I. Mục tiêu bài học.
1 Kiến thức: HS nắm được kháI niệm phó từ ,ý nghĩa khái quát của phó từ ,đặc điểm kháI quát của phó từ ,các loại phó từ
2 Kỹ năng : Nhận biết phó từ trong văn bản ,phân biệt các laọi phó từ , sử dụng phó từ để đặt câu
3 Thái độ: Sử dụng phó từ trong nói và viết
II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
Kỹ năng tự nhận thức (Nhận thức khái niệm phó từ và sử dụng phó từ )
Kỹ năng hợp tác ( hợp tác cùng nhau giảI quyết các yêu cầu của bài tập)
III Chuẩn bị
1 .Giáo viên:Bảng phụ
2. Học sinh :Chuẩn bị bài ở nhà
IV. Phương pháp
Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm
V. Các bước lên lớp
1.ổn định
2.Kiểm tra đầu giờ :
3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học:
Khởi động: Phó từ cùng với lượng từ là những hư từ chuyên đi kèm với các thực từ ( Danh từ, động từ, tính từ) để bổ sung ý nghĩa cho các thực từ.Vậy thế nào là phó từ? Có những loại phó từ nào? Bài học hôm nay sẽ giải đáp những câu hỏi trên
Ngày soạn: 09-01-2011 Ngày giảng:6B 11-01-2011 6A 14-01-2011 Ngữ văn Bài 18 Tiết 78 : Phó từ I. Mục tiêu bài học. 1 Kiến thức: HS nắm được kháI niệm phó từ ,ý nghĩa khái quát của phó từ ,đặc điểm kháI quát của phó từ ,các loại phó từ 2 Kỹ năng : Nhận biết phó từ trong văn bản ,phân biệt các laọi phó từ , sử dụng phó từ để đặt câu 3 Thái độ: Sử dụng phó từ trong nói và viết II Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài Kỹ năng tự nhận thức (Nhận thức khái niệm phó từ và sử dụng phó từ ) Kỹ năng hợp tác ( hợp tác cùng nhau giảI quyết các yêu cầu của bài tập) III Chuẩn bị 1 .Giáo viên:Bảng phụ 2. Học sinh :Chuẩn bị bài ở nhà IV. Phương pháp Vấn đáp, thuyết trình, thảo luận nhóm V. Các bước lên lớp 1.ổn định 2.Kiểm tra đầu giờ : 3.Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy học: Khởi động: Phó từ cùng với lượng từ là những hư từ chuyên đi kèm với các thực từ ( Danh từ, động từ, tính từ) để bổ sung ý nghĩa cho các thực từ.Vậy thế nào là phó từ? Có những loại phó từ nào? Bài học hôm nay sẽ giải đáp những câu hỏi trên Hoạt động của giáo viên và học sinh Thời gian Nội dung Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm hiểu khái niệm phó từ * MT: hiểu được khái niệm về phó từ; hiểu và nhớ được các ý nghĩa chính của phó từ. GV: Treo bảng phụ HS đọc bài tập 1, nêu yêu cầu bài tập. H: Các từ đã, cũng ,vẫn ... bổ sung ý nghĩa cho những từ nào? H: Những từ được bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại nào? - đã, ra, thấy, soi: Động từ - lỗi lạc, ưa nhìn, to, bướng: Tính từ GV: Treo bảng phụ HS: Điền các cụm từ vào bảng sao cho thích hợp H: Vị trí của những phụ ngữ in đậm? - Đứng trước ĐT – TT: cũng, đã, rất - Đứng sau ĐT – TT: được, ra H: Những từ : đã, cũng, rất .... là phó từ. Em hiểu thế nào là phó từ? HS đọc và ghi nhớ GV: Khắc sâu kiến thức GV: Đưa ra bài tập nhanh Tìm phó từ trong câu sau: Ngày mai, lớp tôi sẽ đi cắm trại. - Phó từ: sẽ Hoạt động 2 :Các loại phó từ Mục tiêu :HS xác định được có các loại phó từ nào HS: Đọc bài tập và chỉ ra các phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ và tính từ? H: Xác định ý nghĩa của các phó từ bằng cách điền vào bảng phân loại? HS: Thảo luận nhóm nhỏ ( 3') ý nghĩa PT đứng trước PT đứng sau - Chỉ quan hệ thời gian đã, đang - Chỉ mức độ thật, rất - Chỉ sự tiếp diễn cũng, vẫn - Chỉ sự phủ định không, chưa - Chỉ sự cầu khiến đừng - Chỉ kết quả và hướng vào, ra - Chỉ khả năng được -> Phó từ đứng trước ĐT ,TT thường bổ sung ý nghĩa quan hệ thời gian ,mức độ ,sự tiếp diễn ,phủ định ,cầu khiến ... -> Phó từ đứng sau ĐT,TT thường bổ sung ý nghĩa về mức độ ,khả năng kết quả và hướng H: Phó từ được chia ra làm mấy loại? HS trả lời GV chốt HS: Đọc ghi nhớ HS: Đặt câu với các phó từ đã tìm được: - Nó đã học bài xong. - Tôi không đi chơi mà ở nhà học bài. GV: khắc sâu Hoạt động 3: Hướng dẫn HS luyện tập * MT: HS Làm được bài tập củng cố lý thuyết HS: Đọc bài tập 1 – nêu yêu cầu bài tập HS hoạt động nhóm H: Tìm các phó từ? Xác định ý nghĩa của các phó từ? HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày và nhận xét cho nhau GV:Nhận xét – kết luận H: Viết đoạn văn trong đó có sử dụng phó từ? GV: hướng dẫn HS làm bài tập 2 HS: Viết đoạn văn ( 5') HS: đọc bài và nhận xét cho nhau GV: Nhận xét, kết luận 12p 10ph 15ph I. Phó từ là gì? 1. Bài tập a. Bài tập 1 a.đã đi cũng ra vẫn chưa thấy thật lỗi lạc b. soi gương được rất ưa nhìn to ra rất bướng b. Bài tập 2 đứng trước động từ, tính từ đứng sau đã đi cũng ra vẫn chưa thấy thật lỗi lạc soi được rất ưa nhìn to ra rất bướng 2.nhận xét. - Các từ: đã, cũng, vẫn, thật,....bổ sung ý nghĩa Động từ, Tính từ -> Phó từ 3. Ghi nhớ /sgk/ II. Các loại phó từ: 1. Bài tập: Các phó từ: a. lắm b. đừng,vào c. không, đã, đang 2. Ghi nhớ: /SGK /T14 III. Luyện tập 1. Bài tập 1 Tìm phó từ , nêu ý nghĩa a. đã: quan hệ thời gian không: phủ định còn: tiếp diễn đều: tiếp diễn đương, sắp: thời gian ra: kết quả và hướng cũng: tiếp diễn sắp: thời gian b. đã: thời gian được: kết quả 2. Bài tập 2 Viết đoạn văn trong đó có sử dụng phó từ 4. Củng cố hướng dẫn học ở nhà H: Thế nào là phó từ , các loại phó từ? GV: Khái quát kiến thức của toàn bài Nắm được khái niệm và các loại phó từ và hoàn thiện bài tập2 ( SGK) Chuẩn bị bài: Xem trước : Tìm hiểu chung về văn bản miêu tả. Đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK
Tài liệu đính kèm: