*/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:
- Thế giới các loài chim đó tạo nờn vẻ đẹp đặc trưng của thiên nhiên ở một làng quê miền Bắc.
- Tác dụng của một số biện pháp nghệ thuật khi miêu tả các loài chim ở làng quê trong bài văn.
2. Kĩ năng:
- Đọc – hiểu bài hồi kớ – tự truyện cú yếu tố miờu tả.
- Nhận biết được chất dân gian được sử dungjtrong bài văn và tác dụng của những yếu tố này.
3. Thái độ:
- Yờu mến, quý trọng thiờn nhiờn .
*/ Chuẩn bị:
- Gv: Soạn bài+bảng phụ.
- Hs: Soạn bài theo hướng dẫn.
*/ Tiến trình lên lớp:
A. Ổn định tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ý nghĩa của bài “ Lòng yêu nước” của Ê-ren-bua?
C. Bài mới:
- Giới thiệu bài : Ca dao Việt Nam có câu “ trên rừng có ba mươi sáu thứ chim, có chim chèo bẻo, có chim ác là “. Thế còn ở đồng bằng, ở các làng quê Việt Nam thì sao ? Cùng là cả một thế giới các loài chim . Đoạn trích “ Lao xao” được trích trong “ Tuổi thơ im lặng” của Duy Khán đã nói lên điều đó . Các em sẽ tìm hiểu đoạn trích .
Tiết 112 Ngỏy soạn: (21.3.2012) Ngày dạy:( .3.2012) *. Mục tiờu cần đạt : 1.Kiến thức : - Học sinh nắm được Đặc điểm của cõu trần thuật đơn cú từ là . - Cỏc kiểu cõu trần thuật đơn cú từ là . 2.Kĩ năng : - Nhận biết được cõu trần thuật đơn cú từ là và xỏc định được cỏc kiểu cấu tạo cõu trần thuật đơn cú từ là trong văn bản . - Xỏc định được chủ ngữ và vị ngữ trong cõu trần thuật đơn cú từ là .- Đặt được cõu trần thuật đơn cú từ là . ** Kỹ năng sống : - Ra quyết định: nhận ra và biết sử dụng cõu trần thuật đơncú từ là theo mục đớch giao tiếp cụ thể . - Giao tiếp: trỡnh bày suy nghĩ, ý tưởng, trao đổi về đặc điểm, cỏch sử dụng cõu trần thuật đơn cú từ là . 3. Thỏi độ : GD lũng yờu thớch mụn tiếng Việt. *. Tiến trỡnh lờn lớp : A: Ổn định: Kiểm tra sĩ số B: Kiểm tra bài cũ: ? Em hiểu thế nào là câu trần thuật đơn? Đặt một câu trần thuật đơn và cho biết câu em vừa đặt dùng để làm gì? C : Bài mới GV giới thiệu bài : GV đưa ra bài tập: Em là học sinh lớp 6A. ? Xác định câu trên thuộc kiểu câu nào, và cho biết câu đó dùng để làm gì? (Câu trần thuật đơn - giới thiệu ) ? Trước VN chính của câu có từ nào? (Là) GV: Gọi câu trên là câu trần thuật đơn có từ là. Vậy câu trần thuật đơn có từ là có đặc điểm ntn? Có những kiểu câu nào? Chúng ta tìm hiểu bài. Hoạt động của thầy và trũ Nội dung kiến thức HD HS tỡm hiểu đặc điểm cõu trần thuật đơn cú từ là - GV treo bảng phụ ghi vớ dụ phần I - HS đọc vớ dụ - GV chi lớp thành 4 nhúm thảo luận - GV giao nhiệm vụ: Xỏc định CN-VN trong cỏc cõu trờn ? - HS: Đại diện nhúm trỡnh bày kết quả -> Nhúm khỏc nhận xột - GV nhận xột, gạch chõn trờn bảng phụ ? Vị ngữ của cỏc cõu trờn do cỏc cụm từ nào tạo thành? - HS: VD: a,b,c: vị ngữ: Là + cụm DT d: VN: Là + tớnh từ ? Hóy chọn cỏc từ hoặc cụm từ phủ định thớch hợp sau điền vào trước vị ngữ của cõu trờn: Khụng, khụng phải, phải, chưa, chưa phải. ? Qua phõn tớch vớ dụ em hiểu thế nào là cõu trần thuật đơn cú từ là ? - GV lưu ý: Khụng phải cõu cú từ là đều được coi là cõu trần thuật đơn cú từ là VD: - Người ta gọi chàng là Sơn Tinh (từ là nối động từ gọi với phụ ngữ Sơn Tinh ) Hoặc: Rột ơi là rột; Nú hiền hiền là ( từ là dựng để nhấn mạnh, làm cho lời núi cú sắc thỏi tự nhiờn, nú là từ đệm ) - HS đọc ghi nhớ SGK HD HS tỡm hiểu cỏc kiểu cõu trần thuật đơn cú từ là. - GV sử dụng bảng phụ trờn - HS đọc vớ dụ và trả lời cỏc cõu hỏi: ? Vị ngữ của cõu nào trỡnh bày cỏch hiểu về sự vật, hiện tượng, khỏi niệm núi ở chủ ngữ ? ? Vị ngữ của cõu nào cú tỏc dụng giới thiệu sự vật, hiện tượng, khỏi niệm núi ở chủ ngữ ? ? Vị ngữ của cõu nào miờu tả đặc điểm, trạng thỏi của sự vật, hiện tượng, khỏi niệm núi ở chủ ngữ ? ? Vị ngữ của cõu nào thể hiện sự đỏnh giỏ đối với sự vật, hiện tượng, khỏi niệm núi ở chủ ngữ ? ? Vậy cú thể cú mấy kiểu cõu trần thuật đơn cú từ là ? đú là những kiểu nào? - HS đọc ghi nhớ Hướng dẫn học sinh luyện tập - HS đọc yờu cõu của bài tập 1 - HS thảo luận theo nhúm bàn -> Đại diện nhúm lờn bảng trỡnh bày - GV hướng dẫn HS nhận xột bài của cỏc nhúm - sửa lại - HS đọc yờu cầu bài tập 2 - HS thảo luận nhúm xỏc định C-V của cỏc cõu. -> Đại diện nhúm lờn trỡnh bày - GV nhận xột, đỏnh giỏ I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀ: 1.Vớ dụ: 2. Nhận xột: a. Bà đỡ Trần / là người huyện CN VN Đụng Triều. b. Truyền thuyết/ là loại truyện dõn CN VN gian kể về cỏc..kỡ ảo c. Ngày thứ năm trờn đảo CụTụ/ là CN một ngày trong trẻo, sỏng sủa. VN d. Dế Mốn trờu chị Cốc / là dại. CN VN => VN: Là + cụm DT Là + tớnh từ - Khi biểu thị ý phủ định: Từ phủ đinh + VN * Ghi nhớ ( SGK) II. CÁC KIỂU CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN Cể TỪ LÀ: - Cõu định nghĩa : Cõu b - Cõu giới thiệu : Cõu a - Cõu miờu tả : Cõu c - Cõu đỏnh giỏ : Cõu d * Ghi nhớ (GSK) III. LUYỆN TẬP: Bài tập 1: Cõu trần thuật đơn cú từ là: a.c.d.e Bài tập 2: a. Hoỏn dụ/ là tờn gọi ...sự diễn đạt. CN VN -> Cõu định nghĩa. b. Tre/ là cỏnh tay ..... nụng dõn. CN VN -> Cõu giới thiệu. - Tre/ cũn là nguồn vui...tuổi thơ. CN VN -> Cõu đỏnh giỏ c. Bồ cỏc/ là bỏc chim ri CN VN -> Cõu giới thiệu e. Khúc/ là nhục -> Đỏnh giỏ CN VN - Rờn/ hốn; Van/ yếu đuối - Dại khờ/ là những lũ người cõm. -> lược bỏ từ là -> đỏnh giỏ D. Củng cố dặn dũ. - Học 2 ghi nhớ. - Làm bài tập SBT - Nhớ đặc điểm của cõu trần thuật đơn cú từ là và cỏc kiểu cõu của loại cõu này. - Viết một đoạn văn miờu tả cú sử dụng cõu trần thuật đơn cú từ là và cho biết tỏc dụng của cõu trần thuật đơn cú từ là. - Chuẩn bị bài: Lao xao. Rỳt kinh nghiệm : ........................................................................... Tuần: 29 – Tiết 113 - 114 Ngày soạn: 25/3/2012 Ngày dạy: /3/2012 Hướng dẫn đọc thờm: LAO XAO ( Trích: Tuổi thơ im lặng ) - Duy Khán */ Mục tiêu cần đạt: 1. Kiến thức: - Thế giới cỏc loài chim đó tạo nờn vẻ đẹp đặc trưng của thiờn nhiờn ở một làng quờ miền Bắc. - Tỏc dụng của một số biện phỏp nghệ thuật khi miờu tả cỏc loài chim ở làng quờ trong bài văn. 2. Kĩ năng: - Đọc – hiểu bài hồi kớ – tự truyện cú yếu tố miờu tả. - Nhận biết được chất dõn gian được sử dungjtrong bài văn và tỏc dụng của những yếu tố này. 3. Thỏi độ: - Yờu mến, quý trọng thiờn nhiờn . */ Chuẩn bị: - Gv: Soạn bài+bảng phụ. - Hs: Soạn bài theo hướng dẫn. */ Tiến trình lên lớp: A. ổn định tổ chức: B. Kiểm tra bài cũ: - Nêu ý nghĩa của bài “ Lòng yêu nước” của Ê-ren-bua? C. Bài mới: - Giới thiệu bài : Ca dao Việt Nam có câu “ trên rừng có ba mươi sáu thứ chim, có chim chèo bẻo, có chim ác là “. Thế còn ở đồng bằng, ở các làng quê Việt Nam thì sao ? Cùng là cả một thế giới các loài chim . Đoạn trích “ Lao xao” được trích trong “ Tuổi thơ im lặng” của Duy Khán đã nói lên điều đó . Các em sẽ tìm hiểu đoạn trích . Hoạt động của gv và hs Nội dung ? Nờu những hiểu biết của em về tỏc giả, tỏc phẩm? - Gv yờu cầu đọc: Giọng chậm rói, tõm tỡnh chỳ ý những cõu văn ngắn, khẩu ngữ. - Gv đọc mẫu. - Ngoài cỏc từ khú sgk giỏo viờn giải thớch thờm. - Vung tứ linh: Vung ra 4 phớa. - Lỏu tỏu: Cỏch núi nhanh cú khi lắp, cú khi vấp vỏp, khụng rừ tiếng. - Thổng buổi: Xế, quỏ nửa buổi. ? Bài văn thuộc thể loại gỡ? ? Văn bản tỏi hiện bức tranh thiờn nhiờn ở làng quờ. Bức tranh thiờn nhiờn ấy cú thể chia làm mấy phần chớnh là những phần nào? - Từ đầu -> rõm ran: Khung cảnh làng quờ lỳc chớm sang hố. - Cũn lại: Miờu tả thế giới cỏc loài chim. ? Phần văn bản miờu tả cỏc loài chim lại được sắp xếp theo 1 trỡnh tự chia theo loài, theo nhúm? Theo em tỏc giả chia thành mấy nhúm là những nhúm nào? 3 nhúm: + Chim mang niềm vui trờn cho đất trời: Sỏo sậu, sỏo đen, tu hỳ, nhạn... + Chim ỏc, chim sấu: Bỡm bịp, diều hõu, quạ, cắt... + Chim trị ỏc: Chốo bẻo... - Miờu tả từ khỏi quỏt -> cụ thể, mỗi nhúm chọn lọc 1 vài loài tiờu biểu, cụ thể. - Khi tả hỡnh dỏng, màu sắc hoạt động của cỏc con vật. - Khi kể lai lịch, đặc tớnh của chỳng. ? Qua việc sắp xếp, nhận xột gỡ về cỏch miờu tả của tỏc giả? ? Trong văn bản, tỏc giả dựng miờu tả và tự sự. Khi nào tỏc giả dựng nhiều miờu tả? ? Khi nào dựng nhiều yếu tố kể chuyện? - Để hiểu kỹ hơn, sõu hơn nội dung văn bản, chỳng ta đi phõn tớch. ? Đoạn văn mở đầu nờu nội dung gỡ? ? Điều gỡ đó làm nờn sự sống lao xao trong vườn quờ vào thời điểm chớm hố? ? Nờu những chi tiết miờu tả cụ thể? -> Cõu văn ngắn, kết cấu đơn giản. - Tả đặc điểm hoạt động trong mụi trường sống của chỳng. ? Âm thanh nào được tỏc giả chỳ ý nhất? Vỡ sao? - Gv: Từ lỏy "lao xao", từ tượng thanh trở thành õm hưởng chủ đạo trong bài văn. Trong cỏi lao xao của đất trời cú cỏi lao xao của tõm hồn tỏc giả. ? Em thấy cỏc cõu văn trong đoạn văn mở đầu cú đặc điểm gỡ về cấu trỳc? ? Cỏch miờu tả cỏc loài vật của tỏc giả cú gỡ đỏng chỳ ý? ? Cảm nhận của em về bức tranh ở đoạn đầu văn bản? ? Phần 2 của văn bản tập trung kể và tả về điều gỡ? - Chim bồ cỏc, sỏo sậu, sỏo đen, tu hỳ, ngúi, bỡm bịp, diều hõu, chốo bẻo, quạ, chim cắt ? Bài văn kể và tả về cỏc loài chim nào? Em hóy thống kờ theo trỡnh tự tờn cỏc loài chim đú? ? Tỏc giả sắp xếp theo từng loài, nhúm gần nhau. Đú là những nhúm chim nào? ? Những loài chim nào thuộc nhúm chim hiền? ? Cỏc loài chim hiền được giới thiệu như thế nào? ? Khi miờu tả cỏc loài chim hiền tỏc giả lựa chọn những chi tiết như thế nào? Và vận dụng nghệ thuật tiờu biểu gỡ? Em hóy phõn tớch? ? Thụng qua nghệ thuật tiờu biểu trờn người đọc cảm nhận được gỡ về hỡnh ảnh, õm thanh cỏc loài chim hiền và tỡnh cảm của nhà văn? ? Vỡ sao cỏc loài chim như trờn được gọi là chim hiền? - Tiếng hút của chỳng hay, vui, chỳng xuất hiện là đem đến những niềm vui cho con người, niềm vui được mựa... - Phự hợp với tõm hồn trẻ thơ, cõu truyện hấp dẫn, tạo khụng khớ dõn gian trong sinh hoạt làng xó. - Làm cho người đọc thấy được sự hiểu biết phong phỳ về thể giới loài chim của tỏc giả - Gv trong khi giới thiệu về cỏc loài chim hiền, tỏc giả đó sử dụng những cõu đồng dao quen thuộc và cõu truyện cổ tớch về chim bỡm bịp. ? Em hóy đọc lại những cõu đồng dao và cõu truyện cổ tớch đú. Đấy chớnh là những thể loại của văn húa dõn gian. ? Theo em, tỏc giả đưa 1 số thể loại của văn húa dõn gian vào cú tỏc dụng gỡ? - Gv khỏi quỏt: Như vậy thiờn nhiờn khụng bao giờ thiếu tiếng chim, làng quờ khụng bao giờ vắng búng sỏo sậu, sỏo đen đậu trờn lưng trõu mà hút mừng được mựa, chim như chia vui với người nụng dõn khi mựa về cũng như xó hội loài người, thế giới chim vụ cựng phong phỳ. Cú loài chim hiền và cũng cú loài chim dữ, chim ỏc. Vậy loài chim xấu được miờu tả như thế nào? - Gv: Phần kể về chim bỡm bịp được coi là phần chuyển tiếp. ? Theo em những loài chim xấu, chim ỏc hiện lờn trong văn bản là những loài chim nào? ? Ngoài những loài chim xấu kể trờn, em cú biết loài chim nào khỏc? Cú thể xếp cựng nhúm? ? Những loài chim xấu được kể và tả trờn những phương diện nào? ? Tại sao tỏc giả lại cho rằng cỏc loài trờn là chim xấu? - Cuộc sống cú sự cạnh tranh, sinh tồn, sức mạnh của tỡnh mẫu tử. ? Quan sỏt cảnh diều hõu xà xuống bắt con gà con bị gà mẹ đỏnh trả, đó gợi cho người đọc liờn tưởng đến những gỡ trong cuộc sống của con người? ? Nếu dõn gian gọi cỏc loài chim xấu trờn với cỏc cỏi tờn như: Diều hõu - chim ăn cướp, Quạ - chim ăn trộm, Cắt - chim đao phủ thỡ em thấy cú phự hợp khụng? Vỡ sao? - Gv: Trong cõu chuyện về cỏc loài chim ta cũn thấy tỏc giả giới thiệu 1 loài chim đại diện cho cụng lớ. Theo em đú là loài chim nào? ? Chốo bẻo được tỏc giả đặt cho cỏi tờn như ... ạnh của cộng đồng là sức mạnh vụ địch biến kẻ yếu thành người mạnh. -> Tỡnh cảm khõm phục, ca ngợi của tỏc giả. - Người xấu cú thể trở thành người tốt được và thậm chớ sẽ cú hành động rất tốt. ? Em cú nhận xột gỡ về thế giới loài chim ở làng quờ? ? Qua việc tỡm hiểu toàn bộ văn bản, em cú nhận xột gỡ về nghệ thuật kể truyện, hỡnh ảnh, chi tiết? ? Nghệ thuật trờn biểu hiện nội dung gỡ? Em cảm nhận được tỡnh cảm gỡ của nhà văn với quờ hương? I/ Tỏc giả, tỏc phẩm: - Duy Khỏn (1934-1993) quờ ở Bắc Ninh, là nhà văn trưởng thành trong thời kỡ khỏng chiến chống Mĩ cứu nước. - Lao xao được trớch từ tỏc phẩm Tuổi thơ im lặng của Duy Khỏn. II/ Đọc _ Hiểu 1/ Đọc, tỡm hiểu chỳ thớch: 2/ Thể loại: - Thể loại: Hồi kớ, thụng qua hồi tưởng và kỷ niệm tuổi thơ. -> Kể chuyện thời thơ ấu kết hợp miờu tả cảnh thiờn nhiờn. 3/ Bố cục: 2 phần. III/ Phõn tớch: 1. Khung cảnh làng quờ lỳc chớm vào hố: - Hoa và cõy cối. - Ong và bướm tỡm mật rộn rịp xụn xao. -> Ong vàng, vũ vẽ, ong mật đỏnh, vật nhau. -> Bướm hiền lành ... rủ nhau lặng lẽ bay đi. - Âm thanh của ong, bướm của đất trời thiờn nhiờn làng quờ khi vào hố => Cảnh chớm hố ở miền quờ với những hỡnh ảnh đặc sắc, phong phỳ về cỏc loài cõy, loài hoa và cỏc con vật. 2/ Thế giới cỏc loài chim: a. Nhúm chim mang vui đến cho trời đất. - Bồ cỏc, sỏo sậu, sỏo đen, tu hỳ, chim ngúi... - Bồ cỏc vừa bay vừa kờu vỏng trời. - Sỏo sậu, sỏo đen hút cả ngày. - Tu hỳ to nhất họ. => Chi tiết chọn lọc, nghệ thuật nhõn húa, từ lỏy, tượng thanh. - Là loài chim gần gũi với cuộc sống con người. Tỡnh cảm gần gũi yờu mến của tỏc giả với cỏc loài chim hiền. . b. Cỏc loài chim xấu, chim ỏc: - Diều hõu, quạ, cắt, chốo bẻo. - Chim lợn, đại bàng, chim ưng. > Hỡnh dỏng, lai lịch, hành động. - Chủ yếu miờu tả hành động xấu xa độc ỏc của chỳng. -> Cỏch gọi đú hoàn toàn phự hợp vỡ đỳng như đặc tớnh và hành động xấu xa của chỳng. c. Loài chim trị ỏc: Chim chốo bẻo. -> Chốo bẻo dỏm chống lại cỏc loài chim ỏc. -> Hành động dũng cảm, biết đoàn kết. - Dự cú mạnh, giỏi đến đõu nhưng gõy tội ỏc sẽ bị trừng trị đến cựng. => Thế giới cỏc loài chim ở làng quờ phong phỳ và đẹp đẽ, cú cả chim hiền lẫn chim ỏc. IV/ Tổng kết: 1. Nghệ thuật: - Nghợ̀ thuọ̃t miờu tả tự nhiờn sinh đụ̣ng và hṍp dõ̃n.Sử dụng nhiờ̀u yờ́u tụ́ dõn gian như đụ̀ng dao, thành ngữ. Lời văn giàu hình ảnh.Viợ̀c sử dụng các phép tu từ giúp hình dung cụ thờ̉ hơn vờ̀ đụ́i tượng được miờu tả. 2. Nội dung: - Bài văn đã cung cṍp những thụng tin bụ̉ ích và lí thú vờ̀ đặc điờ̉m mụ̣t sụ́ loài chim ở làng quờ nước ta, đụ̀ng thời cho thṍy mụ́i quan tõm của con người với loài vọ̃t trong thiờn nhiờn D/ Củng cố - dặn dũ: - Học bài và làm bài tập. - Nhớ được cỏc cõu đồng dao, thành ngữ trong văn bản. - Tỡm hiểu thờm cỏc văn bản khỏc viết về làng quờ Việt Nam. - ễn tập Tiếng Việt, giờ sau kiểm tra 1 tiết. ---------------------------------------------========-----====-------=====--------------------------- Tuần 29 tiết115 Ngày soạn : 27/03/2012 Ngày dạy : /4/2012 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT *.MỤC TIấU CẦN ĐẠT: Giỳp HS 1.Kiến thức: Giỳp HS củng cố kiến thức về cỏc phộp tu từ như so sỏnh, nhõn húa, ẩn dụ, hoỏn dụ,cỏc thành phần chớnh của cõu, cõu trần thuật đơn, cõu trần thuật đơn cú từ là. 2.Kĩ năng: Rốn kĩ năng nhận biết cỏc phộp tu từ ,phõn tớch cỏc thành phần cõu . 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS gúp phần làm giaự đẹp thờm tiếng Việt . *.CHUẨN BỊ: 1.Giỏo viờn: Soạn đề và đỏp ỏn. 2. Học sinh: Chuẩn bị kiến thức để kiểm tra . * TIẾN TRèNH BÀI DẠY: A.Ổn định lớp: Kiểm diện sĩ số. B.Kiểm tra bài cũ : Gv kiểm tra sự chuẩn bị của HS . C. Bài mới: - Giỏo viờn phỏt đề cho học sinh .- Quỏn triệt HS làm bài nghiờm tỳc.- Hết giờ GV thu bài. D.Củng cố: Về nhà lấy thờm vớ dụ về cỏc dạng đề để phõn tớch . E. Dặn dũ: Học bài, làm bài tập vào vở.Trả bài viết số 6 ************************************************ MA TRẬN Đẩ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Mụn Ngữ văn.6 Thời gian :45 phỳt. Mức độ Lĩnh vực nội dung Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Ẩn dụ,Nhõn húa,hoỏn dụ Số cõu Số điểm Tỉ lệ % C1,2,3,4 (I) 4 2 20 4 2 20 Phộp tu từ, So sỏnh,Kiểu cõu Số cõu Số điểm Tỉ lệ % C,5,6(I) 2 1,0 10 2 1,0 10 Đặt cõu trần thuật đơn Số cõu Số điểm. Tỉ lệ % C1 (II) 1 2 20 1 2 20 Cỏc thành phần chớnh của cõu Số cõu Số điểm Tỉ lệ % C2 (II) 1 2 20 1 2 20 Viết đoạn văn miờu tả cú:so sỏnh, ẩn dụ, hoỏn dụ Số cõu Số điểm Tỉ lệ % C3 (II) 1 3 30 1 3 30 Tổng số cõu 4 2 1 2 9 Tổng số điểm 2 1 2 5 10 Tỉ lệ % 20 10 20 50 100 Trường THCS Tụ Hiệu KIỂM TRA ĐỊNH Kè PHẦN TIẾNG VIỆT Họ và tờn : ............................ Mụn : Ngữ văn6 Lớp :.............. Thời gian :45 phỳt.( Khụng kể thời gian phỏt đề) Điểm Lời phờ của giỏo viờn I.Trắc nghiệm ( 3điểm ) : Đọc kỹ cỏc cõu hỏi sau và trả lời bằng cỏch khoanh trũn ý đỳng nhất : Cõu 1 : Ẩn dụ là gỡ ? Gọi tờn sự vật, hiện tượng bằng tờn sự vật, hiện tượng khỏc cú nột khỏc nhau . Gọi tờn sự vật, hiện tượng này bằng tờn sự vật, hiện tượng khỏc cú nột tương đồng . Gọi tờn sự vật, hiện tượng này bằng tờn sự vật, hiện tượng khỏc cú nột gần gũi. Gọi tờn sự vật, hiện tượng này bằng tờn sự vật, hiện tượng khỏc cú nột tương phản . Cõu 2 : Phộp nhõn hoỏ cú tỏc dụng như thế nào ? Gợi hỡnh, gợi cảm cho sự diễn đạt . Làm cho thế giới loài vật, cõy cối, đồ vật trở nờn gần gũi với con người. Biểu thị được những tỡnh cảm, suy nghĩ của con người . Cả b và c đều đỳng . Cõu 3 : Cõu thơ : “ Ngày ngày mặt trời đi qua trờn lăng Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ”. dựng phộp tu từ gỡ ? a. So sỏnh c. Ẩn dụ . b. Hoỏn dụ . d. Nhõn hoỏ . Cõu 4: Hai cõu thơ sau “Bàn tay ta làm nờn tất cả Cú sức người sỏi đỏ cũng thành cơm’ Đó sử dụng phộp tu từ nào? A. So sỏnh B. Nhõn hoỏ C. Ẩn dụ D. Hoỏn dụ. Cõu 5: "Búng Bỏc cao lồng lộng . Ấm hơn ngọn lửa hồng " thuộc kiểu so sỏnh nào ? a.So sỏnh ngang bằng. b. So sỏnh khụng ngang bằng. Cõu 6 : Cõu “ Bà đỡ Trần là người huyện Đụng Triều ” thuộc kiểu cõu gỡ? a. cõu trần thuật đơn cú từ “ là” . c. Cõu nghi vấn. b. Cõu trần thuật đơn . d. Cõu cảm thỏn. II. Tự luận : ( 7 điểm) Cõu 1 (2 điểm ) : Đặt cõu theo cấu trỳc : Ai / làm gỡ ? Đặt cõu theo cấu trỳc : Con gỡ? Như thế nào? Cõu 2 ( 2điểm ) : Xỏc định chủ ngữ , vị ngữ trong cỏc cõu sau : - Tre giỳp người trăm nghỡn cụng việc khỏc nhau. - Chẳng bao lõu, tụi trở thành một chàng dế thanh niờn cường trỏng. Cõu 3: (3 điểm) Viết đoạn văn từ 6 đến 7 dũng miờu tả về người bạn thõn cú sử dụng : so sỏnh, ẩn dụ hoỏn dụ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT( HỌC Kè II) Mụn : Ngữ văn Thời gian : 45 phỳt . ĐÁP ÁN Phần trắc nghiệm (3 điểm) Cõu 1 2 3 4 5 6 Đỏp ỏn b d c d b a Phần tự luận (7 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 Tụi đang học bài 1 Con voi rất to 2 Cõu 2 Xỏc định chủ ngữ , vị ngữ trong cỏc cõu sau : -Tre /giỳp người trăm nghỡn cụng việc khỏc nhau. C V -Chẳng bao lõu, tụi/ trở thành một chàng dế thanh niờn cường trỏng. C V 4 Cõu 3: 4điểm Viết đỳng hỡnh thức đoạn văn: 0,5đ Trỡnh bày sạch đẹp. viết cõu lưu loỏt, khụng mắc lỗi chớnh tả, dựng từ: 0,5đ Cú sử dụng so sỏnh, ẩn dụ phự hợp: 1,5đ Đỳng nội dung tả người bạn thõn, viết cú cảm xỳc: 0,5đ Tiết 116 Ngày soạn : 29/3/2012 Ngày dạy : /4/2012 TRẢ BÀI KIỂM TRA VĂN TRẢ BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 6-VĂN TẢ NGƯỜI *.MỤC TIấU: Giỳp HS 1.Kiến thức: Qua tiết trả bài GV cho HS tự đỏnh giỏ về lực học của mỡnh qua phõn mụn Ngữ văn , về khả năng làm văn tả người . 2.Kĩ năng: Biết tự đỏnh giỏ và đỏnh giỏ được những thành cụng và hạn chế trong bài viết của mỡnh và của bạn. 3.Thỏi độ: í thức tự rốn luyện, tự sửa chữa, chỉnh lý và ý thức vươn lờn, yờu thớch mụn học . *.CHUẨN BỊ: 1.Giỏo viờn: Chấm và trả bài khỏch quan, sửa lỗi cụ thể cho HS. 2. Học sinh: Đọc và xem lại bài , sử chữa những lỗi sai. *.TIẾN TRèNH BÀI DẠY: A.Ổn định lớp: Kiểm diện sĩ số B.Kiểm tra bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. C. Bài mới: * Giới thiệu bài: Tiết học này sẽ giỳp cỏc em thấy được những ưu khuyết trong bài làm văn tả người và bài kiểm tra Văn nhằm mục đớch để cỏc em để phỏt huy, sửa chữa, rỳt kinh nghiệm cho những bài sau đạt kết quả cao hơn và khụng bị vướng những lỗi đó gặp . HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG KIẾN THỨC Phõn tớch và tỡm hiểu đề bài kiểm tra Văn - GV đọc lại đề bài . HS đưa ra đỏp ỏn. GV nhận xột, sửa chữa Nhận xột chung, đỏnh giỏ bài viết, sửa lỗi cụ thể cho HS + GV nhận xột ưu - khuyết điểm trong bài viết của HS + GV thống kờ những lỗi của HS ở những dạng khỏc nhau Phõn tớch và tỡm hiểu đề bài Văn tả người - GV cho HS thảo luận nhúm 5 phỳt lập dàn ý cho đề bài trờn - GV hướng dẫn HS phõn tớch nguyờn nhõn mắc lỗi ( chưa xỏc định yờu cầu cụ thể của đề bài, một số em học bài chưa kỹ . -> GV cho HS sửa chữa dựa vào những nguyờn nhõn của từng loại lỗi - GV chỉ ra những lỗi về hỡnh thức diễn đạt: Cỏch dựng từ, chớnh tả, viết cõu - GV đọc trước lớp bài khỏ nhất ,bài yếu để cỏc em khỏc rỳt kinh nghiệm cho bản thõn - GV trả bài - Ghi điểm. I. Phõn tớch và tỡm hiểu đề bài kiểm tra Văn * Đề bài và đỏp ỏn (Xem bài kiểm tra Văn) * Nhận xột chung, đỏnh giỏ bài viết của HS a.Ưu điểm: Đa số HS làm được phần trắc nghiệm và nờu được phần tự luận b.Nhược điểm: - Nhiều em chưa túm tắt được văn bản . àChữa lỗi cụ thể: 1/ Phần trắc nghiệm : Một số em hiểu đề, bài làm tốt . -Một số em sai nhiều ở cõu 3, 4. 2/ Tự luận : - Nhiều em chưa túm tắt được văn bản " II.Phõn tớch và tỡm hiểu đề bài Văn tả người . 1.Đề bài : ( tiết 105, 106 ) a/ Yờu cầu chung : Kiểu bài : miờu tả Đối tượng : Tả người ; Trỡnh tự miờu tả : Tả hỡnh dỏng, tớnh tỡnh, cụng việc . b/ Yờu cầu cụ thể : ( dàn bài tiết 105, 106 ) 2.Sửa bài viết : a/ Nhận xột chung : Ưu điểm : + Hiểu đề, tả được đối tượng theo trỡnh tự . + Bố cục : cõn đối, rừ ràng . + Lời văn cú cảm xỳc . Khuyết điểm : + Phần thõn bài : một số em chưa xõy dựng được đoạn văn. Lời văn tả cũn chung chung. + Chữ viết : nhiều em cũn viết tắt, sai lỗi chớnh tả. b/ Sửa bài viết : Lỗi diễn đạt. Dấu chấm cõu . Lỗi viết tắt, viết số, viết sai lỗi chớnh tả . c/ Đọc bài làm tốt D. CỦNG CỐ, DẶN Dề, HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Xem lại cỏch làm bài văn tự luận dưới dạng cỏc cõu hỏi nhỏ, bài viết cần tập trung vào nội dung dung chớnh mà cõu hỏi đặt ra. - Học và xem lại tất cả cỏc văn bản đó học.Chuẩn bị bài :ễN TẬP TRUYỆN VÀ Kí
Tài liệu đính kèm: