Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2007-2008

Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2007-2008

I/ MỤC TIÊU

Về kiến thức: Hệ thống kiến thức về thứ tự trong tập hợp số nguyờn, Cộng trừ cỏc số nguyờn, tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn.

Về kĩ năng: Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào giải một số bài tập cơ bản

Về thái độ: Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học.

II/PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài dạy

HS : Học bài và ôn lại nội dung kiến thứ của chương

 Dụng cụ và đò dung học tập như qui định.

III/ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Tiết 1

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra

Kết hợp vào phần ôn tập

Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết

1.1 Bài tập trắc nghiệm:

Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng cõu nào sai?

a) Tập hợp số nguyờn bao gồm số nguyờn õm và số nguyờn dương.

b) Số đối của là - 5

c) = 0

d) Tớch của hai số đối nhau thỡ bằng 0.

e) Số liền trước của -100 là - 99

f) Số liền sau của - 100 là - 101

Qua bài tập trờn hóy cho biết:

- Tập tập hợp số nguyờn?

- Cỏch tỡm số đối của một số nguyờn

- Tỡm giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn

- Khi nào tổng, tớch hai số nguyờn bằng 0?

- Nờu cỏch tỡm số liền trước, số liền sau của một số nguyờn?

Chốt lại: Tập hợp số nguyờn, cỏch tỡm số đối, GTTĐ, số liền trước, số liền sau của một số nguyờn.

1.2 Tớnh:

a) 15 + (-5)

b) (- 15) + 5

c) (- 15) + (-5)

d) (- 15) - (- 5)

Nờu cỏch tỡm tổng hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu? cỏch tực hiện phộp trừ hai số nguyờn?

Liệt kờ tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn

Chốt lại hai phộp toỏn cộng trừ số nguyờn và tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn

Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng, cõu nào sai?

a) (+ 5 ) . ( - 6) = 30

b) (- 5) là ước của 30

c) (- 6) là bội của 2

d) (-25) . 85 + 25 . 75 = 25. (85 + 75)

e) (- 5) . (- 7) = - 35

f) (- 2). (- 2) . (- 2) = 8

Gọi HS trả lời miệng, nếu là cõu sai hóy sửa lại cho đỳng.

Muốn nhõn hai số nguyờn ta thực hiện như thế nào?

Phộp nhõn cỏc số nguyờn cú những tớnh chất nào? Bài toỏn trờn đó vận dụng tớnh chất nào?

Nờu cỏch tỡm bội và ước của một số nguyờn?

Chốt lại kiến thức về:

- Nhõn hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu

- Tớnh chất của phộp nhõn

- Luỹ thừa của một số nguyờn

- Bội và ước của một số nguyờn

Hoạt động 3: Ôn tập bài tập

2.1 Bài 110 (Sgk/ 99)

Gọi HS trả lời miệng và lấy vớ dụ minh hoạ đối với trường hợp là cõu sai.

Chốt lại dấu của một tổng, một tớch hai số nguyờn.

2.2 Bài 111(sgk/99)

Nờu cỏch giải?

Gọi 4 HS trỡnh bày lời giải?

Hoạt động 4: Củng cố

Giáo viên lưu ý cho học sinh cách làm bài tập trên.

a) Sai

b)đỳng

c) Đỳng

d) Sai

e) Sai

f) Sai

Trả lời

Nghe

a) 10

b) - 10

c) - 20

d) - 10

Trả lời

Đọc bài 110

Trả lời: a) đỳng; b) đỳng; c) Sai: (-2) . (-5) = 10; d) đỳng

Đọc bài 111

Nờu cỏch giải

4 HS trỡnh bày lời giải

a) sai: sửa - 30

b) đỳng

c) đỳng

d) sai; 25. (75 - 85)

e) sai: 35

f) sai: - 8

HS trả lời miệng

Trả lời

I. Ôn tập lý thuyết

Z = {.; -2; -1; 0; 1; 2; .}

- Tỡm số đối của một số nguyờn khỏc khụng ta chỉ việc đổi dấu của nú.

Số đối của 0 bằng 0

- Tỡm GTTĐ của một số: sgk/

- Quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu: sgk/

 - Quy tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu: sgk/

- Trừ hai số nguyờn: sgk/

1. Quy tắc nhõn hai số nguyờn

sgk/

2. Tớnh chất của số nguyờn:

sgk/

3. Bội và ước của một số nguyờn: Sgk/

II) Ôn tập bài tập

Bài 110

a) đỳng; b) đỳng; c) Sai: (-2) . (-5) = 10; d) đỳng

Bài 111 (sgk/99)

a) [(- 13) + (- 15)] +(- 8) = ( - 28) + (- 8)

= - 36

b) 500- (- 200)- 210 - 100

= 500 + 200 - (210+ 100) = 700 - 310 = 390

c) - (- 129) + (- 119) - 301 + 12 = 129 + 12 - (119 + 301) = 141 - 420

= - 279

d) 777 - (- 111) - (- 222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1130

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 159Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tuần 23 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 
Ngày soạn: 08/12/2007
Ngày dạy: Lớp 6A:
 Lớp 6B:
Ôn tập
Ôn tập chương II
I/ Mục tiêu 
Về kiến thức: Hệ thống kiến thức về thứ tự trong tập hợp số nguyờn, Cộng trừ cỏc số nguyờn, tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn.
Về kĩ năng: Vận dụng cỏc kiến thức đó học vào giải một số bài tập cơ bản
Về thái độ: Rốn tớnh cẩn thận, chớnh xỏc, trỡnh bày khoa học.
II/Phương tiện dạy học
GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài dạy
HS : Học bài và ôn lại nội dung kiến thứ của chương
 Dụng cụ và đò dung học tập như qui định.
III/ Hoạt động của thầy và trò
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Kết hợp vào phần ôn tập
Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết
1.1 Bài tập trắc nghiệm:
Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng cõu nào sai?
a) Tập hợp số nguyờn bao gồm số nguyờn õm và số nguyờn dương.
b) Số đối của là - 5
c) = 0
d) Tớch của hai số đối nhau thỡ bằng 0.
e) Số liền trước của -100 là - 99
f) Số liền sau của - 100 là - 101
Qua bài tập trờn hóy cho biết:
- Tập tập hợp số nguyờn?
- Cỏch tỡm số đối của một số nguyờn
- Tỡm giỏ trị tuyệt đối của một số nguyờn
- Khi nào tổng, tớch hai số nguyờn bằng 0? 
- Nờu cỏch tỡm số liền trước, số liền sau của một số nguyờn?
Chốt lại: Tập hợp số nguyờn, cỏch tỡm số đối, GTTĐ, số liền trước, số liền sau của một số nguyờn.
1.2 Tớnh:
a) 15 + (-5)
b) (- 15) + 5
c) (- 15) + (-5)
d) (- 15) - (- 5)
Nờu cỏch tỡm tổng hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu? cỏch tực hiện phộp trừ hai số nguyờn?
Liệt kờ tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn
Chốt lại hai phộp toỏn cộng trừ số nguyờn và tớnh chất của phộp cộng cỏc số nguyờn
Trong cỏc cõu sau cõu nào đỳng, cõu nào sai?
a) (+ 5 ) . ( - 6) = 30
b) (- 5) là ước của 30
c) (- 6) là bội của 2
d) (-25) . 85 + 25 . 75 = 25. (85 + 75)
e) (- 5) . (- 7) = - 35
f) (- 2). (- 2) . (- 2) = 8
Gọi HS trả lời miệng, nếu là cõu sai hóy sửa lại cho đỳng.
Muốn nhõn hai số nguyờn ta thực hiện như thế nào?
Phộp nhõn cỏc số nguyờn cú những tớnh chất nào? Bài toỏn trờn đó vận dụng tớnh chất nào?
Nờu cỏch tỡm bội và ước của một số nguyờn?
Chốt lại kiến thức về:
- Nhõn hai số nguyờn cựng dấu, khỏc dấu
- Tớnh chất của phộp nhõn
- Luỹ thừa của một số nguyờn
- Bội và ước của một số nguyờn
Hoạt động 3: Ôn tập bài tập
2.1 Bài 110 (Sgk/ 99)
Gọi HS trả lời miệng và lấy vớ dụ minh hoạ đối với trường hợp là cõu sai.
Chốt lại dấu của một tổng, một tớch hai số nguyờn.
2.2 Bài 111(sgk/99)
Nờu cỏch giải?
Gọi 4 HS trỡnh bày lời giải?
Hoạt động 4: Củng cố
Giáo viên lưu ý cho học sinh cách làm bài tập trên.
a) Sai
b)đỳng
c) Đỳng
d) Sai
e) Sai 
f) Sai
Trả lời
Nghe
a) 10
b) - 10
c) - 20
d) - 10
Trả lời
Đọc bài 110
Trả lời: a) đỳng; b) đỳng; c) Sai: (-2) . (-5) = 10; d) đỳng 
Đọc bài 111
Nờu cỏch giải
4 HS trỡnh bày lời giải
a) sai: sửa - 30
b) đỳng
c) đỳng
d) sai; 25. (75 - 85)
e) sai: 35
f) sai: - 8
HS trả lời miệng
Trả lời
I. Ôn tập lý thuyết
Z = {...; -2; -1; 0; 1; 2; ...}
- Tỡm số đối của một số nguyờn khỏc khụng ta chỉ việc đổi dấu của nú.
Số đối của 0 bằng 0
- Tỡm GTTĐ của một số: sgk/
- Quy tắc cộng hai số nguyờn cựng dấu: sgk/
 - Quy tắc cộng hai số nguyờn khỏc dấu: sgk/
- Trừ hai số nguyờn: sgk/
1. Quy tắc nhõn hai số nguyờn
sgk/ 
2. Tớnh chất của số nguyờn:
sgk/
3. Bội và ước của một số nguyờn: Sgk/
II) Ôn tập bài tập
Bài 110
a) đỳng; b) đỳng; c) Sai: (-2) . (-5) = 10; d) đỳng 
Bài 111 (sgk/99)
a) [(- 13) + (- 15)] +(- 8) = ( - 28) + (- 8)
= - 36
b) 500- (- 200)- 210 - 100
= 500 + 200 - (210+ 100) = 700 - 310 = 390
c) - (- 129) + (- 119) - 301 + 12 = 129 + 12 - (119 + 301) = 141 - 420
= - 279
d) 777 - (- 111) - (- 222) + 20 = 777 + 111 + 222 + 20 = 1130
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập bài tập
2.3 Bài 115(sgk/99)
Nờu cỏch giải?
Yờu cầu HS trỡnh bày lời giải theo nhúm
Cựng HS nhận xột và chốt lại kết quả chỉ ra cỏch thực hiện cho từng phộp tớnh.
2.1 Bài 116 (sgk/ 99)
Nờu cỏch giải?
Cho HS hoạt động theo nhúm 
Cựng HS nhận xột và chốt lại kiến thức, phương phỏp giải.
Hoạt động 2: Củng cố
Giáo viên lưu ý cho học sinh cách làm bài tập trên.
Đọc bài 115
Nờu cỏch giải
Hoạt động theo nhúm 
Đại diện bỏo cỏo
Lớp nhận xột
Đọc bài
Nờu cỏch giải
Hoạt động theo nhúm
Đại diện bỏo cỏo
Lớp nhận xột
II) Ôn tập bài tập
Bài 115(sgk/99)
a) 
 a = 5 hoặc a = - 5 
b) 
 a = 0
c) 
 khụng cú số a nào thoả món
d) 
a = 5 hoặc a = - 5 
e) -11
= (- 22) : (- 11) = 2
a = 2 hoặc a = - 2 
1. Bài 116 (sgk/ 99)
a) (- 4) . (- 5) . (- 6) = - 120
b) (- 3 + 6) . ( - 4) = 3 . ( - 4)
 = - 12
c) (- 3 - 5) . (- 3 + 5) 
= (- 8) . 2 = 16
d) (- 5 - 13) : (- 6) 
= (- 18) : (- 6) = 3.
Tiết3
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập bài tập
2.3 Bài 117 (Sgk/99)
Nờu cỏch giải?
Cho HS hoạt động cỏ nhõn 
Cựng HS nhận xột và chốt lại kiến thức, phương phỏp giải.
2.4Bài 118 (Sgk/99)
Nờu cỏch giải?
Cho HS hoạt động cỏ nhõn 
Hoạt động 2: Củng cố
Đọc bài
Nờu cỏch giải
2 HS trỡnh bày
Lớp nhận xột
Đọc bài
Nờu cỏch giải
3 HS trỡnh bày
Lớp nhận xột
II) Ôn tập bài tập
2. Bài 117 (Sgk/99)
a) (- 7)3 . 24 = (- 343) .16
= - 5488
b) 54 . (- 4)2 = 625 . 16 
= 10 000.
3. Bài 118 (Sgk/99)
a) 2x - 35 = 15
 2x = 15 + 35 
 2x = 50
 x = 25
b) 3x + 17 = 2
 3x = 2 - 17
 3x = - 15
 x = - 5
c) = 0
x - 1 = 0
x = 1
Tiết 4
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập bài tập
baứi 120sgk/ 110
GV: khi naứo a laứ boọi cuỷa b , b laứ ửụực cuỷa a?
GV: neõu 3 tớnh chaỏt chia heỏt trong Z?
GV: yeõu caàu HS laứm baứi
GV: nhaọõn xeựt
7.baứi 113/99
GV: (hửụựng daón) : tớnh toồng 9 soỏ ủeà cho? Toồng naứy chia ủeàu cho 3 haứng. Vaọy toồng moói haứng ?
GV: yeõu caàu HS laứm baứi toaựn nhanh chaỏm laỏy ủieồm 5 baứi nhanh nhaỏt.
GV: sửỷa baứi
Thửùc hieọn pheựp tớnh: 
124 – (– 14).9 + (– 50)
5.42 – 3.(24 – 9)
Tỡm x Z bieỏt: 
x – (– 7 ) = 256 – (256 + 89)
( – 12 ).x – 10 = 62
Saộp xeỏp theo thửự tửù taờng daàn: 
 – 573 ; 62; – 48 ; 0; – 1 ; – 301
So saựnh:
 (– 7) (– 2003) (– 19) .363 c 0
(– 207)(– 69) c 207.69
Hoạt động 2: Củng cố
Giáo viên nhấn mạnh cách làm bài tập cho học sinh và cho học sinh ôn lại kiến thức của chương.
HS: khi a chia heỏt cho b
HS: a/ ab vaứ b c => ac
b/ ab =>amb (mZ)
c/ ac vaứ bc => (a+b) c
-2
4
-6
8
3
-6
12
-18
24
-5
10
-20
30
-40
7
-14
28
-42
56
coự 12 tớch
coự 6 tớch > 0, 6 tớch < 0
boọi cuỷa 6: -6; 12; -18 ; 24; 30; -42
ửụực cuỷa 20: 10; -20
HS: toồng 9 soỏ: 9
Vaọy toồng 3 soỏ moọt doứng: 9:3=3
2
3
-2
-3
1
5
4
-1
4
Học sinh suy nghĩ làm và lên bảng chữa
HS quan sát và nhận xét
II) Ôn tập bài tập
Bài 120
-2
4
-6
8
3
-6
12
-18
24
-5
10
-20
30
-40
7
-14
28
-42
56
coự 12 tớch
coự 6 tớch > 0, 6 tớch < 0
boọi cuỷa 6: -6; 12; -18 ; 24; 30; -42
ửụực cuỷa 20: 10; -20
Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm bài tập ở nhà
Bài tập SBT phần ôn tập chương II
BTVN: 77 tr.89 SGK và 113 à 117 (SBT)
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Giáo án đủ tuần 23
Kí duyệt của ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docDT_T23.doc