I .MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Nắm được khái niệm thành phần chính của câu.
- Biết vận dụng kiến thức nói trên để nói, viết câu đúng cấu tạo.
II . TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ
1. Kiến thức
- Các thành phần chính của câu.
- Phân biệt thành phần chính và thành phần phụ của câu.
2. Kỹ năng:
- Xác định được chủ ngữ và vị ngữ của câu.
- Đặt được câu có chủ ngữ, vị ngữ phù hợp với yêu cầu cho trước.
3.Thái độ: Giáo dục HS thái độ yêu quý môn học.
III.CHUẨN BỊ:
1.Giáo viên: Soạn và lấy nhiều ví dụ, tìm tài liệu liên quan . Tích hợp với bài “ Cô Tô’.
2. Học sinh: Soạn và chuẩn bị bài ở nhà.
IV.PHƯƠNG PHÁPPhân tích mẫu .Rèn luyện theo mẫu.Thảo luận nhóm .
V.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn định lớp: Kiểm diện sĩ số
2.Kiểm tra bài cũ: :
Tuần 28 Tiết 105+106: Ngày soạn : 10/03/2012 Ngày dạy : 14/03/2012 VIẾT BÀI TẬP LÀM VĂN SỐ 6 TẢ NGƯỜI I.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1.Kiến thức: Biết cách tả người qua thực hành viết. 2.Kĩ năng: diễn đạt, trình bày, chữ viết, chính tả, ngữ pháp. 3.Thái độ: Giáo dục HS ý thức tôn trọng , yêu quý những người xung quanh. II.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Đề và đáp án 2. Học sinh: Chuẩn bị giấy, bút để làm bài viết . III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định lớp: Kiểm diện sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Gv kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS . 3. Bài mới: IV. ĐỀ BÀI KIỂM TRA. * Đề ra : - Câu 1: Hãy nêu nghệ thuật và ý nghĩa của văn bản'' CÔ TÔ'' (3 điểm) - Câu 2 : Tả về một người thân mà em yêu quý nhất.(7 điểm) V. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC. - Gv nhận xét. Thu bài - Soạn “Các thành phần chính của câu” . VI. RÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................................................................................ . ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. 1. Yêu cầu chung - HS viết được bài văn MT hòan chỉnh - Học sinh xác định đúng ngôi kể : ngôi thứ ba - Bố cục bài viết rõ ràng, cân đối . - Lời kể mạch lạc, rõ ràng, lưu lóat . - Trình bày sạch, đẹp . 2. yêu cầu cụ thể : Câu Đáp án Điểm Câu 1 3đ Nghệ thuật : -Khắc họa hình ảnh tinh tế, chính xác , độc đáo. -Sử dụng các phép so sánh mới lạ và từ ngữ giàu tính sáng tạo 1,5 Ý nghĩa văn bản :Bài văn cho thấy vẻ đẹp độc đáo của thiên nhiên trên biển đảo Cô Tô , vẻ dệp của người lao động trên đảo này. Qua đó thấy được tình cảm yêu mến của tác giả đối với mảnh đất quê hương. 1,5 Câu 2 7đ * Yêu cầu : Tả về hình dáng, trang phục, việc làm . lời nói , thái độ cư xử đối với em và mọi người. 1 a.Mở bài : Giới thiệu về đối tuợng cần tả , mối quan hệ , nét chung về nhân vật ( vai trò quan trọng của người mẹ). b.Thân bài : + Hình dáng , tuổi , dáng chung , khuôn mặt , màu da , ánh mắt nụ cười, lời nói + Công việc, tính tình : Công việc chính : .Công việc thường làm : (...) .Thái độ đối với mọi người (...) 5 c.Kết bài : Khẳng định tình yêu thương của em đối với mẹ. 1 MA TRẬN BÀI VIẾT SỐ 6 TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG CẤP ĐỘ CAO Chủ đề 1 Ký Việt Nam Số câu Số điểm Tỉ lệ % Hiểu nghệ thuật và ý nghĩa cuả văn bản'' CÔ TÔ'' 1 3 30 1 3 30 Chủ đề 2 Tập làm văn Viết bài văn MT. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Viết bài văn MT hòan chỉnh xác định đúng ngôi kể : ngôi thứ ba - Bố cục bài viết rõ ràng, cân đối . - Lời kể mạch lạc, rõ ràng, lưu lóat . 1 7 70 1 7 70 Tổng Số câu Tổng Số điểm Tỉ lệ % Số câu 1 Số điểm 3 30 Số câu 1 Số điểm 7 70 Số câu 2 Số điểm 10 100 TUẦN 28: Tiết 107,108: Ngày soạn : 10/03/2012 Ngày dạy : 15/03/2012 Tiếng Việt: CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂU I .MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT - Nắm được khái niệm thành phần chính của câu. - Biết vận dụng kiến thức nói trên để nói, viết câu đúng cấu tạo. II . TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KỸ NĂNG, THÁI ĐỘ 1. Kiến thức - Các thành phần chính của câu. - Phân biệt thành phần chính và thành phần phụ của câu. 2. Kỹ năng: - Xác định được chủ ngữ và vị ngữ của câu. - Đặt được câu có chủ ngữ, vị ngữ phù hợp với yêu cầu cho trước. 3.Thái độ: Giáo dục HS thái độ yêu quý môn học. III.CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Soạn và lấy nhiều ví dụ, tìm tài liệu liên quan . Tích hợp với bài “ Cô Tô’. 2. Học sinh: Soạn và chuẩn bị bài ở nhà. IV.PHƯƠNG PHÁPPhân tích mẫu .Rèn luyện theo mẫu.Thảo luận nhóm . V.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1.Ổn định lớp: Kiểm diện sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: : Câu hỏi Hoán dụ là gì ? Hãy nêu các kiểu hoán dụ thường gặp? Cho mỗi loại một ví dụ ? Đáp án và biểu điểm. Câu Đáp án Điểm Câu 1 HD là gọi tên SV,HT,KN bằng tên của một SV,HT,KN khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt. 3 - Bàn tay ta làm nên tất cả bàn tay -> người lao động =>(bộ phận ) ( toàn thể ) - Một -> số ít . ba -> số nhiều =>( cụ thể) ( trừu tượng) - Đổ máu -> sự hi sinh mất mát của con người => ( dấu hiệu) ( sự vật) - Vì sao ?Trái Đất nặng ân tình.Nhắc mái tên người HCM => ( vật chứa đựng) ( vật bị chứa đựng ) 7 3. Bài mới: * Giới thiệu bài: Ở cấp 1 các em đã được học về các thành phần chính cùa câu tiết học này chúng ta tìm hiểu 2 thành phần chính đó là chủ ngữ và vị ngữ HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG KIẾN THỨC Hoạt động I: Phân biệt thành phần chính , thành phần phụ trong câu - Nhắc lại tên các thành phần câu đã được học ở cấp 1 HS đọc ví dụ SGK /92 Tìm các thành phần câu trong ví dụ ? Thử lần lượt bỏ từng thành phần cau rồi rút ra nhận xét: Những thành phần nào bắt buộc phải có mặt trong câu ? Những thành phần nào không bắt buộc phải có mặt trong câu ? HS rút ra ghi nhớ. Hoạt động II: Vị ngữ HS đọc lại câu vừa phân tích ở phần I. Nêu đặc điểm của vị ngữ : -Vị ngữ có thể kết hợp với những từ nào về phía trước ? -Vị ngữ trả lời cho những câu hỏi như thế nào ? GV treo bảng phụ ghi ví dụ. HS thảo luận nhóm phân tích cấu tạo của vị ngữ.Trả lời các câu hởi : -VN là từ hay cụm từ ? -Nếu VN là từ thì từ đó thuộc từ loại nào ? -Nếu VN là cụm từ thì đó là cụm từ loại nào ? -Mỗi câu có thể có mấy VN ? HS rút ra đặc điểm và cấu tạo của VN ? Hoạt động III: Chủ ngữ Quan sát ví dụ đã dẫn ở phần II . Tìm CN và cho biết mối quan hệ giữa sự vật nêu ở CN với hành động, đặc điểm, trạng thái,... nêu ở VN là quan hệ gì ? - CN thường trả lời cho câu hỏi như thế nào? Phân tích cấu tạo của CN ? CN thường do từ loại nào đảm nhận ? Một câu thường có mấy chủ ngữ ? HS đọc ghi nhớ SGK Hoạt động IV: Luyện tập - Giáo viên hướng dẫn bài 1. GV kẻ bảng .HS điền. Bài 2 : Học sinh thảo luận theo nhóm trả lời câu hởi. I.Phân biệt thành phần chính , thành phần phụ trong câu 1.Ví dụ : trang 92/SGK Chẳng bao lâu, tôi /đã trở... thanh niên cường tráng TN – TPP CN VN -TP chính (CN,VN) bắt buộc phải có mặt trong câu. -TP phụ ( trạng ngữ ) : không bắt buộc phải có mặt trong câu. 2.Ghi nhớ 1 :( SGK ) II.Vị ngữ : 1. Đặc điểm : (Ví dụ : trang 92/ SGK ) VN kết hợp với phó từ ( đã ) về phía trước. VN trả lời cho câu hỏi : Làm sao ? như thế nào ? Cấu tạo :ĐT (cụm động từ , tính từ (cụm tính từ Thường có một ví dụ hoặc hơn 2. Cấu tạo :( Ví dụ a,b,c trang 93/SGK) a.Một buổi chiều , tôi /ra đứng cửa hang như mọi khi, xem CN VN1( cụm ĐT) VN2 hoàng hôn xuống. ( cụm ĐT) b.Chợ Năm Căn / nằm sát bên bờ sông, ồn ào , đông vui, CN VN1(cụm ĐT) VN2(TT) VN3(TT) tấp nập. VN4 (TT) c.Cây tre /là bạn thân của nông dân Việt Nam. CN VN(cụm DT) Tre, nứa, trúc, mai,vầu /giúp người trăm nghìn công việc CN VN(cụm ĐT) khác nhau. * Ghi nhớ 2 :(SGK) III.Chủ ngữ : 1.CN trong các câu đã cho ( tôi, chợ Năm Căn, cây tre, tre, nứa, trúc, mai, vầu ) biểu thị những sự vật có hành động , trạng thái, đặc điểm nêu ở VN. 2.CN thường trả lời các câu hởi : ai ? cái gì ? con gì ? 3.Cấu tạo : CN có thể là đại từ ( tôi), danh từ hoặc cụm danh từ ( cây tre, chợ Năm Căn, tre, nứa, trúc , mai, vầu ) -Câu có thể có : +một CN : tôi, chợ Năm Căn, cây tre. + nhiều CN :tre, nứa, trúc, mai, vầu. * Ghi nhớ 3( SGK ) IV. Luyện tập : Bài 1 : Xác định CN , VN , cấu tạo của CN, VN đó. CN VN Tôi ( đại từ ) đã trở thành ...cường tráng ( C ĐT) Đôicàng tôi(CDT) mẫm bóng(TT) Những cái vuốt...ởchân(CDT) cứ cứng dần hoắt (2cụm TT) Tôi ( đại từ ) co cẳng ngọn cỏ (2cụm ĐT) Những ngọncỏ(CDT) gẫy rạp lia qua (1cụm ĐT) Bài 2 : Đặt ba câu theo yêu cầu sau : ( ví dụ ): a. Em bé đang tập đi. b.H'Binh luôn hoà đồng với mọi người. c.Na là một bé ngoan . Lượm là một chú bé liên lạc hồn nhiên , nhí nhảnh , yêu đời . VI. CỦNG CỐ DẶN DÒ, HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - GV củng cố nội dung bài học . - Nhớ những đặc điểm cơ bản của CN, VN. Xác định được CN, VN trong câu. Chuẩn bị bài : "CÂY TRE VIỆT NAM". VII.RÚT KINH NGHIỆM: .............................................................................................................................................................................................................. ******************************************
Tài liệu đính kèm: