Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 133 đến 140 - Năm học 2010-2011

Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 133 đến 140 - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Hệ thống kiến thức và các phương thức biểu đạt đó học

- Đặc điểm và cách thức tạo lập các kiểu văn bản

- Bố cục của các loại văn bản đó học.

2. Kĩ năng:

- Nhận biết các phương thức biểu đạt đó học trong cỏc văn bản cụ thể.

- Phân biệt được ba loại văn bản: tự sự, miêu tả, hành chính- công vụ ( đơn từ)

- Phát hiện lỗi sai và sửa đơn từ.

3. Thái độ:

- Học sinh có ý thức vận dụng các kiến thức đã học làm bài tập

II. CHUẨN BỊ :

- GV: bảng phụ ghi các văn bản và phương thức biểu đạt.

- HS: Chuẩn bị bài theo câu hỏi SGK

III. TIẾN TRÌNH :

1. Kiểm tra:

2. Bài mới

 

doc 13 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 580Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 133 đến 140 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng.6a6b.. 
 Tiết 133: Tổng kết phần Văn và Tập làm văn
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nội dung nghệ thuật của cỏc văn bản.
- Thể loại, phương thức biểu đạt của cỏc văn bản.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết ý nghĩa, yờu cầu và cỏch thức thực hiện cỏc yờu cầu của bài tổng kết
- Khỏi quỏt , hệ thống húa trờn cỏc phương diện cụ thể.
- Cảm thụ và phỏt biểu cảm nghĩ cỏ nhõn.
3. Thái độ: 
- Học sinh có ý thức vận dụng các thể loại văn học vào bài ôn tập, làm bài tập
II. Chuẩn bị : 
- GV: Bảng phụ ghi các văn bản đã học.
- HS: Ôn tập kiến thức văn học
III. Tiến trình :
1. Kiểm tra:
2. Bài mới
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1: Học sinh kể tên các văn bản đã học.
GV:Em hãy kể tên các văn bản đã học trong năm ?
HS bổ xung
GV nhận xét, kết luận bằng bảng phụ HS đối chiếu, bổ sung.
HĐ2: Hướng dẫn học sinh ôn lại một số khái niệm thuật ngữ đã học.
GV hướng dẫn HS trả lời về các khái niệm
HS bổ xung
GV nhận xét, kết luận.
HĐ3: Hướng dẫn học sinh hệ thống hoá các truyện đã học.
A. Phần Văn.
I. Kể tên các văn bản đã học
II. Một số khái niệm, thuật ngữ văn học
1 - Truyện truyền thuyết:
2 - Truyện cổ tích:
3 - Truyện ngụ ngôn:
4 - Truyện cười:
5 - Truyện trung đại:
6 - Văn bản nhật dụng:
III. Các văn bản truyện:
GV hướng dẫn học sinh lập bảng hệ thống- xây dựng nội dung điền vào bảng.
STT
Tên văn bản
Nhân vật chính
Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính
1
Con Rồng, cháu tiên
Âu Cơ, LLQuân
- Kì lạ, lớn lao, đẹp đẽ, sinh ra dân tộc Việt Nam -> đề cao nguồn gốc dân tộc
2
Bánh chưng, bánh giầy
Lang Liêu
- Chăm chỉ, cần cù, gần gũi dân , đề cao lao động.
3
Thánh gióng
Thánh Gióng
- Người anh hùng mang sức mạnh của cộng đồng.
4
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
- Sức mạnh chống trả , chế ngự thiên nhiên
5
Sự tích Hồ Gươm
Lê Lợi
- Tướng tài, gây thanh thế cho cuộc kháng chiến.
6
Thạch sanh
Thạch sanh
- Thật thà, tốt bụng, dũng cảm, tài năng, đề cao lòng nhân đạo và yêu hoà bình.
7
Em bé thông minh
Em bé
- Thông minh, đề cao tài trí.
8
Cây bút thần
Mã Lương.
- Tài giỏi, giúp đỡ người nghèo, trừng trị kẻ ác.
9
Ông lão ...
Ông lão và mụ vợ
- Nhu nhược
- Tham lam, bội bạc
-> ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác.
10
Con hổ có nghĩa
Con hổ
- Đề cao ân nghĩa.
11
Mẹ hiền dạy con
Người mẹ
- Thương con, tấm gương sáng về cách dạy con
12
Thầy thuốc
Thái y họ phạm
- Giỏi, có lòng nhân đức-> Đề cao đức tính cao đẹp của bậc lương y.
13
Bài học đường đời...
Dế Mèn
- Kiêu căng, xốc nổi-> Rút ra được bài học.
14
Bức tranh của em gái tôi
Người anh
Người em
- Tự ái , ghen tị
- Tài năng,, vị tha, nhân hậu.
15
Buổi học cuối cùng
Phrăng
Ha Men
- Mải chơi, lườihọc-> Muốn được học tập
- Yêu tiếng nói dân tộc -> Yêu nước.
GV:Trong các nhân vật chính trên, chon 3 em nhân vật mà em thích nhất ? Vì sao ?
HS: chọn / giải thớch
HĐ4: Hướng dẫn học sinh so sánh điểm giống nhau về phương thức biểu đạt giữa truyện dân gian, truyện trung đại, truyện hiện đại:
GV: Về phương thức biểu đạt, các truyện dân gian, truyện trung đại, truyện hiện đại có điểm gì giống nhau ?
HS: trả lời
HĐ5: Hướng dẫn học sinh hệ thống các
văn bản theo chủ đề.
GV: Kể tên văn bản thể hiện lòng yêu nước ?
HS: trả lời
GV: Kể tên các văn bản thể hiện lòng nhân ái?
HS: trả lời
GV: nhận xột
IV. Điểm giống nhau giữa truyện dân gian, truyện trung đại, truyện hiện đại:
Giống nhau: Các truyện đều trình bày diễn biến sự việc nên đều sử dụng chung phương thức biểu đạt là tự sự.
V. Các chủ đề chính:
- Thể hiện truyền thống yêu nước của dân tộc: Lượm,Cầu Long Biên -Chứng nhân lịch sử; Cây tre Việt Nam, Sông nước Cà Mau, Vượt thác, Lao xao, Động Phong Nha, Cô Tô.
- Thể hiện lòng nhân ái:Sọ Dừa, Thạch Sanh, Con hổ có nghĩa, Thầy thuốcgiỏi cốt nhất ở tấm lòng, bài học đường đời đầu tiên, Bức tranh của
em gái tôi, Đêm nay Bác không ngủ.
3. Củng cố :
- GV hệ thống kiến thức cơ bản
- Các nhân vật chính trong các tác phẩm có vai trò gì trong việc thể hiện nội dung ?
4. Hướng dẫn :
- Đọc bảng tra cứu cỏc yếu tố Hỏn Việt và nghi nhỡ những từ khú hiểu, từ mới
- Lập bảng ụn tập ở nhà theo hướng dẫn sgk ,tiếp tục ôn tập phần TLV 
Ngày giảng.6a6b.. 
 Tiết 134: Tổng kết phần Văn và Tập làm văn
(Tiếp theo)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống kiến thức và cỏc phương thức biểu đạt đó học
- Đặc điểm và cỏch thức tạo lập cỏc kiểu văn bản
- Bố cục của cỏc loại văn bản đó học.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết cỏc phương thức biểu đạt đó học trong cỏc văn bản cụ thể.
- Phõn biệt được ba loại văn bản: tự sự, miờu tả, hành chớnh- cụng vụ ( đơn từ)
- Phỏt hiện lỗi sai và sửa đơn từ.
3. Thái độ: 
- Học sinh có ý thức vận dụng các kiến thức đã học làm bài tập
II. Chuẩn bị : 
- GV: bảng phụ ghi các văn bản và phương thức biểu đạt. 
- HS: Chuẩn bị bài theo câu hỏi SGK
III. Tiến trình :
1. Kiểm tra:
2. Bài mới
I. Các loại văn bản và các phương thức biểu đạt đã học: 
HS đọc yêu cầu 1- GV gọi HS trình bày theo sự chuẩn bị ở nhà- Nhận xét. 
TT
PT biểu đạt
Các bài văn đã học
1
2 
Tự sự 
Miêu tả
- Truyền thuyết : Con rồng cháu tiên, bánh chưng bánh giày
- Cổ tích : Sọ Dừa, Thạch Sanh ...
- Ngụ ngôn : ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi...
- Truyện cười : Treo biển, Lợn cưới, áo mới ...
- Truyện trung đại : Con hổ có nghĩa, Mẹ hiền dạy
con...
- Tiểu thuyết : Bài học đường đời..., Vượt thác .
- Truyện ngắn : Bức tranh của em gái tôi.
- Thơ có nhiều yếu tố tự sự : Đêm nay Bác không ngủ.
3 
Biểu cảm
- Lượm 
- Mưa 
4
Nghị luận 
- Bức thư của thủ lĩnh da đỏ
5
Thuyết minh 
- Động Phong Nha , Cầu Long Biên..., 
* Phương thức biểu đạt : 
GV gọi HS trình bày theo sự chuẩn bị ở nhà- Lớp nhận xét- GV nhận xét, kết luận.
TT
 Tên văn bản 
 Phương thức biểu đạt chính 
 1
 Thạch Sanh
 Tự sự
 2
 Lượm
 Biểu cảm
 3
 Mưa 
 Biểu cảm
 4
Bài học đường đời...
 Miêu tả
 5
Cây tre Việt Nam
 Thuyết minh
II. Đặc điểm và cách làm:
1.Mục đích, nội dung, hình thức trình bày:
Văn bản
 Mục đích
 Nội dung
 Hình thức
Tự sự
Thông báo, giải thích, nhận thức
- Nhân vật, sự việc, thời gian, địa điểm, diễn biến, kết quả.
Văn xuôi, tự do
Miêu tả 
Hình dung, cảm nhận
- T/ chất, thuộc tính của con người, sự vật
 Văn xuôi, tự do
Đơn từ
Đề đạt yêu cầu
Lí do và yêu cầu
Theo mẫu, không theo mẫu
2. Nội dung từng phần trong văn bản tự sự và miêu tả :
Các phần
Tự sự
Miêu tả
Mở bài
 Giới thiệu nhân vật, tình huống sự việc
- Giới thiệu đối tượng 
Thân bài
 Diễn biến tình tiết sự việc
-Tả đối tượng từ xa đến gần , từ ngoài vào trong, từ bao quát đến cụ thể.
Kết bài
 - Kết quả sự việc, suy nghĩ
- Cảm xúc, suy nghĩ
III. Luyện tập:
1. Bài tập 1:
 Kể lại bằng văn xuôi bài thơ "Đêm nay Bác không ngủ"
GV gọi 2 HS kể- HS khác nhận xét, bổ sung.
2. Bài tập 2: 
- Từ bài thơ "Mưa" của Trần Đăng Khoa, Hãy viết lại bài văn miêu tả trận mưa theo tưởng tượng cảu em.
HS viết bài- GV gọi 1 số HS đọc bài viết- HS khác nhận xét, GV nhận xét.
3. Bài tập 3:
 Thiếu : + Đơn gửi ai? 
	 + Gửi làm gì?
3. Củng cố : 
- GV hệ thống kiến thức
- Điểm khác nhau giữa văn tự sự và văn miêu tả.
4. Hướng dẫn: 
- Ôn tập toàn bộ kiến thức văn tự sự, miêu tả đã học
- Lập bảng thống kờ cỏc phương thức biểu đạt thể hiện qua cỏc bài văn đó học.
- Chuẩn bị bài tổng kết Tiếng Việt 
.............................................................................................................................................
Ngày giảng.6a6b.. 
 Tiết 135: Tổng kết Tiếng Việt
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Danh từ, động từ, tính từ, cụm danh từ, cụm động từ, cụm tớnh từ.
- Cỏc thành phần chớnh của cõu.
- Cỏc kiểu cõu
- Cỏc phộp nhân hoá, so sánh, ẩn dụ, hoán dụ.
- Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết cỏc từ loại và phộp tu từ.
- Chữa được cỏc lỗi về cõu và dấu cõu.
3. Thái độ: 
- Học sinh có ý thức vận dụng kiến thức về các từ loại, các biện pháp tu từ vào làm bài.
II. Chuẩn bị : 
- GV: Các ví dụ cho từng từ loại, phép tu từ, câu đơn 
- HS: Ôn tập kiến thức theo câu hỏi SGK.
III. Tiến trình :
1. Kiểm tra:
2. Bài mới
1. Các từ loại đã học:
HS theo rõi bảng trong SGK
 	Từ loại
Phó từ
Chỉ từ
Lượng từ
Động từ
Số từ
Danh từ
Tính từ
VD: 
Những, các...
VD : 
Một, hai...
 VD
Đã, sẽ, đang...
 VD
Này,nọ, kia...
c VD
Vui, buồn...
 VD
Hà Nội
Bảng... 
 VD
Đi, ném
ngủ...
 	v	 
2. Các phép tu từ :
	Các phép tu từ
 Phép so sánh Phép nhân hoá Phép ẩn dụ Phép hoán dụ 
3. Các kiểu cấu tạo câu:
	 	Câu 
	Câu đơn Câu ghép
Câu có từ là Câu không có 
 	từ là 
4. Các dấu câu đã học:
- Dấu kết thúc câu: Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
- Dấu phân cách các bộ phận câu: Dấu phẩy.
II. Luyện tập:
1. Đặt câu với mỗi từ loại:
 - HS đặt câu với các từ loại đã học 
 - GV kiểm tra, nhận xét .
2. Đặt câu có dùng một trong các phép tu từ đã học:
 - HS đặt câu 
 - GV kiểm tra, nhận xét.
3. Củng cố : 
- GV hệ thống kiến thức.
- Đấu chấm, dấu phẩy, dấu hỏi chấm, dấu chấm than có công dụng gì ?
4. Hướng dẫn: 
- Đặt câu với mỗi biện pháp tu từ đã học. 
- Chuẩn bị bài ôn tập tổng hợp.
.............................................................................................................................................
Ngày giảng.6a6b.. 
Tiết 136: Ôn tập tổng hợp
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- Ôn tập tổng hợp kiến thức về Văn, Tiếng Việt, Tập làm văn.
- HS có khả năng vận dụng linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức và kĩ năng của môn Ngữ Văn.
- Có năng lực vận dụng tổng hợp các phương thức biểu đạt trong bài viết và các kĩ năng viết bài nói chung.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tổng hợp kiến thức cả 3 phân môn.
3. Thái độ: 
- Có ý thức vận dụng các kiến thức tổng hợp làm bài tập.
II. Chuẩn bị : 
- GV: 	Kiến thức về các phân môn Ngữ Văn.
- HS: Đọc trước bài Tr 162, 163 tìm hướng trả lời câu hỏi.
III. Tiến trình :
1. Kiểm tra:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
HĐ1 :Hướng dẫn học sinh ôn tập nội dung cơ bản.
HS nhắc lại những nội dung cơ bản của 3 phần : Văn , Tiếng Việt, TLV
HS vận kiến thức đã học vào làm bài
GV hướng dẫn HS làm phần trắc nghiệm
 GV hướng dẫn HS làm dàn bài
HS thảo luận theo nhóm để tìm ý
GV kiểm tra theo nhóm, sửa sai, bổ xung, cho HS ghi
I. Nội dung cơ bản:
1. Phần văn bản:
- Đặc điểm thể loại 
- Nội dung của các văn bản 
- Nội dung, ý nghĩa của các văn bản nhật dụng
2 - Phần Tiếng Việt :
- Các từ loại, C DT,CĐT,CTT
- Các thành phần chính của câu. 
- Các biện pháp tu từ.
3 - Phần tập làm văn :
- Dàn bài của bài văn tự sự .
- Ngôi kể, thứ tự kể.
- Cách làm bài văn tự sự.
- Thế nào là văn miêu tả.
- Các thao tác cơ bản của văn miêu tả.
- Cách làm bài văn miêu từ : Tả cảnh, tả người.
II .Cỏch ụn tập và kiểm tra đỏnh giỏ:
1- Phần trắc nghiệm :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ĐA B D C D C A C C B
2 - Phần tự luận :
* Dàn bài :
I - Mở bài : Giới thiệu khung cảnh bữa cơm chiều.
II - Thân bài : Kể và tả sự việc .
- Việc gì?
- Bắt đầu ra sao? xảy ra ntn?
- Kể và tả về bố, mẹ: Khuôn mặt, thái độ , giọng nói...
III - Kết bài : Nêu cảm nghĩ của bản thân về sự việc đó.
3. Củng cố : 
- GV hệ thống kiến thức.
4. Hướng dẫn: 
- Xem lại cỏc kiến thức cú liờn quan
- ễn tập 3 phõn mụn giờ sau thi kỡ II. 
.......................................................................................................................................
Ngày giảng ..................
Tiết 137- 138 : KIỂM TRA tỔng hỢP cuỐi HỌC Kè II
I. mục tiêu 
1. Kiến thức
- Đánh giá việc nắm các nội dung cơ bản của ba phần văn , tiếng việt và tập làm văn trong sách Ngữ văn 6 tập 2
2. Kĩ năng :
- Vận dung linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức và kĩ năng của ba phần trong bài kiểm tra .
- Đánh giá năng lực vân dụng núi riêng và kĩ năng làm văn nói chung để tạo lập một bài viết.
3. Thỏi độ :
- Biết cách vận dụng những kiến thức và kĩ năng ngữ văn đã học một cách tổng hợp, toàn diện theo nội dung và cách thức kiểm tra, đánh giá mới.
II. chuẩn bị
1.GV: 
2.HS: Ôn tập và chuẩn bị
III. tiến trình
1. ổn định
2. Bài mới
 ( Đề thi phũng giỏo dục )
Ngày giảng 6a .............6b......
 Tiết 139 : Chương trình Ngữ văn địa phương
 Di tớch lịch sử - văn hoỏ danh lam thắng cảnh tỉnh Tuyờn Quang
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được giỏ trị của một số di tớch lịch sử - văn húa,danh lam thắng cảnh tiờu biểu tỉnh Tuyờn Quang.
2. Kĩ năng:
- Biết ghi chộp lại những đặc điểm nổi bật của cỏc di tớch lịch sử - văn húa, cỏc danh lam thắng cảnh ở địa phương.
3. Thái độ:
- Yờu quý , trõn trọng giỏ trị của cỏc di tớch lịch sử - văn húa,cỏc danh lam thắng cảnh ở địa phương.
- Tự hào về cỏc di tớch lịch sử - văn húa , cỏc danh lam thắng cảnh ở địa phương.
II. Chuẩn bị :
1.GV: tranh ,ảnh di tớch, danh thắng 
2.HS : sưu tầm tranh, ảnh 
III. Tiến trình :
1. Kiểm tra : Kiểm tra việc sưu tầm bài tập của học sinh
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy- Trò
Nội dung
HĐ1: HD tỡm hiểu khỏi quỏt về di tớch, danh lam thắng cảnh ở Tuyờn Quang:
GV: giao nhiệm vụ cho hs :
- Hóy tỡm cỏc di tớch, danh lam thắng cảnh ở Tuyờn Quang ?
HS: tỡm / trỡnh bày/ bổ sung
GV: nhận xột
HĐ2: HD tỡm hiểu một số di tớch lịch sử - văn húa ở Tuyờn Quang.
GV: cho hs thảo luận nhúm về nguồn gốc, giỏ trị cỏc di tớch
HS: thảo luận/ đại diện trỡnh bày/ nhận xột /bổ sung
GV: cho hs xem ảnh cỏc di tớch lịch sử - văn húa: Đền Hạ, thành cổ Tuyờn Quang, khu di tớch lịch sử Tõn Trào, 
GV:nhận xột/ kết luận/đọc tham khảo về cỏc di tớch. 
HĐ3: HD tỡm hiểu một số danh thắng ở Tuyờn Quang
GV:cho hs xem ảnh thỏc Bản Ba, Động Tiờn
HS: quan sỏt ảnh
GV:Em hóy trỡnh bày những hiểu biết của bản thõn về thỏc Bản Ba(Chiờm Hoỏ)
HS: trỡnh bày/ nhận xột
GV: nhận xột, kết luận về giỏ trị của danh lam thắng cảnh thỏc Bản Ba.
GV: Em hóy giới thiệu túm tắt về thắng cảnh Động Tiờn (Hàm Yờn )
HS: trỡnh bày/ nhận xột
GV: nhận xột, kết luận về giỏ trị của danh lam thắng cảnh Động Tiờn .
GV: cho hs đọc tham khảo tài liệu .
I. Khỏi quỏt về di tớch , danh lam thắng cảnh ở Tuyờn Quang:
- Tuyờn Quang là tỉnh cú nhiều di tớch lịch sử- văn húa và danh lam thắng cảnh nổi tiếng như: Đền Hạ, thành cổ Tuyờn Quang, khu di tớch lịch sử Tõn Trào, thỏc Bản Ba, Động Tiờn
II.Một số di tớch lịch sử - văn húa ở Tuyờn Quang.
- Thành cổ Tuyờn Quang nằm trong lũng thị xó Tuyờn Quang, tương truyền xõy dựng năm 1592. Thành được xõy dựng hỡnh vuụng, mỗi mặt cú một cử hỡnh bỏn nguyệt. Thành là nơi ghi dấu nhiều sự kiện lịch sử quan trọng. Thành cổ Tuyờn Quang được xếp hạng là di tớch lịch sử cấp quốc gia.
- Khu di tớch lịch sử Tõn Trào thuộc huyện Yờn Sơn (Tuyờn Quang ), là thủ đụ khu giải phúng, thủ đụ khỏng chiến- nơi Bỏc Hồ và trung ương Đảng đó từng sống và làm việc trong hai thời kỡ trước cỏch mạng thỏng tỏm và khỏng chiếnchống thực dõn Phỏp. Khu di tớch lịch sử Tõn Trào được biết đến với những cỏi tờn như cõy đa Tõn Trào, đỡnh Tõn Trào, lỏn Là Nừa. Khu di tớch lịch sử Tõn Trào được xếp hạng là di tớch lịch sử cấp quốc gia.
III.Tỡm hiểu một số danh thắng ở Tuyờn Quang
1. Thỏc Bản Ba (Chiờm Hoỏ)
2. Động Tiờn ( Hàm Yờn)
3. Củng cố :
- Tổng kết và đánh giá kết quả giờ học:
+ ý thức chuẩn bị bài của học sinh
+ Tuyên dương những học sinh chuẩn bị bài tốt
- Rút ra bài học chung khi học tập chương trình Ngữ văn địa phương.
4. Hướng dẫn :
- Thống kờ cỏc di tớch lịch sử - văn húa,danh lam thắng cảnh của tỉnh Tuyờn Quang.
- Tỡm hiểu về loài hoa Phặc Phiền giờ sau tiếp tục chương trỡng Ngữ Văn địa phương.
.
Ngày giảng 6a .............6b......
 Tiết 140 : Chương trình Ngữ văn địa phương
 ( Hoa Phặc Phiền)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hiểu được những giỏ trị cơ bản về nội dung và nghệ thuật của truyện cổ dõn gian Hoa Phặc Phiền.
2. Kĩ năng:
- HS cú kĩ năng đọc - hiểu truyện cổ dõn gian
3. Thái độ:
- Yờu quý , trõn trọng, giữ gỡn kho tàng truyện cổ dõn gian Tuyờn Quang.
II. Chuẩn bị :
1.GV: truyện hoa PhặcPhiền. 
2.HS : tỡm hiểu loài hoa Phặc Phiền.
III. Tiến trình :
1. Kiểm tra : Kiểm tra việc sưu tầm của học sinh
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy- Trò
Nội dung
HĐ1: HD đọc hiểu văn bản
GV: HD cỏch đọc truyện, đọc mẫu, gọi hs đọc tiếp
HS: đọc tiếp đến hết/ nhận xột cỏch đọc của bạn.
GV: nhận xột, kết luận về cỏch đọc của học sinh.
HĐ2: HD Đọc hiểu văn bản.
GV: Cụ gỏi trong truyện Hoa Phặc Phiền sống trong hoàn cảnh như thế nào ? qua số phận của cụ gỏi, tỏc giả dõn gian muốm hướng tới những con người như thế nào trong xó hội xưa và muốm thể hiện điều gỡ ?
HS: trỡnh bày/ nhận xột /bổ sung
GV: nhận xột /khẳng định:
- Hoàn cảnh mẹ goỏ con cụi,kiếm củi bỏn lấy tiền,nhưng vẫn vui vẻ, hết lũng chăm súc mẹ già.
- Tỏc giả muốn quan tõm đến những con người nghốo khổ trong xó hội, tỏc giả ca ngợi những người nghốo khổ nhưng chăm chỉ .hiếu thảo
GV:Chi tiết cụ gỏi sau khi tắm nước suối trở nờn xinh đẹp khỏc thường, cú ý nghĩa gỡ ? 
HS: trả lời/ nhận xột /bổ sung.
GV: khẳng định: muốn núi nờn mong ước của nhõn dõn được xinh đẹp hơn một ước mơ chớnh đỏng của người xưa.
GV: Để hỏi được hoa PhặcPhiền, người đi hỏi hoa cần cú những điều kiện gỡ ?
HS: trả lời/ nhận xột
GV: nhận xột / chốt: người đi hỏi hoa phải là người hiếu thảo rất mực, phải tu luyện trong ba năm ,dứt hẳn mọi ham muốn trần tục, ăn chay, uống tịnh mới lờn được đỉnh nỳi cao vỏch đỏ dựng đứng để lấy hoa, khi lấy cũng chỉ được ngắt hoa chứ khụng được dứt lỏ.
GV:Tại sao cụ gỏi quyết tõm đi lấy hoa Phặc Phiền ? vỡ sao cụ khụng hỏi được hoa về cứu mẹ ?
HS: trả lời/ nhận xột
GV: nhận xột / chốt 
- vỡ cụ rất thương mẹ, muốn mẹ khỏi bệnh và sống mói với cụ.
-Vỡ cụ đó vụ tỡnh hỏi cả lỏ nờn cụ đó bị hoỏ đỏ, ở lại mói trờn vỏch nỳi.
GV:Vỡ sao chàng trai trong cõu truyện lại khụng lờn được tới vỏch nỳi để hỏi hoa quý ?
HS: phỏt biểu/ nhận xột
GV: khẳng định/ vỡ chưa bỏ hết lồng tham và ham muốn trần tục
GV:Tỡm những chi tiết kớ ảo trong truyện? những chi tiết hoang đường, kỡ ảo đú cú giỏ trị gỡ ?
HS: suy nghĩ /trả lời
GV: nhận xột
GV:í nghĩa của truyện hoa Phặc Phiền?
HS: nờu /nhận xột /bổ sung
GV: nhẫn mạnh:Tỏc giả khuyờn nhủ chỳng ta phỉa biết hiếu thảo,tỡnh nghĩa.bờn cạnh đú cũn biết gửi gắm ước mơ được xinh đẹp, ước mơ cú thứ thuốc thần diệu,cú thể chữa khỏi bệng tật để con người khoẻ mạnh, sung sướng..
GV:Chi tiết nào tạo nờn tớnh địa phương của truyện ?
HS: thảo luận/ trả lời/ bổ sung
GV: nhận xột /chuẩn
- những địa danh: nỳi Nàng Tiờn, chỳ Khỏch
-tờn một loài hoa quý: hoa Phặc Phiền
- tờn sụng: sụng Gõm
->gắn liền với tờn đất với hỡnh sụng dỏng nỳi của một vựng đất sơn thuỷ hữu tỡnh tại Nà Hang Tuyờn Quang
HĐ3: HS kể chuyện 
GV: HD hs kể chuyện
HS: kể /nhận xột
GV: nhận xột về cỏch kể của hs
I. Đọc văn bản
II.Đọc hiểu văn bản.
*những chi tiết kỡ ảo:
- Nước suối tiờn.xinh đẹp
- Bụng hoa chữa được bệnh..đỏ cao
- Mỗi lần tắc kốhiện ra
- Người hoỏ đỏ gắn chặt vào đỉnh nỳi
=> tạo nờn sức hấp dẫn và chất thơ bay bổng của truyện và thỳc đẩy truyện phỏt triển.
III. Kể chuyện
3. Củng cố :
- Em hóy tỡm cỏc chi tiết giống nhaugiữa truyện cổ dõn gian hoa Phặc Phiền với những truyện cổ em đó được biết trong chương trỡnh VHDG Việt Nam và thế giới
- ngoài truyện trờn, em biết những truyện cổ dõn gian nào khỏc của Tuyờn Quang?
4. Hướng dẫn :
- Tỡm thờm cỏc truyện cổ khỏc để đọc- tham khảo.
- ễn tập toàn bộ kiến thức lớp 6
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 34.doc