Giáo án môn Toán Lớp 1 - Năm học 2011-2012

Giáo án môn Toán Lớp 1 - Năm học 2011-2012

A/ MỤC TIÊU

 Giúp học sinh:

 - Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn.

 - Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn.

 - HS khuyết tật nhận ra được hình vuông, hình tròn

B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

 Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa ) có kích thước, màu sắc khác nhau.

 Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn.

C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1, Giới thiệu hình vuông.

 GV giơ lần lượt hình vuông cho HS xem, mỗi lần giơ một hình vuông đều nói: Đây là hình vuông.

 HS nhìn tấm bìa hình vuông và nhăc lại:Hình vuông

 HS lấy từ bộ đồ dùng học toán ra tất cả các hình vuông đặt lên bàn.

 HS cầm từng hình vuông và nói: Hình vuông

 HS xem lại phần bài học trong toán 1 và nêu tên những vật có hình vuông.

2, Giới thiệu hình tròn.

 Tương tự như giới thiệu hình vuông.

3, Thực hành

 Bài 1: Cho HS dùng bút chì màu để tô màu các hình vuông.

 Bài 2: Cho học sinh dùng bút chì màu để tô màu các hình tròn.

 Bài 3: Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu ( hình vuông và hình tròn được tô màu khác nhau )

4, Trò chơi “ Tìm hình vuông ”, “ Tìm hình tròn”.

 GV đặt lên bàn các đồ vật thật, các vật có trong tranh vẽ sẵn gọi HS lên nhặt và chỉ ra các hình mà GV yêu cầu.

 HS có thể tìm các vật là hình vuông, hình tròn rồi dùng bút chì vẽ ra giấy theo hình đó rồi tô màu.

 

doc 199 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 282Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Lớp 1 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án môn Toán lớp 1
Tuần 1 
Thứ ngày tháng năm 2011
Bài 1: Tiết học đầu tiên
A/Mục tiêu
Giúp HS :
Nhận biết những việc thường làm trong các tiết học toán .
Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1.
Hs khuyết tật học theo bạn.
B/ Đồ dùng dạy học
1, Giáo viên: Sách Toán 1.
Bộ đồ dùng dạy học Toán 1.
2, Học sinh: Sách toán 1. 
Bộ đồ dùng học toán1.
C/ Các hoạt động dạy học 
1, GVhướng dẫn học sinh sử dụng sách toán 1.
GVhướng dẫn học sinh lấy sách toán 1 và mở trang sách có Tiết học đầu tiên.
GVhướng dẫn, giới thiệu ngắn gọn về sách.
Hướng dẫn HS giữ gìn sách.
HS thực hành mở sách, gấp sách.
2, GV hướng dẫn HS làm quen với một số hoạt động trong học tập toán 1. 
HS mở sách.
HS quan sát từng hình ảnh và thảo luận.
 GVđặt câu hỏi để HS trả lời theo từng tranh.
 GVtổng kết theo nội dung từng tranh.
3, GVgiới thiệu các yêu cầu cần đạt sau khi học toán 1.
4, GV giới thiệu bộ đồ dùng toán của học sinh.
 HS lấy và mở bộ đồ dùng.
 GV nêu tên từng bộ đồ dùng.
 Gvgiới thiệu cách sử dụng từng đồ dùng, cất đồ dùng.
5,Củng cố
 Nhận xét giờ học.
Thứ ngày tháng năm 2011
Bài 2: Nhiều hơn, ít hơn
A/ Mục tiêu
 - Giúp HS biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật. 
 - Biết sử dụng các từ nhiều hơn, ít hơn khi so sánh về số lượng.
 - HS khuyết tật học theo bạn.
B/ Đồ dùng dạy học
 - Sử dụng tranh vẽ của toán 1.
 - Một số nhóm đồ vật cụ thể.
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1, Giới thiệu tên bài. 
 - GV hướng dẫn HS so sánh số lượng cốc và thìa. 
 HS lên đặt vào mỗi cái cốc một cái thìa.
 Còn cái nào chưa có thìa?
 GV kết luận:Số cốc nhiều hơn số thìa. 
 Số thìa ít hơn số cốc.
 HS nhắc lại nhiều lần.
2, Thực hành.
 HS quan sát từng hình vẽ trong bài học, giới thiệu về cách so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật.
 Nhóm nào có đối tượng thừa ra thì nhóm đó có số lượng nhiều hơn và ngược lại.
 Chú ý:Chỉ cho học sinh so sánh các nhóm có không quá 5 đối tượng,chưa dùng phép đếm,chưa dùng các từ chỉ số lượng.
3, Trò chơi: Nhiều hơn ít hơn.
 GV đưa hai nhóm có đối tượng có số lượng khác nhau.
 Cho HS thi đua nêu nhanh xem nhóm nào có số lượng nhiều hơn, nhóm nào có số lượng ít hơn.
4, Củng cố – dặn dò
 Nhận xét giờ học.
 Về nhà tập so sánh số lượng của các nhóm đồ vật. 
 Thứ ngày tháng năm 2011
Bài 3: Hình vuông, hình tròn
A/ Mục tiêu
 Giúp học sinh:
 - Nhận ra và nêu đúng tên của hình vuông, hình tròn. 
 - Bước đầu nhận ra hình vuông, hình tròn.
 - HS khuyết tật nhận ra được hình vuông, hình tròn
B/ Đồ dùng dạy học
 Một số hình vuông, hình tròn bằng bìa (hoặc gỗ, nhựa ) có kích thước, màu sắc khác nhau. 
 Một số vật thật có mặt là hình vuông, hình tròn.
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
1, Giới thiệu hình vuông.
 GV giơ lần lượt hình vuông cho HS xem, mỗi lần giơ một hình vuông đều nói: Đây là hình vuông.
 HS nhìn tấm bìa hình vuông và nhăc lại:Hình vuông
 HS lấy từ bộ đồ dùng học toán ra tất cả các hình vuông đặt lên bàn.
 HS cầm từng hình vuông và nói: Hình vuông
 HS xem lại phần bài học trong toán 1 và nêu tên những vật có hình vuông.
2, Giới thiệu hình tròn.
 Tương tự như giới thiệu hình vuông.
3, Thực hành 
 Bài 1: Cho HS dùng bút chì màu để tô màu các hình vuông.
 Bài 2: Cho học sinh dùng bút chì màu để tô màu các hình tròn. 
 Bài 3: Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu ( hình vuông và hình tròn được tô màu khác nhau )
4, Trò chơi “ Tìm hình vuông ”, “ Tìm hình tròn”.
 GV đặt lên bàn các đồ vật thật, các vật có trong tranh vẽ sẵn gọi HS lên nhặt và chỉ ra các hình mà GV yêu cầu. 
 HS có thể tìm các vật là hình vuông, hình tròn rồi dùng bút chì vẽ ra giấy theo hình đó rồi tô màu.
5, Củng cố dặn dò 
 Nhận xét giờ học. 
 Về nhà quan sát và tìm những đồ vật có dạng hình vuông hình tròn.
 Chuẩn bị bài sau.
 Thứ ngày tháng năm 2011
Bài 4: Hình tam giác
A/ Mục tiêu
Giúp HS: 
Nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác. 
Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.
HS khuyết tật nhận ra được hình tam giác.
B/ Đồ dùng dạy học 
 Một số hình tam giác bằng bìa ( gỗ, nhựa ). 
 Một số đồ vật thật có mặt là hình tam giác. 
C/ Các hoạt động dạy học 
1, Giới thiệu hình tam giác. 
 GV giơ lần lượt từng tấm bìa hình tam giác cho HS xem,mỗi lần giơ một hình tam giác đều nói: “ Đây là hình tam giác’’. 
 HS nhìn tấm bìa hình tam giác và nhắc lại: “ Hình tam giác ”.
 HS cầm các hình tam giác trong bộ đồ dùng học toán của các em. HS giơ hình tam giác và nói: “Hình tam giác ”.
 HS xem các hình tam giác trong phần bài học. 
2, Thực hành xếp hình
 GV hướng dẫn HS dùng các hình tam giác, hình vuông có màu sắc khác nhau để xếp thành các hình.
 HS có thể dùng bút màu để tô các hình trong sách toán 1.
3, Trò chơi: Thi đua chọn nhanh các hình.
 GVgắn lên bảng các hình đã học.
 Gọi 3 HS lên bảng, nêu rõ nhiệm vụ ( mỗi em chọn một loại hình )
 HS thi đua chọn nhanh các hình theo nhiệm vụ được giao.
 GV nhận xét và động viên các HS tham gia trò chơi.
4, Hoạt động nối tiếp 
 HS tìm các vật có hình tam giác ở lớp học.
5,Củng cố – dặn dò
Về nhà tìm các đồ vật có dạng các hình đã học.
.
 Kí duyệt của BGH
 Ngày tháng năm 2011 
 Tuần 2
Thứ ngày tháng năm 2011
Bài 5: Luyện tập
A/ Mục tiêu
Giúp HS củng cố về: 
	Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
HS khuyết tật nhận biết được hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
B/ Đồ dùng dạy học 
Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa (gỗ, nhựa).
Que tính.
Một số đồ vật có mặt là hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
C/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu
I, Kiểm tra bài cũ:
 GV đặt các hình tam giác, hình vuông, hình tròn lên bàn.
 HS lên nhặt các hình theo yêu cầu của GV.
 GVnhận xét – cho điểm.
II, Bài luyện tập
1, Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Cho HS dùng bút chì màu khác nhau để tô màu.
 Lưu ý HS: Các hình cùng loại thì tô cùng một màu. 
Bài 2:Thực hành ghép hình. 
 GV tổ chức cho HS chơi trò chơi ghép hình.
 HS thi đua ghép hình, em nầo ghép đúng và nhanh nhất sẽ được các bạn vỗ tay hoan nghênh. 
GV khuyến khích HS ghép thành một số hình khác ngoài các hình đã nêu trong sách.
 *Thực hành xếp hình: 
 HS dùng các que tính để xếp thành hình vuông, hình tam giác.
2, Trò chơi 
 GV cho HS thi đua tìm hình vuông, hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật ở trong lớp học,ở nhà. 
 HS nào nêu được nhiều đồ vật nhât và đúng sẽ được khen thưởng.
3, Củng cố – dặn dò
 Nhận xét giờ học 
 GV dặn HS về nhà làm bài tập ở vở luyện.
 Thứ ngày tháng năm 2011
Bài 6: Các số 1, 2, 3.
A/ Mục tiêu 
 Giúp HS có khái niệm ban đầu về các số 1, 2, 3.
Mỗi số là đại diện cho một lớp các nhóm đối tượng có cùng số lượng. 
Biết đọc viết các số 1, 2,3.
Biết đếm từ 1 đến 3, từ 3 đến 1. 
Nhận biết số lượng của các nhóm đồ vật và thứ tự của các số 1, 2,3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên.
HS khuyết tật đọc và viết được các số 1, 2, 3.
Bài tập 1 chỉ yêu cầu học sinh viết nửa dòng ( đối với mỗi dòng).
Không làm bài tập 3 cột 3.
B/ Đồ dùng dạy học
 Các nhóm có 1,2,3 đồ vật cùng loại.
 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn các số 1,2,3.
 3tờ bìa, mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn.
c/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
I/Kiểm tra bài cũ: 
I/Bài mới: 
1, Giới thiệu từng số 1,2, 3. 
- Số 1
 HS quan sát các nhóm 1 phần tử,GV chỉ và nêu: “Có một bạn gái ”.. 
 Tương tự như vậy GV giúp HS nhận rađặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của các nhóm đồ vật đó. 
 GV giới thiệu chữ số1 in, 1 viết.
 HS chỉ vào từng chữ số và đều đọc là 1.
Giới thiệu số 2, số 3 tương tự như giới thiệu số 1. 
 HS chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương để đếm từ 1 đến 3 rồi đọc ngược lại. 
2, Thực hành
Bài 1:Thực hành viết số. 
 HS viết một dòng số 1, một dòng số 2, một dòng số 3. 
Bài 2 HS tập nêu yêu cầu của bài tập. 
 HS làm bài và chữa bài.
Bài 3: HS nêu yêu cầu theo từng cụm của hình vẽ.
 GV hướng dẫn HS làm bài. 
 HS làm bài rồi chữa bài.
3,Trò chơi nhận biết số lượng 
 GVhướng dẫn HS chơi.
4, Củng cố – dặn dò:
 Nhận xét giờ học
 Chuẩn bị bài sau
Thứ ngày tháng năm 2011
Bài 5: Luyện tập
A/Mục tiêu 
Giúp HS củng cố về: 
 Nhận biết số lượng 1,2, 3.
 Đọc viết đếm 1, 2,3.
HS khuyết tật đọc viết được các số 1, 2, 3.
B/ Các hoạt động dạy học chủ yếu
I/ Kiểm tra 
 HS lên bảng viết các số 1,2,3.
 HS cả lớp viết bảng các số 1,2,3.
 GVnhận xét – cho điểm.
II. Bài luyện tập 
Bài 1: HS đọc thầm nội dung bài tập. 
 HS nêu yêu cầu của bài tập. 
 HS làm bài.
 HS đổi vở để kiểm tra kết quả.
Bài 2: 
 HS tập nêu yêu cầu của bài tập. 
 HS đọctừng dãy số theo thứ tự xuôi và ngược. 
Bài 3: 
 GV tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập. 
 GV hướng dẫn cho HS làm bài.
 HS làm bài rồi chữa bài.
 Tập cho HS chỉ vào từng nhóm hình vuông trên hình vẽ và nêu: “Hai và một là ba’’ 
Bài 4: 
 GV hướng dẫn HS viết theo số thứ tự đã cho sẵn trong bài. 
 HS đọc kết quả viết số.
*Trò chơi
 GV tổ chức cho HS chơi trò chơi nhận biết số lượng.
III/ Củng cố dặn dò
 Nhận xét giờ học. 
 Chuẩn bị bài sau
Thứ ngày tháng năm 2011
Bài 8: Các số 1, 2, 3, 4, 5
 A/Mục tiêu 
 Giúp HS: 
- Có khái niệm ban đầu về số 4, số 5.
- Đọc, viết các số 4, 5.Biết đếm từ 1 đến 5 và đọc từ 5 đến 1. 
- Nhận biết số lượng các nhóm có từ 1 đến 5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 1 đến 5. 
- HS khuyết tật đọc viết được các số 1, 2, 3, 4, 5.
B/ Đồ dùng dạy học 
 Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. 
 Mỗi chữ số 1,2,3,4,5 viết trên một tờ bìa.
C/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu 
I/Kiểm tra bài cũ: 
 GV nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật HS viết số tương ứng lên bảng. 
 HS đếm xuôi, đếm ngược. 
 GVnhận xét – cho điểm 
II/ Bài mới: 
1, Hoạt động 1: Giới thiệu số 4,5 
 Tương tự như giới thiệu từng số 1,2, 3.
 HS đếm và xác định thứ tự các số.
 HS nêu số ô vuông từ trái sang phải. 
 HS chỉ và đọc các số viết dưới các cột ô vuông. 
 HS viết số còn thiếu và đọc. 
3, Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1: Thực hành viết số. 
Bài 2: Thực hành nhận biết số lượng. 
 HS nêu yêu cầu của bài tập. 
 HS tự làm bài và chữa bài. 
Bài 3:HS nêu yêu cầu của bài tập. 
 HS làm bài và chữa bài. HS tự đọc các số trong mỗi dãy, các HS khác tự đánh giá bài làm của mình. 
4, Trò chơi: Bài tập số 4 
 GV nêu tên trò chơi: thi đua nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng. 
 GV hướng dẫn HS chơi trò chơi. 
Chơi xong HS tự làm bài vào vở. 
5, Củng cố – dặn dò: 
 Nhận xét giờ học.	Kí duyệt của BGH
 Ngày tháng năm 2011 
 Tuần 3
Thứ ngày tháng năm 2011
Bài 9: Luyện tập
I, Mục tiêu: 
 Nhận biết số lượngvà  ...  của đoạn AC ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét và chữa bài
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Viết phép tính tích hợp
- GV nhận xét và giao bài về nhà
.
 Thứ ngày thỏng năm 2012
Tiết 126: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
+ Củng cố các kỹ năng
- Làm tính cộng , trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
+ Kỹ năng so sánh hai số trong phạm vi 100
+ Làm tính cộng, trừ với số đo độ dài 
+ Củng cố kỹ năng giải toán.
+ Củng cố kỹ năng nhận dạng hình, KN vẽ đt qua hai điểm.
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Y/c HS đặt tính và tính: 47 - 23
 52 + 25
- GV nhận xét và cho điểm
II- Luyện tập: 
Bài 1: H: Bài Y/c gì ?
H: Muốn điền được dấu em phải làm gì?
- HD và giao việc
Bài 4: - Cho HS tự nêu Y/c và làm 
Bài 2: Vở
- Cho HS tự đọc đề toán, hiểu, tóm tắt, tự giải bài toán.
Tóm tắt
Thanh gỗ dài: 97cm
Cưa bớt đi: 2cm
Thanh gỗ còn: .... cm ?
Bài 3: GV ghi bảng TT
Giỏ 1 có: 48 quả cam
Giỏ 2 có: 31 quả cam
Tất cả có: .......... quả cam ?
H: Bài toán cho biết gì ?
H: Bài toán hỏi gì ?
H: Thao tác nào cần phải thực hiện ?
H: Phép tính tương ứng là gì ?
- Gọi HS nhận xét, GV sửa sai.
III- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: giải toán nhanh
- GV NX chung giờ học.
 .
Thứ ngày thỏng năm 2012
	Kiểm tra
I- Mục tiêu: 	
Kiểm tra kỹ năng:
- Làm tính cộng và tính trừ.
- Xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
- Giải toán có lời văn bằng phép tính
II - Đề toán
Bài 1:Đặt tính rồi tính
32 + 45 46 - 13 76 - 55 48 - 6
Bài 2: Giáo viên vẽ 5 mặt đồng hồ chỉ vào các giờ
6,9,8,3,12 và cho học sinh ghi số giờ vào các ô trống
Bài 3: Lớp 1A có 37 học sinh, sau đó có 3 học sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Số ?
35 + 21 - 21 
Cách tính điểm:
Bài 1: 4 điểm: Mỗi phép tính đúng 1 điểm
Bài 2: 2,5 điểm : Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
Bài 3: 2,5 điểm : Lời giải 1 điểm, phép tính đúng 1 điểm
Đáp số : 0,5 điểm
Bài 4: 1 điểm : Viết đúng mỗi số 0,5 điểm
 Củng cố - Dặn dò: 
Thu chấm và nhận xét
Thứ ngày thỏng năm 2012
Tiết 128: Ôn tập các số đến 10
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về 
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10
- Đo độ dài đoạn thẳng.
- Rèn kỹ năng đọc, đếm và viết các số trong phạm vi 10
- Rèn kỹ năng đo độ dài đoạn thẳng.
- Khụng làm bài tập 2 ( cột 2)
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Trả và nhận xét bài kiểm tra.
II- Luyện tập:
Bài 1: - Gọi HS đọc Y/c của bài
- HS và giao việc
Bài 2:Bài Y/c gì ?
Làm thế nào để viết được dấu ?
Gọi HS khác nhận xét, GV chỉnh sửa 
Bài 3:Gọi HS đọc Y/c của bài ?
Y/c HS nêu cách làm ?
Bài 5:Bài yêu cầu gì ?
- Y/c HS dùng thước có vạch để đo độ dài đt rồi viết kết quả số đo trên đt đó.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Thi lập những phép tính thích hợp với các số và dấu.
(2, 6, 4, +, - , = )
GV nhận xét chung giờ học
 Kí duyệt của B G H
 Ngày tháng năm 2012
Tuần 33
Thứ ngày thỏng năm 2012
Tiết 129: Ôn tập các số đến 10
A- Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố về:
- Học bảng cộng và thực hành tính cộng với các số trong phạm vi 10
- Tìm 1 thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng cộng, bảng trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Vẽ hình vuông, hình ờ bằng cách nối các điểm cho sẵn.
- Khụng làm bài tập 2b ( cột 3), bài tập 3 ( cột 3)
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bé đến lớn
- GV nhận xét và cho điểm
II- Luyện tập:
Bài 1: - Hướng dẫn và giao việc
Bài 2: Tương tự bài 1
- Yêu cầu nhận xét các phép tính trong phân a để nắm vững hơn về tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 3: - Nêu yêu của bài
GV hướng dẫn và giao việc
Bài 4:
H: Bài yêu cầu gì ?
H: Hình vuông có mấy cạnh ?
H: Hình ờ có mấy cạnh ?
- Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS lên bảng
- Gọi HS khác nêu nhận xét
- GV KT bài dưới lớp của mình
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2
- Nhận xét chung giờ học
Thứ ngày thỏng năm 2012
Ôn tập các số đến 10
A- Mục tiêu:	
Giúp HS củng cố về:
- Cấu tạo của các số trong phạm vi 10
- Phép cộng và phép trừ các số trong phạm vi 10
- Giải toán có lời văn
- Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS làm BT.
7 + 2 + 1 = 	4 + 4 + 0 =
5 + 0 + 3 = 	4 + 1 + 5= 
- Đọc Bảng cộng trong phạm vi 10
- GV nhận xét, cho điểm
II- Luyện tập:
Bài 1: Sách
- Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và nêu kết quả
Bài 2: Sách 
- Hướng dẫn tương tự bài 1
Bài 3: Vở
- Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tự phân tích ghi tóm tắt và giải.
Bài 4: Vở 
H: Bài yêu cầu gì ?
H: Nêu lại cách vẽ ?
- Yêu cầu HS đổi vở kểm tra chéo
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: 
- Nhận xét chung giờ học.
Thứ ngày thỏng năm 2012
Ôn tập các số đến 10
A- Mục tiêu:
 Củng cố về 
- Bảng trừ trong phạm vi các số đến 10
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
- Giải toán có lời văn 
 Rèn KN làm tính và giải toán
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS làm: 2 + 6 = 	7 + 1 =
	4 + 4 =	2 + 7 =
- KT HS đọc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
- GV nhận xét, cho điểm
II- Luyện tập:
Bài 1: Sách
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Hướng dẫn và giao bài
Bài 2: Sách
 H: Bài yêu cầu gì ?
H: Nêu đặc điểm các phép tính trong cùng 1 cột
Bài 3: Sách:
- Cho HS tự nêu yêu cầu của bài và làm 
H: Đây là phép trừ mấy số ?
Ta thực hiện như thế nào ?
- Giao việc
Bài 4: Vở
- Cho HS tự đọc đề, phân tích, tóm tắt và giải.
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Lập các phép tính đúng với
(6, 3, 9, +, - , = )
- GV theo dõi, tính điểm và công bố kết quả của trò chơi.
- GV nhận xét chung giờ học.
 Thứ ngày thỏng năm 2012
Tiết 131: Ôn tập : Các số đến 100
A- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về: 
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100
- Cấu tạo của số có hai chữ số.
- Phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng:
9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 = 
10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 = 
- KT HS đọc thuộc các bảng +, - trong phạm vi 10
II- Luyện tập:
Bài 1: Sách
- Cho HS tự nêu Y/c của bài và làm bài.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Bài 2: H: Bài Y/c gì ?
- HD và giao việc.
Bài 3: Sách
- Cho HS tự nêu Y/c và viết theo mẫu.
Bài 4: Vở
- Cho HS tự nêu Y/c và làm vở
- GV chữa bài và Y/c HS nêu lại cách tính.
III- Củng cố - Dặn dò:
+ Trò chơi: Lập các phép tính đúng
 - NX chung giờ học.
 Kí duyệt của BGH
 Ngày tháng năm 2012
Tuần 34
Thứ ngày thỏng năm 2012
Tiết 133: Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đã cho.
- Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến hai chữ số 
- Giải toán có lời văn.
B- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng đặt tính và tính.
- GV KT và chấm một số vở BT ở nhà.
II- Luyện tập:
Bài 2: Sách
H: Nêu Y/c của bài ?
H: Nêu cách tìm số liền trước và só liền sau của một số ?
- HD và giao việc
- Cho Lớp nhận xét và sửa chữa
Bài 3: sách
- Cho HS tự nêu Y.c của từng phần rồi làm BT
