I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
* Kiến thức cần đạt: Giúp học sinh: Các lỗi về dùng từ sai nghĩa. Mối quan hệ giữa các từ gần nghĩa.
*Kĩ năng cần rèn: Có ý thức dùng từ đúng nghĩa
*.Giáo dục tư tưởng: tự sửa được các lỗi dùng sai nghĩa.
II.TRỌNG TÂM CỦA BÀI: chữa lỗi
III.CHUẨN BỊ
*Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, ví dụ mẫu
*Học sinh: Xem trước bài ở nhà
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
A/Kiểm tra bài cũ (4) Kiểm tra vở bài tập của HS có nhận xét, đánh giá
B/Bài mới (36)
1.Vào bài (1) Bài trước chúng ta đã tìm hiểu về 2 cách sửa lỗi khi dùng từ. Hôm nay chúng tiếp tục tìm hiểu tiếp những cách sửa lỗi khi dùng từ.
2.Nội dung bài dạy (35)
Ngày soạn: 28 tháng 9 năm 2009 Ngày dạy: tháng 10 năm 2009 Tuần 7 Tiết : 27 Chữa lỗi dùng từ (Tiếp theo) I. Mục tiêu bài học: * Kiến thức cần đạt: Giúp học sinh: Các lỗi về dùng từ sai nghĩa. Mối quan hệ giữa các từ gần nghĩa. *Kĩ năng cần rèn: Có ý thức dùng từ đúng nghĩa *.Giáo dục tư tưởng: tự sửa được các lỗi dùng sai nghĩa. II.Trọng tâm của bài: chữa lỗi III.Chuẩn bị *Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, ví dụ mẫu *Học sinh: Xem trước bài ở nhà IV. Tiến trình bài dạy: A/Kiểm tra bài cũ (4’) Kiểm tra vở bài tập của HS có nhận xét, đánh giá B/Bài mới (36’) 1.Vào bài (1’) Bài trước chúng ta đã tìm hiểu về 2 cách sửa lỗi khi dùng từ. Hôm nay chúng tiếp tục tìm hiểu tiếp những cách sửa lỗi khi dùng từ. 2.Nội dung bài dạy (35’) Tg 10’ 15’ Hoạt động của Thầy và trò Hoạt động 1 : Phát hiện và sửa lỗi dùng từ sai nghĩa GV treo bảng phụ có ghi bài tập ở SGK Học sinh đọc bài tập ? Gạch dưới các từ dùng sai ở câu a, b, c ? Tại sao mắc lỗi như vậy ? ? Cách sửa như thế nào ? ? Bài học rút ra khi dùng từ ? - Giáo viên hướng dẫn học sinh giải nghĩa các từ dùng sai, từ thay thế Nội dung kiến thức I. Dùng từ không đúng nghĩa * Ví dụ : a) Yếu điểm = nhược điểm, điểm yếu b) Đề bạt = bầu c) Chứng thực = chứng kiến à Dùng sai từ vì không hiểu nghĩa của từ * Bài học : Khi dùng từ - Phải hiểu đúng nghĩa của từ - Muốn hiểu đúng nghĩa phải đọc sách báo, tra từ điển, giải nghĩa từ = 2 cách. + Yếu điểm : điểm quan trọng + Đề bạt : cấp có thẩm quyền cử 1 người nào đó giữ chức vụ cao hơn + Chứng thực : xác nhận là đúng sự thật. C.Luyện tập(13’) Yêu cầu HS đọc xác định yêu cầu của bài tập suy nghĩ trả lời. GV nhận xét bổ sung, đánh giá Yêu cầu HS đọc xác định yêu cầu của bài tập suy nghĩ trả lời. GV nhận xét bổ sung, đánh giá Thảo luận nhóm trả lời GV nhận xét bổ sung, đánh giá II. Luyện tập Bài tập 1 : Dùng đúng : Bản tuyên ngôn, xán lạn, bôn ba, thủy mặc, tùy tiện. Bài 2 : Điền từ a) Khinh khỉnh b) Khẩn trương c) Băn khoăn Bài 3 : a) Thay cú đá = cú đấm, giữ nguyên từ tống b) Thực thà = thành khẩn Bao biện = ngụy biện c) Tinh tú = tinh hoa Bài 4 : Học sinh viết chính tả theo yêu cầu của sách giáo khoa D.Củng cố(1’) Nhấn mạnh lại 3 lỗi thường gặp khi dùng từ và cách sửa E.Hướng dẫn về nhà(1’) - Học bài và làm các bài tập SBT - Ôn tập phần truyện cổ tích và truyện truyền thuyết để làm bài kiểm tra văn 1 tiết
Tài liệu đính kèm: