I/ Mục tiêu
+ Học sinh biết tính tổng một dãy tăng dần đều.
+ Biết cách áp dụng kiến thức về phép chia hết, phép chia có dư để làm các bài toán thực tế.
II/ Bài tập
Bài 1: Tính tổng:
Bài 2: Thay dấu * và chữ a bằng các chữ số thích hợp
Bài 3: Tích của bốn số tự nhiên liên tiếp là 3024. Tìm bốn số đó
Bài 4: Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên, có số bị chia là 200 và số dư là 13. Tìm số chia và thương
Tiết 2
Nội dung: Phép cộng và phép nhân -Phép trừ và phép chia
I/ Mục tiêu
+ Học sinh biết tính tổng một dãy tăng dần đều.
+ Biết cách áp dụng kiến thức về phép chia hết, phép chia có dư để làm các bài toán thực tế.
II/ Bài tập
Bài 1: Tính nhanh:
Bài 2: Tìm số tự nhiên có 6 chữ số có chữ số hàng đơn vị là 4. Nếu ta dời chữ số 4 lên đầu , các chữ số khác vẫn giữ nguyên thứ tự thì được số mới gấp 4 lần số cũ
Bài 3: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 đằng trước số đó thì được số lớn gấp 5 lần số có được khi viết thêm chữ số 7 vào đằng sau số đó.
Tiết 3
Nội dung: Luỹ thừa của một số tự nhiên, nhân 2 luỹ thừa
I/ Mục tiêu
+ Học sinh biết cách sử dụng công thức luỹ thừa
+ Biết cách so s ánh hai lu ỹ th ừa
II/ Bài tập
Bài 1: Vi ết g ọn bằng cách dùng luỹ thừa.
a) 6.6.6.6.6
b) 4.4.4
TUẦN 3: THÁNG 9 Tiết 1 Nội dung: Phép cộng và phép nhân -Phép trừ và phép chia I/ Mục tiêu + Học sinh biết tính tổng một dãy tăng dần đều. + Biết cách áp dụng kiến thức về phép chia hết, phép chia có dư để làm các bài toán thực tế. II/ Bài tập Bài 1: Tính tổng: Bài 2: Thay dấu * và chữ a bằng các chữ số thích hợp Bài 3: Tích của bốn số tự nhiên liên tiếp là 3024. Tìm bốn số đó Bài 4: Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên, có số bị chia là 200 và số dư là 13. Tìm số chia và thương Tiết 2 Nội dung: Phép cộng và phép nhân -Phép trừ và phép chia I/ Mục tiêu + Học sinh biết tính tổng một dãy tăng dần đều. + Biết cách áp dụng kiến thức về phép chia hết, phép chia có dư để làm các bài toán thực tế. II/ Bài tập Bài 1: Tính nhanh: Bài 2: Tìm số tự nhiên có 6 chữ số có chữ số hàng đơn vị là 4. Nếu ta dời chữ số 4 lên đầu , các chữ số khác vẫn giữ nguyên thứ tự thì được số mới gấp 4 lần số cũ Bài 3: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 đằng trước số đó thì được số lớn gấp 5 lần số có được khi viết thêm chữ số 7 vào đằng sau số đó. Tiết 3 Nội dung: Luỹ thừa của một số tự nhiên, nhân 2 luỹ thừa I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách sử dụng công thức luỹ thừa + Biết cách so s ánh hai lu ỹ th ừa II/ Bài tập Bài 1: Vi ết g ọn bằng cách dùng luỹ thừa. 6.6.6.6.6 4.4.4 13.13.13.13 a.a.a.a.b.b.b.c.c Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết Bài 3: Viết số 68725 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10 Bài 4: Tính Bài 5: Cho So sánh A và B.
Tài liệu đính kèm: