A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- Củng cố về tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.
- Biết tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích thông qua các bài toán thực tế.
2/ Kỹ năng: Tìm được tỉ số của hai số, tỉ số %, tỉ lệ xích.
3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực.
B/ Chuẩn bị
* GV: Sgk,SBT,Bảng phụ: Bài tập
1) Tìm tỉ số của : và 70 cm
2) Tìm tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg
* HS: Sgk,SBT,dụng cụ học tập.
C/ Phương Pháp: gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động: KTBC 10’
HS1: Thế nào là tỉ số của hai số a và b?
Sửa bài 1/bảng phụ
HS2: Muốn tìm tỉ số phần trăm của a và b ta làm thế nào?
Sửa bài 2/bảng phụ.
GV nhận xét đánh giá cho điểm. * Hoạt động 1
HS1 trả lời ,sửa bài tập 1
HS2 trả lời ,sửa bài tập 2
1)
Tỉ số của và 70 cm là:
2) 0,3 tạ = 30 kg
Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là:
* Hoạt động 2: 33’
Cho HS thảo luận bài 143 sgk ,2’
Gọi HS trình bày
GV nhận xét, chỉnh sửa
Cho HS thảo luận bài 144 sgk , 3’
Gọi HS trình bày
GV nhận xét, chỉnh sửa
Cho HS thảo luận bài 145 sgk , 3’
Gọi HS trình bày
GV nhận xét, chỉnh sửa.
GV gợi ý: Gọi a là chiều dài của máy bay trên bản vẽ, b là chiều dài thật của máy bay. Vậy theo đề bài ta đã biết gì ? cần tính gì ?
Cho HS thảo luận bài 146 sgk 3’
Gọi HS trình bày
GV nhận xét, chỉnh sửa.
Cho HS thảo luận bài 147 sgk ,3’
Gọi HS trình bày.
GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 2
HS trình bày
HS trình bày
HS trình bày
HS trình bày
Luyện tập
143) sgk
Tỉ số phần trăm muối trong nước biển
144) sgk
Lượng nước trong 4k dưa chuột là
97,2 % . 4 = 3,88 kg
145) sgk
80 km = 80 000 m = 8 000 000 cm
Tỉ lệ xích của bản đồ là:
146) sgk
Gọi a là chiều dài của máy bay trên bản vẽ, b là chiều dài thật của máy bay.
Theo đề ta có:
a = 56,408 cm , T =
Chiều dài thật của máy bay là:
147) sgk
Chiều dài cây cầu trên bản vẽ
a = T.b =
Tiết 101 Tuần 33 LUYỆN TẬP A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - Củng cố về tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. - Biết tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích thông qua các bài toán thực tế. 2/ Kỹ năng: Tìm được tỉ số của hai số, tỉ số %, tỉ lệ xích. 3/ Thái độ: nghiêm túc, tích cực. B/ Chuẩn bị * GV: Sgk,SBT,Bảng phụ: Bài tập 1) Tìm tỉ số của : và 70 cm 2) Tìm tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg * HS: Sgk,SBT,dụng cụ học tập. C/ Phương Pháp: gợi mở, vấn đáp, thảo luận nhóm D/ Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động: KTBC 10’ HS1: Thế nào là tỉ số của hai số a và b? Sửa bài 1/bảng phụ HS2: Muốn tìm tỉ số phần trăm của a và b ta làm thế nào? Sửa bài 2/bảng phụ. GV nhận xét đánh giá cho điểm. * Hoạt động 1 HS1 trả lời ,sửa bài tập 1 HS2 trả lời ,sửa bài tập 2 1) Tỉ số của và 70 cm là: 2) 0,3 tạ = 30 kg Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là: * Hoạt động 2: 33’ Cho HS thảo luận bài 143 sgk ,2’ Gọi HS trình bày GV nhận xét, chỉnh sửa Cho HS thảo luận bài 144 sgk , 3’ Gọi HS trình bày GV nhận xét, chỉnh sửa Cho HS thảo luận bài 145 sgk , 3’ Gọi HS trình bày GV nhận xét, chỉnh sửa. GV gợi ý: Gọi a là chiều dài của máy bay trên bản vẽ, b là chiều dài thật của máy bay. Vậy theo đề bài ta đã biết gì ? cần tính gì ? Cho HS thảo luận bài 146 sgk 3’ Gọi HS trình bày GV nhận xét, chỉnh sửa. Cho HS thảo luận bài 147 sgk ,3’ Gọi HS trình bày. GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 2 HS trình bày HS trình bày HS trình bày HS trình bày Luyện tập 143) sgk Tỉ số phần trăm muối trong nước biển 144) sgk Lượng nước trong 4k dưa chuột là 97,2 % . 4 = 3,88 kg 145) sgk 80 km = 80 000 m = 8 000 000 cm Tỉ lệ xích của bản đồ là: 146) sgk Gọi a là chiều dài của máy bay trên bản vẽ, b là chiều dài thật của máy bay. Theo đề ta có: a = 56,408 cm , T = Chiều dài thật của máy bay là: 147) sgk Chiều dài cây cầu trên bản vẽ a = T.b = * DẶN DÒ: Về Nhà + Xem lại khái niệm tỉ số của hai số, cách tìm tỉ số phần trăm của hai số. + Xem lại khái niệm tỉ lệ xích, cách tính tỉ lệ xích của bản đồ. + Xem lại các bài tập đã giải, cách trình bày lời giải.
Tài liệu đính kèm: