I. Mục tiêu : Học xong bài này học sinh cần phải :
− Kiến thức: Hiểu được thế nào là hai số đối nhau; hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số.
− Kĩ năng: Tìm được số đối của một số và thực hiện được phép trừ phân số.
− Thái độ: Hiểu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
− Giáo viên: SGK, thước thẳng.
− Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài : Kiểm tra vở bài tập của một số học sinh.
Câu hỏi: phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu?
Áp dụng: tính
3. Bài mới : Có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ?
Để trả lời được câu hỏi trên, ta sang : “Tiết 82 : Phép trừ phân số”.
Nội dung Hoạt động của giáo viên và HS
1. Số đối :
a) Ví dụ:
b) Định nghĩa:
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
- Kí hiệu số đối của phân số là
Hoạt động 1 : Số đối.
GV: từ phần kiểm tra bài cũ giới thiệu hai số đối nhau.
và là hai số đối nhau.
HS: nghe giảng
GV: yêu cầu học sinh làm bài tập [?2]
HS: Làm bài tập [?2.]
GV: tìm số đối của phân số ?
HS: là
Hỏi: khi nào hai số đối nhau?
HS: hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
HS:phát biểu định nghĩa hai số đối nhau.
HS:Đọc định nghĩa SGK.
GV: tìm số đối của phân số ? HS :
GV: giới thiệu kí hiệu số đối.
Hãy so sánh (HS: )
* Củng cố: cho học sinh làm bài tập 58 SGK/33
HS: Làm bài tập 58 SGK. (3 em)
GV: Qua các ví dụ trên bạn nào hãy nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số?
HS: Trên trục số, hai số đối nhau nằm về phía của điểm 0 và cách đều điểm 0.
Tiết 85: LUYỆN TẬP Ngày soạn : 21 / 2/ 2009 Ngày dạy: 24/ 2/ 2009 I. Mục tiêu : − Kiến thức: Ôn lại các kiến thức về phép cộng phân số và các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. − Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các kiến thức đã học vào việc giải toán. − Thái độ: Rèn luyện học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : − Giáo viên: SGK, thước thẳng. − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài : − HS1: Làm bài tập 49 SGK. − HS2: Làm bài tập 51 SGK. 3. Bài mới : Để nắm vững hơn các kiến thức về phép cộng phân số, hôm nay ta cùng nhau giải các bài tập. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Bài tập 54 : Câu a sai, sửa lại là ; Câu d sai, sửa lại là . Hoạt động 1 : Bài tập 54. a) Cho học sinh làm bài tập 54 theo nhóm. b) Nhận xét. a) Làm bài tập theo nhóm. b) Nhận xét. Bài tập 56 : A = = (−1) + 1 = 0 ; B = = 0 + = ; C = = = 0 Hoạt động 2 : Bài tập 56. a) Cho 3 học sinh lên bảng lần lượt làm các bài tập tính A, B, C. b) Nhận xét. a) Lên bảng làm bài tập. b) Nhận xét. Bài tập 57 : Câu c đúng. Hoạt động 3 : Bài tập 57. a) Gọi học sinh đọc bài tập 57 SGK. b) Cho học sinh làm bài tập theo nhóm. Yêu cầu phải chỉ rõ điểm sai đối với câu sai. c) Nhận xét. a) Đọc bài tập SGK. b) Làm bài tập theo nhóm. c) Nhận xét. 4. Hướng dẫn học ở nhà : a) Bài vừa học : − Xem lại các bài tập đã giải. − Bài tập ở nhà : Bài 52, 53, 55 SGK. b) Bài sắp học : “Phép trừ phân số” Chuẩn bị: Xem trước bài sắp học. - Muốn trừ hai phân số ta làm như thế nào? c) Bổ sung: Tính nhanh: b) IV. Kieåm Tra: Tiết 86: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Ngày soạn : 21 / 2 / 2009 Ngày dạy: 24/2 /2009 I. Mục tiêu : Học xong bài này học sinh cần phải : − Kiến thức: Hiểu được thế nào là hai số đối nhau; hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. − Kĩ năng: Tìm được số đối của một số và thực hiện được phép trừ phân số. − Thái độ: Hiểu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : − Giáo viên: SGK, thước thẳng. − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài : Kiểm tra vở bài tập của một số học sinh. Câu hỏi: phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu? Áp dụng: tính 3. Bài mới : Có thể thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ? Để trả lời được câu hỏi trên, ta sang : “Tiết 82 : Phép trừ phân số”. Nội dung Hoạt động của giáo viên và HS 1. Số đối : a) Ví dụ: b) Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. - Kí hiệu số đối của phân số là Hoạt động 1 : Số đối. GV: từ phần kiểm tra bài cũ giới thiệu hai số đối nhau. và là hai số đối nhau. HS: nghe giảng GV: yêu cầu học sinh làm bài tập [?2] HS: Làm bài tập [?2.] GV: tìm số đối của phân số ? HS: là Hỏi: khi nào hai số đối nhau? HS: hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. HS:phát biểu định nghĩa hai số đối nhau. HS:Đọc định nghĩa SGK. GV: tìm số đối của phân số ? HS : GV: giới thiệu kí hiệu số đối. Hãy so sánh (HS: ) * Củng cố: cho học sinh làm bài tập 58 SGK/33 HS: Làm bài tập 58 SGK. (3 em) GV: Qua các ví dụ trên bạn nào hãy nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số? HS: Trên trục số, hai số đối nhau nằm về phía của điểm 0 và cách đều điểm 0. 2. Phép trừ phân số : a) Quy tắc : (SGK) b) Ví dụ : = . c) Nhận xét : (SGK) Hoạt động 2 : Phép trừ phân số. GV: Cho học sinh làm bài tập [?3.] HS :Làm à nhận xét. GV: Cho học sinh rút ra quy tắc. HS: đọc lại lần nữa. GV: cho HS làm ví dụ. Làm tính: a) b ) GV: gọi 2 HS lên bảng tính. HS: GV:=, mà =. Vậy hiệu của 2 phân số là một số như thế nào? HS: là một số khi cộng với thì được GV: Giới thiệu mục nhận xét. à phép trừ (phân số) là phép ngược của phép cộng (phân số) GV:Cho học sinh làm bài tập ?4. GV lưu ý cho HS Nếu (b, d) = 1 thì : Hoạt động 3 : Củng cố. a) Làm bài tập 59 a, c SGK.( ĐS: ; .) b) Làm bài tập 60 SGK.( ; .) 4. Hướng dẫn học ở nhà : a) Bài vừa học : − Học bài theo SGK. − Bài tập ở nhà : Bài 59 d, e, g ; 61; 62 SGK. b) Bài sắp học : “Luyện tập” Chuẩn bị: Các bài tập trong SGK. Tiết 87: LUYỆN TẬP Ngày soạn : 22 / 2 / 2009 Ngày dạy: 25/ 2/ 2009 I. Mục tiêu : − Kiến thức: Hiểu được thế nào là hai số đối nhau ; hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số. − Kĩ năng: Tìm được số đối của một số và thực hiện được phép trừ phân số. − Thái độ: Hiểu được mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : − Giáo viên: SGK, thước thẳng. − Học sinh: SGK, thước thẳng, đồ dùng học tập. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định : Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra việc chuẩn bị bài : − HS1: Phát biểu quy tắc trừ hai phân số. Làm bài tập 59 d, e SGK. − HS2: Phát biểu quy tắc trừ hai phân số. Làm bài tập 62 SGK. Bài mới : Để thành thạo hơn trong việc thực hiện phép trừ phân số, hôm nay chúng cùng nhau giải một số bài tập trong SGK. Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Bài tập 63/Sgk: a) ; c) . Hoạt động 1: Bài tập 63/Sgk a) Bài tập này giống như bài tập tìm x. Yêu cầu phải tính ra kết quả rồi mới điền vào ô vuông. b) Gọi 2 học sinh lần lượt làm bài tập 63 a, c. c) Nhận xét. a) Chú ý. b) Làm bài tập. c) Nhận xét. Bài tập 64/Sgk: a) 1 ; c) 7 . Hoạt động 2 : BT 64/Sgk a) Ta xem phân số có chứa dấu “” là x, ta tìm x, sau đó dùng định nghĩa hai phân số bằng nhau để điền vào “”. b) Gọi 2 học sinh lần lượt làm bài tập 64 a, c. c) Nhận xét. a) Chú ý. b) Làm bài tập. c) Nhận xét. Bài tập 67/Sgk: Hoạt động 3 : Bài tập 67. a) Gọi học sinh đọc bài tập 67 SGK. b) Mời học sinh lên bảng điền vào dấu “”. c) Nhận xét. a) Đọc bài tập 67 SGK. b) Làm bài tập. c) Nhận xét. Bài tập 68/Sgk: a) = . Hoạt động 4 : Bài tập 68. a) Ở bài tập này các hãy trình bày tương tự như bài tập 67 SGK. b) Gọi học sinh lần lượt làm bài tập 68 a. c) Nhận xét. a) Chú ý. b) Làm bài tập. c) Nhận xét. 4. Hướng dẫn học ở nhà : a) Bài vừa học : − Xem lại các bài tập đã giải ở lớp. − Bài tập ở nhà : Bài 63 b, d ; 64 b, d ; 65 ; 66 ; 68 b, c, d. b) Bài sắp học : “Phép nhân phân số” Chuẩn bị: Đọc trước bài sắp học. c) Bổ sung: 1/ a) Tính b) Sử dụng kết quả câu a hãy tính nhanh tổng sau: IV. Kieåûm Tra :
Tài liệu đính kèm: