT(57) Tiết 49 : Luyện tập: Rút gọn phân số I.Mục tiêu: Biết rút gọn phân số thành thạo Đổi từ phút-> giờ, dm2, cm2 -> m2 II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu qui tắc rút gọn phân số. Thế nào là phân số tối giản. Cho VD Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ1: Rút gọn HĐ 2: Tìm x Bài 25 SBT (7): Rút gọn phân số a, b, c, Bài 27: Rút gọn a, b, c, d, Bài 36: Rút gọn a, b, Bài 37: Bảng phụ Không áp dụng phương pháp này để rút gọn các phân số dạng . Ví dụ Sai Bài 35: Tìm x ẻ Z : x2 = 2 . 8 x2 = 16 x = 4 Bài 40*: Tìm x ẻ N biết 4 . (23 + n) = 3 . (40 + n) 92 + 4n = 120 + 3n 4n – 3n = 120 – 92 n = 28 Bài 22*: Cho a, Tìm n ẻ Z để A là phân số b, Tìm n ẻ Z để A ẻ Z (Hướng dẫn hs cách giải dạng toán này) Dặn dò: Về nhà làm BT 28, 29, 30, 31 SBT (7) Tiết 50 : Luyện tập: quy đồng mẫu số I.Mục tiêu: Luyện tập các dạng mẫu phân số cần qui đồng, chú y các dạng đặc biệt để tìm mẫu chung nhanh Rèn kỹ năng tính toán nhanh II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu các bước qui đồng mẫu nhiều phân số Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Tìm mẫu chung nhỏ nhất, đưa các phân số về có cùng mẫu số Viết các số sau dưới dạng p/số có mẫu là 12 HĐ 2: Quy đồng mẫu số Dặn dò về nhà làm BT 42, 45 SBT (9) Bài 41 SBT (9): Tìm mẫu nhỏ nhất của các p/số a, và => MC: 5 . 7 = 35 b, => MC: 25 . 3 = 75 c, ; MC: 24 Bài 43: Bài 44: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số Rút gọn: => Quy đồng mẫu 2 phân số và Bài 46: Quy đồng mẫu số các phân số a, ; MC = 320 ; b, và MC = 330 ; c, MC: 140 d, Rút gọn rồi mới qui đồng Bài 48: Gọi tử số của phân số phải tìm là x => 35x = 7x + 112 28x = 112 x = 112 : 28 x = 4 Phân số phải tìm là Tiết 51: Luyện tập: tia phân giác của một góc I.Mục tiêu: Nắm vững định nghĩa tia phân giác của 1 góc Vận dụng vào tính số đo góc II. Đồ dùng: Thước đo góc III. Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc Luyện tập GV + HS GHI bảng Bài 34 SGK(87) Góc xOy kề bù góc yOx’ Góc xOy = 1000 Ot: tia phân giác góc xOy Ot’: tia phân giác góc x’Oy Góc x’Ot=? Góc xOt’ = ? góc tOt’ = ? Bài 37 Oy, Oz thuộc nửa mp bờ Ox Góc xOy =300; góc xOz = 1200 Om: tia phân giác góc xOy On: tia phân giác góc xOz a) góc yOz = ? b) góc mOn = ? Củng cố: Nhắc lại cách tính số đo góc Dặn dò: Về nhà làm BT 35, 36 sgk(87) * x’Ot + tOx = 1800 tOx = 1/2 góc xOy = 500 x’Ot = 1300 * x’Ot’ = 1/2 x’Oy x’Oy = 1800 – yOx = 800 x’Ot’ = 1/2 .800 = 400 Mặt khác: x’Ot’ + t’Ox = 1800 t’Ox = 1800 – 400 = 1400 * tOt’ = xOt’ - xOt = 1400 – 500 = 900 a) Tính góc yOz: Oy, Oz cùng thuộc nửa mp bờ õ Góc xOy < góc xOz (300 < 1200) Nên tia oy nằm giữa hai tia Ox và Oz xOy + y Oz = xOz 300 + yOz = 1200 yOz = 900 b) Tính góc mOn. Om là tia phân giác của góc xOy Nên xOm = 1/2 xOy = 150 On là tia phân giác của góc xOz Nên xOn = 1/2 xOz = 600 Vì tia Om nằm giữa Ox và On nên xOm + mOn = xOn 150 + mOn = 600 mOn = 450 Tiết 52 : Luyện tập: so sánh phân số I.Mục tiêu: Biết cách so sánh 2 phân số cùng mẫu, không cùng mẫu Cách so sánh phân số đưa về cùng tử II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu qui tắc so sánh 2 phân số Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: So sánh 2 phân số cùng mẫu số, không cùng mẫu số HĐ 2: So sánh 2 phân số cùng tử số HĐ 3: Trò chơi "Ai nhanh hơn" (nhóm) Bài 49 SBT (10): Điền số thích hợp a, b, (vì ) Bài 51: So sánh a, ; ; => < = b, ; ; ; vì nên Bài 52: So sánh a, và ; Vì nên b, và Vì nên Bài 53: a, và vì 200 b, và Ta có nên hay Bài 54: Tiết 53 : Luyện tập: phép cộng phân số I.Mục tiêu: Biết cách trình bày phép cộng 2 phân số Vận dụng tìm x II. Đồ dùng: Bảng phụ III .Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu qui tắc cộng 2 phân số Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Cộng 2 phân số Bài 59 SBT (12) Bài 60: Tính tổng HĐ 2: Tìm Bài 61 x Bài 63: 1 h người 1 làm được 1/4 (cv) 1 h người 2 làm được 1/3 (cv) 1h hai người làm được Bài 64: 2 người cùng làm 1 công việc Làm riêng: người 1 mất 4h người 2 mất 3h Nếu làm chung 1h hai người làm được ? cv Tìm tổng các phân số lớn hơn và nhỏ hơn và có tử là -3 HĐ 3: Trò chơi "Ai nhanh hơn" (nhóm) a, b, c, MC: 22 . 3 . 7 = 84 a, ; b, c, a, = b, các phân số phải tìm là: => x ẻ 22; 23 => 2 phân số phải tìm là và Tổng Bài 62: Tiết 54 : Luyện tập: tia phân giác của một góc(Tiếp) I.Mục tiêu: Luyện vẽ góc, vẽ tia phân giác Giải thích tại sao 1 tia là tia phân giác II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nhắc lại định nghĩa tia phân giác của một góc. Cách vẽ Luyện tập GV + HS GHI bảng Bài 31 SBT(58) Vẽ góc bẹt xOy Vẽ tia Ot: góc xOt = 300 Vẽ tia Oz: góc yOz = 300 (Ot, Oz thuộc nửa mp bờ xy) Vẽ tia phân giác Om của góc tOz Tia Om có là phân giác của góc xOy không? Bài 32 SBT a) Cắt hai góc vuông bìa khác màu Đặt lên nhau như hình vẽ b) Vì sao xOz = yOt c) Vì sao tia phân giác của góc yOz cũng là tia phân giác của góc xOt Bài 33 Giới thiệu trò chơi bi a 300 300 Ta có xOt + tOz + zOy = 1800 300 + tOz + 300 = 1800 tOz = 1200 Vì Om là phân giác của góc tOz nên tOm = 1/2 tOz = 1/2. 1200 = 600 xOm = xOt + tOm = 300 + 600 = 900 xOm = mOy = 1/2.xOy Nên Om là tia phân giác của góc xOy Ô1 + Ô2 = 900 Ô3 + Ô2 = 900 => Ô1 = Ô3 (cùng phụ với Ô2) Hay xOz = yOt Gọi Ov là tia phân giác của góc zOy Ta có yOv = vOz = 1/2 yOz mà yOt = zOx yOv + yOt = vOz + zOx vOt = xOv Nên Ov là tia phân giác của góc xOt Tiết 55 : Luyện tập: phép trừ phân số I. Mục tiêu: Giải bài toán liên quan tới phép trừ phân số Thực hiện trừ phân số thành thạo II. Đồ dùng: Bảng phụ bài 78, 79, 80 SBT (15, 16) III .Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Nêu qui tắc trừ 2 phân số. Viết dạng tổng quát Luyện tập GV + HS GHI bảng HĐ 1: Giải bài toán đố liên quan đến phép trừ Vòi A chảy đầy bể trong 3h Vòi B chảy đầy bể trong 4h Trong 1h vòi nào chảy nhiều hơn và hơn bao nhiêu? Hoạt động nhóm có trình bày các bước Bài 79: (Bảng phụ) Hoàn thành sơ đồ Bài 81: Tính Bài 74 SBT (14) 1h vòi A chảy được bể 1h vòi B chảy được bể Trong 1h vòi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn (bể) Bài 76: Thời gian rỗi của bạn Cường là: = = (ngày) Bài 78: Bảng phụ - = - + - + = = = = - = 1 - ( + ) Kiểm tra: a, b, = Tiết 56 : Luyện tập: Tính số đo góc I.Mục tiêu: Rèn kỹ năng vẽ góc, vẽ tia phân giác của một góc Tính số đo góc II.Tổ chức hoạt động dạy học : ổn định Kiểm tra: Luyện tập GV + HS GHI bảng Bài 1: Vẽ tia Oy, Ot thuộc cùng nửa mp bờ Ox góc xOy = 300; góc xOt = 700 a) Tính góc yOt. b) c) Bài 2 Cho hai đường thẳng xy và vt cắt nhau tại A sao cho góc xOv = 750 a) Tính góc yOt? b) Đường thẳng mn cũng đi qua A và góc nAy = 300 Tính góc nAt? 700 300 - Giải thích tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Ot yOt = xOt - xOy = 700 - 300 = 400 Om là tia đối của tia Ox góc xOt kề bù với góc mOt mOt = 1800 - 700 = 1100 Oa là tia phân giác của góc mOt mOa = mOt : 2 = 1100 : 2 = 550 aOy = 1800 – (550 + 300) = 950 xAt kề bù với xAv xAt = 1800 – xAv = 1800 750 = 1050 Mặt khác, góc xAt kề bù với góc tAy tAy = 1800 – 1050 = 750 TH1: Tia An, At cùng thuộc nửa mp bờ Ay tAn + nAy = tAy tAn + 300 = 750 tAn = 450 TH2: Tia An, Av thuộc cùng nửa mp bờ Ay tAn = tAy + yAn = 750 + 300 = 1050 Củng cố: Có những bài toán khi vẽ hình có nhiều trường hợp xảy ra. Phải vẽ hình tất cả các trường hợp
Tài liệu đính kèm: