I. MỤC TIÊU
- Học sinh hiểu và thực hiện phép cộng phân số cùng mẫu,không cùng mẫu.
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng vào các bài bài toán Tìm x , bài toán có lời.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng phân số.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Bảng con, phấn màu.
- Phương pháp: Luyện tập – thực hành theo nhóm nhỏ.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1 . KIỂM TRA BÀI CŨ : (8)
32/19 (sách Gktập 2) Quy đồng mẫu sốcác phân số:
a) , , Đáp:
Quy đồng MC : 63 , ,
2 . DẠY BÀI MỚI : (35)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
42/26
Cộng các phân số (rút gọn kết quánêu có thể):
a) ; b)
c) ; d)
43/26
Tìm các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số:
a) ;
b) ;
c) ;
d)
44 /26
Điền dấu thích hợp (<,>,=) vào ô vuông:,>
a) -1
b)
c)
d)
45/26
Tìm x ,biết :
a) x =
b) 42/26 Đáp:
a)
b)
c)
d)
43/26 Đáp:
a) b)
c)
d)
44/26
Đáp:
a) = > -1
b) =
c) =
d) =
45/26 Đáp:
a) x =
x =
b)
x = 1
Tuần 27 – Tiết 78 Ngày dạy: 08/3/2010 § 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU - Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mmẫu và không cùng mẫu. - Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng). II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Bảng nhĩm, phấn màu. - Phương pháp: Nêu đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1.KIỂM TRA BÀI CŨ : GV gọi HS lên bảng trả bài và làm bài tập 57/11(sách Bài tập2)Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông: Đáp: è Suy ra số nguyên phải tìm là: -19; -20, -21 2 . DẠY BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hình vẽ trên thể hiện quy tắc cộng hai phân số qua bài học hôm nay. CỘNG HAI PHÂN SỐ CÙNG MẪU Ở tiểu học, ta đã biết cộng hai phân số cùng mẫu: Quy tắc trên vẫn được áp dụng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên: QUY TẮC: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu. CỘNG HAI PHÂN SỐ KHÔNG CÙNG MẪU Nhờ quy đồng mẫu, ta có thể đưa phép cộng hai phân số không cùng mẫu về phép cộng hai phân số cùng mẫu. Chẳng hạn: BCNN(3,5) = 15 Ta có quy tắc sau: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dụng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. ?1/25 Cộng các phân số sau: a) Đáp: = b) Đáp: = c) Đáp: 46/27 Cho x = Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau : a) , b) , c) ,d) , e) ? Đáp: x = ?2 / 25 Tai sao ta có thể nói : cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số? Cho ví dụ. Đáp: Số nguyên có mẫu số là 1. Nên là trường hợp riêng của cộng hai phân số . Ví dụ: 3 + 5 = = 8 ?3 / 26 Cộng các phân số sau: a) Đáp : b) Đáp : c) Đáp : 4 . HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ: Về nhà nhớ học 1. Cộng hai phân sốcùng mẫu , 2 Cộng hai phân số không cùng mẫu Về nhà làm tiếp các bài tập : 42,43,44,45 trang 26 Tuần 27 – Tiết 79 Ngày dạy: 09/3/2010 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Học sinh hiểu và thực hiện phép cộng phân số cùng mẫu,không cùng mẫu. - Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng vào các bài bài toán Tìm x , bài toán có lời. - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép cộng phân số. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Bảng con, phấn màu. - Phương pháp: Luyện tập – thực hành theo nhóm nhỏ. II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1 . KIỂM TRA BÀI CŨ : (8’) 32/19 (sách Gktập 2) Quy đồng mẫu sốcác phân số: a) , , Đáp: Quy đồng MC : 63 , , 2 . DẠY BÀI MỚI : (35’’) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 42/26 Cộng các phân số (rút gọn kết quánêu có thể): a) ; b) c) ; d) 43/26 Tìm các tổng dưới đây sau khi đã rút gọn phân số: a) ; b) ; c) ; 44 /26 Điền dấu thích hợp (,=) vào ô vuông: a) U-1 b) U c) U d) U 45/26 Tìm x ,biết : a) x = b) 42/26 Đáp: 43/26 Đáp: a) b) c) 44/26 Đáp: a) = > -1 b) = = = 45/26 Đáp: a) x = x = x = 1 3. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ: (2’) Về nhà nhớ học bài 7 Phép cộng phân số Xem trước bài học 8 trang 27 Tính chất cơ bản của phép cộng phân số Tuần 27 – Tiết 80 Ngày dạy: 11/3/2010 §8TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU - Học sinh biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0; Có kĩ năng vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi cộng nhiều phân số - Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II. CHUẨN BỊ: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS: Bảng nhóm, phấn màu. - Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề II TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1 . KIỂM TRA BÀI CŨ : 63/12(sách Bài tập 2) Hai người cùng làm một cộng việc, Nếu làm riêng, người thứ nhất phải mất 4 giờ, người thứ hai 3giờ. Hỏi nếu làm chung thì mỗi giờ cả hai người làm được mấy phần công việc? Đáp: Người I 1giờ làm được cv,Người II 1giờ làm được c , 1 giờ hai người cùng làm : 2 . DẠY BÀI MỚI : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Khi cộng nhiều phân số ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào ta muốn CÁC TÍNH CHẤT Tương tự phép cộng số nguyên, phép cộng phân số có các tính chất cơ bản sau : Tính chất giao hoán : Tính chất kết hợp: Cộng với số 0 ÁP DỤNG Do các giao hoán và kết hợp của phép cộng, khi cộng nhiều phân số, ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiện. Ví dụ: Tính tổng: giải: ta có : (t/c giao hoán) (t/c Kết hợp) ( cộng với số 0) 48/28 Đố : ?1 / 27 Phép cộng số nguyên có những tính chất gì ? Đáp: Phép cộng số nguyên có 4 tính chất Tính chất giao hoán Tính chất kết hợp Cộng với số 0 Cộng với số đối ?2/28 Tính nhanh: B = Đáp: B = B = B = -1 + 1 + B = C = Đáp: C = C= 48/28 Đố: Cắt một tấm bìa hình tròn bán kính 2,5cm thành bốn phần không bằng nhau như hình 8, đố em đặt các miếng bìa đã cắt nhau để được : a) hình tròn Đáp: b) hình tròn Đáp: c) Đáp:, 4 . HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ: Về nhà nhớ học 1.Các tính chất , 2 Aùp dụng Về nhà làm tiếp các bài tập : 47,49,50,51 trang 28 và 29 Kí duyệt:
Tài liệu đính kèm: