Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 18: Từ Hán Việt - Lại Thị Tiền - Năm học 2006-2007

Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 18: Từ Hán Việt - Lại Thị Tiền - Năm học 2006-2007

A. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT.

1.Kiến thức:

- Giúp học sinh: Hiểu được thế nào là yếu tố.

- Nắm được cách cấu tạo đặc biệt của từ ghép hán việt.

2.Kĩ năng:

- Biết sử dụng từ hán việt hợp lí khi nói viết.

3. Thái độ:

- Có ý thức vận dụng từ hán việt.

B. CHUẨN BỊ:

GV: Chuẩn bị nội dung lên lớp.

HS: Soạn bài theo hướng dẫn

C. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG

* HOẠT ĐỘNG 1: Kiểm tra bài cũ

? Đại từ là gì? Các loại đại từ?

? Thế nào là từ mượn? Tiếng việt của chúng vay mượn từ của nước nào là chủ yếu?

* HOẠT ĐỘNG 2: Giới thiệu bài

Ở lớp 6 các em đã nắm được thế nào là từ Hán Việt, để hiểu sâu hơn, kỹ hơn về cấu tạo của từ Hán Việt chúng ta tìm hiểu bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.

* HOẠT ĐỘNG 3:.Bài mới

 

doc 4 trang Người đăng thanhmai123 Lượt xem 851Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn 7 - Tiết 18: Từ Hán Việt - Lại Thị Tiền - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/10/2006 
Ngày dạy: 4/10/2006 Tiết: 18 Từ hán việt.
A. Mục tiêu cần đạt.
1.Kiến thức:
- Giúp học sinh: Hiểu được thế nào là yếu tố.
- Nắm được cách cấu tạo đặc biệt của từ ghép hán việt.
2.Kĩ năng:
- Biết sử dụng từ hán việt hợp lí khi nói viết.
3. Thái độ:
- Có ý thức vận dụng từ hán việt.
B. Chuẩn bị:
GV: Chuẩn bị nội dung lên lớp.
HS: Soạn bài theo hướng dẫn
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Đại từ là gì? Các loại đại từ?
? Thế nào là từ mượn? Tiếng việt của chúng vay mượn từ của nước nào là chủ yếu?
* Hoạt động 2: Giới thiệu bài
ở lớp 6 các em đã nắm được thế nào là từ Hán Việt, để hiểu sâu hơn, kỹ hơn về cấu tạo của từ Hán Việt chúng ta tìm hiểu bài hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
* Hoạt động 3:.Bài mới
Hoạt động của GV
HĐ của HS
Nội dung cần đạt
GV: Cho học sinh đọc bài thơ chữ hán ''Nam quốc sơn hà''.
? Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà có nghĩa là gì?
? Trong các tiếng ấy, tiếng nào có thể dùng như một từ đơn để đặt câu( dùng độc lập) tiếng nào không?
GV: Có thể nói: Trèo núi, không thể nói: Trèo sơn.
- Có thể nói: Lội sông.
- Không thể nói: Lội hà.
GV: Các tiếng trên đã tạo thành hai từ hán việt: Nam quốc, sơn hà và người ta gọi các tiếng đó là yếu tố hán việt.
? Thế nào là yếu tố hán việt?
? Đặc điểm của các yếu tố hán việt?
? Tiếng''Thiên'' trong(Thiên thư có nghĩa là trời. Tiếng ''Thiên'' trong các từ hán việt sau đây có nghĩa là gì?
- Thiên niên kỷ, thiên lý mã.
- Lý Công Uẩn thiên đô về Thăng Long.
? Em có nhận xét gì qua hiện tượng này?
GV: Khái quát cho học sinh đọc ghi nhớ.
? Từ ghép hán việt gồm có mấy loại?
? Dựa vào kiến thức về từ ghép hán việt, em hãy cho biết các từ ghép hán việt sau thuộc loại nào? Vì sao? Sơn hà, giang sơn, xâm phạm?
GV: Cho học sinh giải thích nghĩa của từng yếu tố sau đó nhận xét.
? Xác định nghĩa của từng tiếng trong các từ ghép hán việt?
? Các từ ghép trên thuộc loại từ ghép nào?
? Có mấy loại từ ghép hán việt?
? Nhận xét vị trí của tiếng chính trong từ ghép chính phụ vừa tìm hiểu?
? Quan sát các từ ghép sau: Thiên thủ, thạch mã cho biết vị trí của tiếng chính?
? Trật tự của các tiếng trong từ ghép chính phụ có đặc điểm gì?
GV: Gọi học sinh đọc ghi nhớ.
- Đọc bài tập1.
? Phân biệt nghĩa của các yếu tố hán việt đồng âm?
? Nêu yêu cầu bài tập.
? Tìm những từ ghép hán việt có chứa yếu tố hán việt: Quốc, sơn, cư, bại.
? Nêu yêu cầu bài tập .
GV: Gọi học sinh lên bảng làm.
- Đọc bài thơ.
- HS giải thích.
- Trả lời độc lập.
- HS lắng nghe.
- Trả lời độc lập.
- Trả lời độc lập.
- HS nhận xét.
- Đọc ghi nhớ.
- Trả lời độc lập.
- Trình bày ý kiến.
- HS xác định.
- Khái quát, trả lời.
- Nhận xét.
- Trả lời độc lập.
- Nhận xét.
- Đọc ghi nhớ.
- Đọc bài tập.
- Thự hiện theo yêu cầu.
- Nhận xét.
- HS nghe.
- Tìm từ Hán việt.
- HS nghe.
- HS lên bảng làm.
- Nhận xét.
I. Đơn vị cấu tạo từ hán việt.
1. Bài tập.
- Nam: Phương nam.
- Quốc: Nước.
- Sơn: Núi.
- Hà: Sông.
- Dùng độc lập: Nam.
- Không dùng độc lập: Quốc, sơn, hà chỉ làm yếu tố cấu tạo từ ghép.
- Yếu tố hán việt là những tiếng tạo nên từ hán việt.
- Có yếu tố dùng độc lập như từ, có yếu tố không dùng độc lập.
- Thiên:(Thiên thư) trời.
- Thiên:( thiên niên kỷ, thiên lý mã) nghìn.
- Thiên( thiên đô) dời.
- Có yếu tố hán việt đồng âm nhưng khác nghĩa.
* Ghi nhớ:SGK.
II. Từ ghép hán việt.
1. Bài tập.
- Ghép đẳng lập và ghép chính phụ.
- Sơn: núi, hà: sông.
- Giang: sông, san : núi.
- Xâm: lấn, phạm: chiếm.
- >Từ ghép đẳng lập.
Vì: Nghĩa của của các yếu tố có quan hệ bình đẳng.
* Từ ghép: ái quốc, thủ, môn, chiến thắng.
- Chiến: Đánh nhau.
- Thắng: thắng.
- ái: yêu, quốc: nước.
- Thủ: giữ.
- Môn: cửa.
- Từ ghép chính phụ.
- Có 2 loại:
 + Từ ghép chính phụ.
 + Từ ghép đẳng lập.
- Yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau.
- Yếu tố chính đứng sau, yếu tố phụ đứng trước.
* Trật tự của các từ ghép hán việt chính phụ.
2. Ghi nhớ: SGK.
III. Luyện tập.
1. Bài tập1:
- Hoa1: Chỉ sự vật,cơ quan sinh sản hữu tính của cây hạt kín.
- Hoa 2: Phồn hoa, bóng bẩy.
- Phi 1: Bay.
- Phi 2: Trái với lẽ phải, pháp luật.
- Phi 3: Vợ thứ 3 của Vua thường xếp dưới Hoàng Hậu.
2. Bài tập 2: 
- Quốc: Quốc gia, ái quốc, quốc huy, quốc ca.
- Sơn:Sơn hà, giang sơn.
Cư: Cư trú, an cư.
- Bại: Thất bại, thảm hại.
3. Bài tập 3:
a. Từ có yếu tố chính đứng trước: 
-Hữu ích, phát thanh, bảo mật.
- Phòng hoả.
- Từ có yếu tố phụ đứng trước:
Thi nhân, tân binh, hậu đãi, đại thắng.
* Hoạt động 4.Hướng dẫn học ở nhà
? Từ ghép hán việt có những loại nào.
? Trật tự các yếu tố trong từ ghép Hán việt.
- Về nhà học ghi nhớ.
- Làm bài tập 4.
- Soạn bài: Tìm hiểu chung về văn biểu cảm.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 18- TV.doc