- Gọi HS nêu nhận xét
Bài 1: Vở
- Bài Y.c gì ?
- Y/c HS nêu cách đặt tính và cách tính.
- Giao việc
Bài 5: Vở
- Cho HS tự đọc đề, tự TT và giải 
Tóm tắt
Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp: 14 máy bay
Cả hai bạn:  máy bay ?
III- Củng cố - Dặn dò: 
- Trò chơi: Viết các phép tính đúng
- NX chung giờ học
Thứ ngày thỏng năm 2012
Tiết 134: Ôn tập Các số đến 100
A- Mục tiêu:
- HS được củng cố về:
- Thực hiện phép cộng và phép trừ (tính nhẩm và tính viết) các số trong phạm vi 100 (không nhớ).
- Giải toán có lời văn.
- Thực hành xem giờ đúng.
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV viết các số: 100, 27, 48
	32, 64
- Yêu cầu HS nhìn và đọc số
- Yêu cầu HS tìm số liền trước, liền sau và phân tích cấu tạo số.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn làm BT:
Bài 1: - Cho HS đọc yêu cầu
- Hướng dẫn và giao việc
Chữa bài;
- Cho HS thi tính nhẩm nhanh
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 2: - Cho HS đọc yêu cầu
- 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính.
- Chữa bài
- 3 HS đọc to lần lượt các phép tính và kết quả tính.
- GV nhận xét, khen ngợi
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự đọc đề toán, phân tích đề bài giải.
Bài 5: Trò chơi "Đồng hồ chỉ mấy giờ"
- GV cầm đồng hồ quay kim chỉ giờ đúng, yêu cầu HS nhìn và đọc giờ tổ nào đọc được nhiều sẽ thắng cuộc.
III- Củng cố - dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
Thứ ngày thỏng năm 2012
Tiết 135: Ôn tập các số đến 100
A- Mục tiêu:
- HS được củng cố về:
- Nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, viết bảng các số từ 1 đến 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100
- Giải Bài toán có lời văn
- Đo độ dài đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu 1 số phép tính bất kì
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả
- GV nhận xét và cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Luyện tập:
Bài 1: H: Bài yêu cầu gì ?
- GV treo bảng số
- Cho Hs đọc lần lượt, mỗi Hs đọc 1 lần
Bài 2: 
- Yêu cầu HS đọc đề
- GV quan sát, uốn nắn
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 3: (tương tự)
Bài 4:- Yêu cầu HS tự đọc bài toán, tóm tắt và giải.
- Khuyến khích HS nêu câu lời giải khác
Bài 5:- Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu HS nêu lại cách đo
- GV nhận xét
3- Củng cố - dặn dò:
- Giúp HS củng cố quan hệ giữa các số trong bảng từ 1 đến 100.
Trò chơi: Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất có 2 chữ số, 1 chữ số.
- GV nhận xét giờ học.
.
Thứ ngày thỏng năm 2012
Tiết 136: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
HS được củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Thực hiện phép cộng, phép trừ, các số trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn 
- Đo dộ dài đoạn thẳng
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, trò chơi
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc các số theo thứ tự và theo yêu cầu của GV.
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Luyện tập:
Bài 1: Thực hiện tương tự bài 1của tiết 132
Bài 2: HS nêu yêu cầu tính
Chữa bài: GV yêu cầu HS nhận xét và nêu cách thực hiện phép tính.
Bài 3: H: Bài yêu cầu gì ?
- GV hướng dẫn và giao việc
- Yêu cầu HS giải thích vì sao lại điền dấu như vậy ?
H: Khi so sánh 35 và 42 em làm như thế nào ?
- Em đã so sánh như thế nào ?
Bài 4:- Cho HS tự đọc bài toán, viết tóm tắt sau đó giải và viết bài và giải.
3, Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học.
Chuẩn bị bài sau.
 Kí duyệt của BGH
 Ngày tháng năm 2012

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan.doc