Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tuần 11 - Năm học 2008-2009

Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tuần 11 - Năm học 2008-2009

I/ MỤC TIÊU

Kiến thức: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu có chia hết cho 2, cho 5 không?

Kĩ năng: Nắm được các dạng bài.Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận chính xác cho HS khi làm bài.

Thái độ : Giáo dục cho học sinh tư duy sáng tạo và thêm yêu môn học

II/ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài dạy

HS : Học bài và ôn lại nội dung kiến thứ của chương

 Dụng cụ và đò dung học tập như qui định.

III/ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

Tiết 1

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: Kiểm tra

Kết hợp vào phần ôn tập

Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết

Chia hết cho

Dấu hiệu chia hết

2

5

* Khi xét 1 số có chia hết cho 2 hoặc 5 không ta chú ý đến chữ số tận cùng.

*Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

Hoạt động 3: Ôn tập bài tập

HĐTP3.1: Bài tập 1

Em hãy lên bảng làm bài tập 1

Em hãy nhận xét bài làm của bạn?

Đáp án

1.Đúng

2,Sai

3,Đúng

4,Sai

5,Đúng

6.Sai

HĐTP 3.2: bài tập 2

2, Bài 2:Cho số tự nhiên có bốn chữ số A= 31ab. Tìm các chữ số a, b để A chia hết cho2, cho 5.

Em hãy lên bảng làm bài tập 2

Em hãy nhận xét bài làm của bạn?

Hoạt động 4: Củng cố

Gv cho học sinh ôn lại nội dung kiến thức của bài

Cho học sinh nhắc lại nhận xét SGk

Học sinh phát biểu

Học sinh nhận xét

Lên bảng làm bài tập 1

Nhận xét bài làm của bạn.

Lên bảng làm bài tập 2

Nhận xét bài làm của bạn.

Hs trả lời

Học sinh nhận xét

1) Ôn tập lí thuyết

(Phát biểu như nội dung SGK)

* Khi xét 1 số có chia hết cho 2 hoặc 5 không ta chú ý đến chữ số tận cùng.

*Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

2) Ôn tập bài tập

1,Bài 1:Đánh dấu (x) vào ô thích hợp:

Câu

Đúng

Sai

1.Số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2.

2.Số chia hết cho 2 thì có tận cùng bằng 4.

3.Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có tận cùng bằng 0.

4. Số chia hết cho 5 thì có tận cùng bằng 5.

5.Số có chữ số tận cùng là 3 thì không chia hết cho 2.

6. Số không chia hết cho 5 thì có tận cùng là 1.

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 208Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án phụ đạo môn Toán Lớp 6 - Tuần 11 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Ngày soạn: 01/11/2008
Ngày dạy: Lớp 6A: /11/2008
 Lớp 6B: /11/2008
Ôn tập
Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
I/ Mục tiêu 
Kiến thức: Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 để nhanh chóng nhận ra một số, một tổng, một hiệu có chia hết cho 2, cho 5 không?
Kĩ năng: Nắm được các dạng bài.Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận chính xác cho HS khi làm bài.
Thái độ : Giáo dục cho học sinh tư duy sáng tạo và thêm yêu môn học
II/ Phương tiện dạy học
GV: Soạn bài và nghiên cứu nội dung bài dạy
HS : Học bài và ôn lại nội dung kiến thứ của chương
 Dụng cụ và đò dung học tập như qui định.
III/ Hoạt động của thầy và trò
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra
Kết hợp vào phần ôn tập
Hoạt động 2: Ôn tập lí thuyết
Chia hết cho
Dấu hiệu chia hết
2
5
* Khi xét 1 số có chia hết cho 2 hoặc 5 không ta chú ý đến chữ số tận cùng.
*Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
Hoạt động 3: Ôn tập bài tập
HĐTP3.1: Bài tập 1
Em hãy lên bảng làm bài tập 1
Em hãy nhận xét bài làm của bạn? 
Đáp án
1.Đúng
2,Sai
3,Đúng
4,Sai
5,Đúng
6.Sai
HĐTP 3.2: bài tập 2
2, Bài 2:Cho số tự nhiên có bốn chữ số A= 31ab. Tìm các chữ số a, b để A chia hết cho2, cho 5.
Em hãy lên bảng làm bài tập 2
Em hãy nhận xét bài làm của bạn? 
Hoạt động 4: Củng cố
Gv cho học sinh ôn lại nội dung kiến thức của bài
Cho học sinh nhắc lại nhận xét SGk
Học sinh phát biểu 
Học sinh nhận xét
Lên bảng làm bài tập 1
Nhận xét bài làm của bạn. 
Lên bảng làm bài tập 2
Nhận xét bài làm của bạn. 
Hs trả lời
Học sinh nhận xét 
1) Ôn tập lí thuyết
(Phát biểu như nội dung SGK)
* Khi xét 1 số có chia hết cho 2 hoặc 5 không ta chú ý đến chữ số tận cùng.
*Số có chữ số tận cùng là 0 đều chia hết cho 2 và chia hết cho 5.
2) Ôn tập bài tập
1,Bài 1:Đánh dấu (x) vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
1.Số tận cùng là 4 thì chia hết cho 2.
2.Số chia hết cho 2 thì có tận cùng bằng 4.
3.Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có tận cùng bằng 0.
4. Số chia hết cho 5 thì có tận cùng bằng 5.
5.Số có chữ số tận cùng là 3 thì không chia hết cho 2.
6. Số không chia hết cho 5 thì có tận cùng là 1.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Ôn tập bài tập(tiếp)
HĐTP 1.1: 
 Bài 3:Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số lập nên từ các chữ số : 0;1;3;6;7 mà các chữ số không lặp lại và chia hết:
a,Cho 2.
b,Cho 5
c, Cho 2 và 5.
4,Bài 4:Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, biết 32≤ n≤62.
5,Bài 5:Điền chữ số thích hợp vào dấu * trong số 35* để :
a,Chia hết cho 2. 
b, Chia hết cho 5.
c, Chia hết cho cả 2 và 5.
Em hãy lên bảng làm bài tập 4
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
Hoạt động 2: Củng cố
Gv cho học sinh ôn lại nội dung kiến thức của bài
Cho học sinh nhắc lại nhận xét SGk
Hs lần lượt chữa các phần.
a,các số là:130; 136; 310; 316; 170; 176; 710;716;160; 610; 736; 376; 730; 370.
b, các số là: 
c, các số là:
Lên bảng làm bài tập 4
Nhận xét bài làm của bạn.
Lên bảng làm bài tập 5
Nhận xét bài làm của bạn.
Hs trả lời
Học sinh nhận xét
2) Ôn tập bài tập(tiếp)
Bài 3:
a,các số là:130; 136; 310; 316; 170; 176; 710; 716; 160; 610; 736; 376; 730; 370.
b, các số là: 130;310; 170; 710
c, các số là: 130;310; 170; 710
4,Bài 4:Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, biết 32≤ n≤62.
Giải 
Các số đó là
40;50; 60
5,Bài 5:Điền chữ số thích hợp vào dấu * trong số 35* để :
a,Chia hết cho 2. 
b, Chia hết cho 5.
c, Chia hết cho cả 2 và 5.
Bài làm 
352;354;356;358;350
350;355;
350
Tiết3
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập bài tập(Tiếp)
Em hãy lên bảng làm bài tập 6
Em hãy nhận xét bài làm của bạn? 
Em hãy lên bảng làm bài tập 7
Em hãy nhận xét bài làm của bạn?
Hoạt động 2: Củng cố
Gv lưu ý cho học sinh cách làm bài tập trên
Lên bảng làm bài tập 5
Nhận xét bài làm của bạn. 
Lên bảng làm bài tập 6
Nhận xét bài làm của bạn.
Hs Chú ý 
2) Ôn tập bài tập(Tiếp)
Bài 5:
Dùng các chữ số 5;4;3;0;8 hãy ghét thành các số tự nhiên có ba chữ số ≠ nhau thoả mãn :
a,Lớn nhất và chia hết cho 2.
b,Nhỏ nhất và chia hết cho 5.
c,Lớn nhất và chia hết cho cả 2 và 5.
6, Bài 6
Thay * bằng các chữ số để 79*
A, chia hết cho 2
B, chia hết cho 5
C, chia hết cho cả 2 và 5
Tiết 4
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập bài tập(tiếp theo)
HĐTP2.1:
GV đưa bài tập 96 SGK lên máy chiếu, yêu cầu 2 HS lên bảng mỗi em một câu
- Thảo luân theo nhóm :
So sánh điểm khác với bài 95? Liệu còn trường hợp nào không?
GV chốt lại vấn đề:
Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng phải quan tâm đến chữ số tận cùng xem có chia hết cho 2, cho 5 không?
HĐTP 2.2: Bài tập 97 SGK
GV: Làm thế nào để ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 2?
Chia hết cho 5?
GV: Nâng cao kiến thức cho HS ở bài 97 bằng bài tập sau (đưa lên máy)
Dùng ba chữ số: 4, 3, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số :
Lớn nhất và chia hết cho 2.
Nhỏ nhất và chia hết cho 5.
Bài 100 SGK
 Lấy một vài số có 2 chữ số giống nhau.
! Ta gọi chung các số vừa nêu là .
? Vậy theo bài ra như thế nào ?
? a có thể là những số nào?
Hoạt động 2: Củng cố
Giáo viên lưu ý cho học sinh cách làm bài tập trên
Nhắc lại nội dung kiến thức về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 96/ tr 39.
a) Không có số nào
b) * ẻ {1; 2;3;4;5;6;7;8;9}
Bài tập 97 SGK
HS làm bài ít phút rồi lên bảng chữa
Bài 97/ tr 39
a) 450; 504; 540
b) 405; 450; 540
Bài tập 129SBT
534
345
HS làm bài ít phút rồi lên bảng chữa
HS đọc đề và cho biết yêu cầu.
HĐCN: HS cho một số ví dụ: 22; 55; 77;....
HĐCN:
HS chỉ ra được các số mà + 2 
+ : 5 dư 3
 = 88
HĐCN : c = 5
HĐCN: a = 1 vì ta chưa đến năm 5000 hay 8000
n = 1885
Hs chú ý nghe
2) Ôn tập bài tập(tiếp theo)
Bài 96/ tr 39.
a) Không có số nào
b) * ẻ {1; 2;3;4;5;6;7;8;9}
Bài tập 97 SGK
Bài 97/ tr 39
a) 450; 504; 540
b) 405; 450; 540
Bài tập 129SBT
534
345
Bài tập 100/ tr39
Giải.
 5 nên c = 5
a = 1
b = 8
Vậy : Ô tô ra đời năm 1885
* Hướng dẫn về nhà
Bài tập : 	124,125,128,130,131 SBT
IV/ Lưu ý khi sử dụng giáo án
Giáo án đủ tuần 11
Kí duyệt của ban giám hiệu

Tài liệu đính kèm:

  • docHTToan_T11.doc