Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 5: Luyện tập - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 5: Luyện tập - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)

I.MỤC TIÊU:

 HS nắm vững quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.

 Rèm luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.

II.CHUẨN BỊ:

 GV: Giáo án, bảng phụ,

 HS: Bảng nhóm,

III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ

GV: Hãy nêu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Nêu công thức tổng quát.

HS: Trình bày.

GV: Cho HS làm bài tập 68 a,b(SGK/30)

HS: Lên bảng làm.

GV: Cho HS khác nhận xét.

HS: Nhận xét.

GV: Nhận xét lại và cho điểm.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tuần 5: Luyện tập - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 5	Ngày soạn: 19-9-2010
	Tiết 13	Ngày dạy: 22-9-2010
I.MỤC TIÊU:
HS nắm vững quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Rèm luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
II.CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án, bảng phụ,
HS: Bảng nhóm,
III.TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Hãy nêu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số? Nêu công thức tổng quát.
HS: Trình bày.
GV: Cho HS làm bài tập 68 a,b(SGK/30)
HS: Lên bảng làm. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Nhận xét lại và cho điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập
*Dạng 1: Nhân các lũy thừa
GV: Cho HS nhắc lại quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.
HS: Nhắc lại.
GV: Cho hai HS lên bảng làm tiếp câu 68 c, d.
HS: Lên bảng làm. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Nhận xét lại.
GV: Cho HS đọc bài tập 96(SBT.14).
HS: Đọc bài và hai HS lên bảng làm.
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
*Dạng 2: Viết một số dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
GV: Cho HS đọc bài tập 70(SGK/30).
HS: Đọc bài.
GV: Hướng dẫn lại cách viết bằng cách viết số đã cho dưới dạng thập phân. Cho ba HS lên bảng làm bài.
HS: Lên bảng làm. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
*Dạng 3: Số chính phương
GV: Cho HS đọc bài tập 72(SGK/30).
HS: Đọc bài.
GV: Giới thiệu cho HS thế nào là số chính phương? Và hướng dẫn HS xác định tổng có phải là số chính phương không bằng cách tính giá trị của tổng rồi đưa về dạng bình phương của một số nếu được và kết luận.
HS: Lắng nghe.
GV: Làm mẫu câu a và cho HS làm câu b, c.
HS: Lên bảng làm
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Cho HS đọc bài tập 99(SBT/14)
HS: Đọc bài.
GV: Để biết tổng trên có là một số chính phương không thì ta sẽ tính như thế nào?
HS: Tính giá trị rồi viết giá trị đó dưới dạng bình phương của một số (nếu có).
GV: Cho hai HS lên bảng làm.
HS: Lên bảng làm. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
*Dạng 4: Tìm số tự nhiên n, x.
GV: Cho HS đọc bài tập 71(SGK/30).
HS: Đọc bài.
GV: Cho hai HS lên bảng làm.
HS: Lên bảng làm. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Nhận xét lại và hướng dẫn lại cho HS các tìm c.
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài tập 102(SBT/14).
HS: Hoạt động nhóm và trình bày kết quả lên bảng nhóm.
GV: Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau.
HS: Nhận xét nhóm bạn.
GV: Nhận xét lại.
Bài tập 68 (SGK/30):
a)C1: 210:28=1024:256=4
 C2: 210:28=210-8=22=4
b)C1: 46:43=4096:64=64
 C2: 46:43=46-3=43=64
c)C1: 85:84=32768:4096=8
 C2: 85:84=85-4=8
d)C1: 74:74=2401:2401=1
 C2: 74:74=74-4=70=1
Bài tập 96(SBT.14):
a)56:53=56-3=53
b)a4:a=a4-3=a3, (a0)
Bài tập 70(SGK/30):
987=9.100+8.10+7.1
 =9.102+8.10+7.100
2564=2.1000+5.100+6.10+4.1
 =2.103+5.102+6.10+4.100
=a.1000+b.100+c.10+d.1
 =a.103+b.102+c.10+d.100
Bài 72 (SGK/30):
a)13+23=1+8 
 =9
 =32
Vậy 13+23 là một số chính phương.
b) 13+23+33=1+8+27
 =36
 =62
Vậy 13+23+33 là một số chính phương.
c) 13+23+33+43=1+8+37+64
 =100
 =102
Vậy 13+23+33+43 là một số chính phương.
Bài tập 99(SBT/14):
a)32+42=9+16
 =25
 =52
Vậy 32+42 là một số chính phương
b)52+122=25+144
 =169
 =132
Vậy 52+122 là một số chính phương
Bài 71 (SGK/30):
a) cn =1 c=0
 Vì 1n =1
b) cn =0 c=0
 Vì 0n =0 (nN)
Bài tập 102(SBT/14): 
a)2n=16
 2n =24
Vậy n=4
b)4n =64
 4n=43
 Vậy n=3
c)15n =225
 15n =152
Vậy n=2
Hoạt động 3:Củng cố
GV: Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
HS: Trả lời.
IV.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
Nắm vững quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0.
Làm các bài tập 97, 98, 100, 101, 103(SBT/14).Xem trước bài 9”Thứ tự thực hiện các phép tính”

Tài liệu đính kèm:

  • docbài 8 luyện tập.doc