I/ Mục tiêu
+ Học sinh biết cách tính số phần tử của một tập hợp.
+ Biết cách viết tập hợp bằng 2 cách.
II/ Bài tập
Bài 1: Tính số phần tử của tập hợp.
Bài 2: Có bao nhiêu số tự nhiên mà tổng các chữ số bằng 3
Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
Bài 4: Viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 liên tiếp nhau từ trái sang phải liền thành một số 12345 .979899100. Hỏi số trên có tất cả bao nhiêu chữ số?
Tiết 2
Nội dung: Số phần tử của một tập hợp, phép cộng và phép nhân
I/ Mục tiêu
+ Học sinh biết cách tính số phần tử của một tập hợp
+ Biết cách t ính t ổng m ột d ãy t ăng d ần đ ều
II/ Bài tập
Bài 1: Vi ết t ập h ợp A c ác s ố t ự nhi ên c ó hai ch ữ s ố, c ó t ổng c ác ch ữ s ố b ằng 8 v à ch ữ s ố h àng
ch ục l ớn h ơn ch ữ s ố h àng đ ơn v ị.
Bài 2: T ính
Bài 3: T ìm s ố t ự nhi ên x, bi ết:
B ài 4: M ột toa t àu c ần ch ở 1200 kh ách tham quan. Bi ết r ằng m ỗi toa c ó 12 khoang, m ỗi khoang c ó 8 ch ỗ ng ồi. H ỏi t àu l ửa c ần ít nh ất bao nhi êu toa đ ể ch ở h ết s ố kh ách tham quan đ ó?
TUẦN 1: THÁNG 9 Tiết 1 Nội dung: Ôn tập về số tự nhiên I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách ghi một tập hợp, biểu diễn một tập hợp dưới dạng biẻu đồ Ven + Biết cách tìm số liền trước, liền sau của một số tự nhiên bất kỳ II/ Bài tập Bài 1: A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9. 1/ Hãy viết tập hợp A bằng hai cách: 2/ Tìm các tập con của A. 3/ Điền các kí hiệu thích hợp vào ô trống: Bài 2: Cho 1/ Viết các tập hợp A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử và cho biết số phần tử của mỗi tập hợp. 2/ Dùng kí hiệu đã biết để biểu thị sự quan hệ giữa A, B và C. Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Tiết 2 Nội dung: Ôn tập về số tự nhiên I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách biểu diễn số la mã + Biết cách viết tập hợp bằng hai cách II/ Bài tập Bài 1: Viết số La Mã lớn nhất Viết số La Mã nhỏ nhất Viết số La Mã có nhiều chữ số nhất nhất Bài 2: Cho t ập h ợp v à Viết tập hợp A các phần tử thuộc M mà không thuộc H. Viết tập hợp B các phần tử thuộc H mà không thuộc M. Viết tập hợp A các phần tử v ừa thuộc M v ừa thuộc H. Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Tiết 3 Nội dung: Ôn tập về số tự nhiên Số phần tử của tập hợp I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách tính số phần tử của tập hợp + Biết cách làm bài toán liên quan đến tính số phần tử II/ Bài tập Bài 1: Tính số phần tử của tập hợp sau Bài 2: Để đánh số trang một quyển sách dày 257 trang cần dùng bao nhiêu chữ số? Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là 2 tập hợp B các số tự nhiên có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 3. TUẦN 2: THÁNG 9 Tiết 1 Nội dung: Số phần tử của một tập hợp, phép cộng và phép nhân I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách tính số phần tử của một tập hợp. + Biết cách viết tập hợp bằng 2 cách. II/ Bài tập Bài 1: Tính số phần tử của tập hợp. Bài 2: Có bao nhiêu số tự nhiên mà tổng các chữ số bằng 3 Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: Bài 4: Viết các số tự nhiên từ 1 đến 100 liên tiếp nhau từ trái sang phải liền thành một số 12345.979899100. Hỏi số trên có tất cả bao nhiêu chữ số? Tiết 2 Nội dung: Số phần tử của một tập hợp, phép cộng và phép nhân I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách tính số phần tử của một tập hợp + Biết cách t ính t ổng m ột d ãy t ăng d ần đ ều II/ Bài tập Bài 1: Vi ết t ập h ợp A c ác s ố t ự nhi ên c ó hai ch ữ s ố, c ó t ổng c ác ch ữ s ố b ằng 8 v à ch ữ s ố h àng ch ục l ớn h ơn ch ữ s ố h àng đ ơn v ị. Bài 2: T ính Bài 3: T ìm s ố t ự nhi ên x, bi ết: B ài 4: M ột toa t àu c ần ch ở 1200 kh ách tham quan. Bi ết r ằng m ỗi toa c ó 12 khoang, m ỗi khoang c ó 8 ch ỗ ng ồi. H ỏi t àu l ửa c ần ít nh ất bao nhi êu toa đ ể ch ở h ết s ố kh ách tham quan đ ó? Tiết 3 Nội dung: Phép cộng và phép nhân - Ph ép tr ừ v à ph ép chia I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách l àm b ài to án t ìm x, bi ết t ính giai th ừa II/ Bài tập Bài 1: Trong m ột ph ép chia s ố t ự nhi ên cho s ố t ự nhi ên, s ố chia l à 84, s ố th ư ơng l à 16, s ố d ư l à s ố l ớn nh ất c ó th ể đ ư ợc c ủa ph ép chia đ ó. T ìm s ố b ị chia . Bài 2: T ìm c ác th ừa s ố v à t ích c ủa ph ép nh ân sau: . Bài 3: T ìm x, bi ết: B ài 4: T ính: a) 3! b) 4! c) 6! TUẦN 4: THÁNG 9 Tiết 1 Nội dung: Nhân hai lũy thừa, chia hai lũy thừa I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách áp dụng linh hoạt công thức luỹ thừa II/ Bài tập Bài 1: So s ánh v à Bài 2: Viết tổng sau dưới dạng một lũy thừa của 2 Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết: Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết: Tiết 2 Nội dung: Nhân hai lũy thừa, chia hai lũy thừa I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách áp dụng linh hoạt công thức luỹ thừa II/ Bài tập Bài 1: Cho Tìm số tự nhiên n, biết rằng Bài 2: Tìm x thuộc N biết: Bài 3: Chứng tỏ số A là số chính phương, biết rằng : Tiết 3 Nội dung: Chuyên đề toán tìm x I/ Mục tiêu + Học sinh biết cách trình bày bài toán tìm x, biết làm thành thạo. II/ Lý thuyết Daïng 1: “Muoán tìm soá haïng cuûa moät toång ta laáy toång ñoù tröø ñi soá haïng ñaõ bieát” Daïng 2: “Muoán tìm soá bò tröø ta laáy hieäu coäng vôùi soá tröø” Daïng 3: “Muoán tìm soá tröø ta laáy soá bò tröø tröø cho hieäu” Daïng 4: “Muoán tìm thöøa soá chöa bieát cuûa moät tích ta laáy tích ñoù chia cho thöøa soá ñaõ bieát ” Daïng 5: “Muoán tìm soá bò chia ta laáy thöông nhaân vôùi soá chia” Daïng 6: “Muoán tìm soá chia ta laáy soá bò chia chia cho thöông” III/ Bài tập Tìm x bieát : 17 + x = 42 (26 + x ) + 12 = 73 x - 38 = 19 43 - x = 25 78 – ( x – 23 ) = 19 17. x =238 13.(x.9) = 234 486 : x = 27 1530 : ( x:13 ) = 15 288 : ( 96 – 14x ) + 54 = 78
Tài liệu đính kèm: