I. Kiến thức cần nhớ:
1. Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số a là tích của n số bằng nhau, mỗi số bằng a:
.
a2 gọi là bình phương; a3 gọi là lập phương; a1 = a.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số:
Quy ước: (a ≠ 0) (an: a và n không đồng thời bằng 0)
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: .
4. Luỹ thừa của luỹ thừa:
Ta có tổng quát
Vậy .
5. Luỹ thừa của một tích:
Ta có tổng quát. .
Vậy .
LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. I. Kiến thức cần nhớ: 1. Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của số a là tích của n số bằng nhau, mỗi số bằng a: . a2 gọi là bình phương; a3 gọi là lập phương; a1 = a. 2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: Quy ước: (a ≠ 0) (an: a và n không đồng thời bằng 0) 3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: . 4. Luỹ thừa của luỹ thừa: Ta có Þ tổng quát Vậy . 5. Luỹ thừa của một tích: Ta có Þ tổng quát. . Vậy . II. Bài tập 1. Tính và viết kết quả dưới dạng một luỹ thừa: a) ; ; ; ; (n 1) b) .100.10; 2.4.16.8.32; 3. 27. 81; 121. 112. c) ; ; (n ≥ 1; n N); ; . d) ; . 2. Viết gọn lại bằng cách dùng luỹ thừa: a) a.a.a.a.b.b.b; x.x.x.x.x + y.y.y; . b) ; (n N*). 3. Tìm các số tự nhiên n khác 0 biết: a) ; ; c) ; d) ; e) . 4. Tính: a) . b) . 5. So sánh: a) ; ; ; (HD: biến đổi dưới dạng cùng cơ số hoặc cùng số mũ rồi so sánh) b) ; c) . 6. Rút gọn: a) ; b) ; c) ; d). 7. Ta biết: không thực hiện phép tính chia, hãy viết kết quả mỗi phép tính sau: . 8. Rút gọn: a) ; b) ; c) ; d) ; (HD: ); e) .
Tài liệu đính kèm: