Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 19 - Tiết 59: Nhân hai số nguyên khác dấu

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 19 - Tiết 59: Nhân hai số nguyên khác dấu

-Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi một loạt các hiện tượng liên tiếp.

-Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu tính đúng tích hai số nguyên khác dấu.

- Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi tính toán.

II - Chuẩn bị:

-GV: SGK; SGV; bảng phụ.

- HS: Cộng các số nguyên , đọc trước bài.

III – Các hoạt động dạy và học:

1) Ổn định tổ chức: (1P)

 

doc 21 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1014Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tuần 19 - Tiết 59: Nhân hai số nguyên khác dấu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/12/11-Ngày Dạy: 26/12/11
TUẦN 19- TIẾT 59: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU
I - Mục tiêu:
-Biết dự đoán trên cơ sở tìm ra qui luật thay đổi một loạt các hiện tượng liên tiếp.
-Hiểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu tính đúng tích hai số nguyên khác dấu.
- Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi tính toán.
II - Chuẩn bị:
-GV: SGK; SGV; bảng phụ.
- HS: Cộng các số nguyên , đọc trước bài.
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1P)
2) Kiểm tra : ( 5P)
 ?Thực hiện các phép tính: a) (-3) + (-3) + ( - 3) + ( -3)
 b) (-2) + ( -2) + ( -2) + ( - 2) + (-2) 
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Bổ sung
Hoạt động 1: (13p)
Tích của hai số nguyên khác dấu
GV: Yêu cầu HS làm ?1
? Hoàn thành phép tính 
(-3) . 4 = 
(-3) + (-3) + (-3) + (-3)
? Có nhận xét gì về dấu của hai thừa số , dấu của tích?
GV: Cho HS làm ?2.
? Theo cách tính trên hãy tính:
 (-5) . 3 ; 2 . (-6)
GV: Nhận xét cách thực hiện.
? Có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối và về dấu của hai số nguyên khác dấu.
GV: Nhận xét và chuyển ý sang phần 2
Hoạt động 2: 
Qui tắc ( 14p)
Nhân hai số nguyên khác dấu
? Từ nhận xét trên nêu cách nhân 2 số nguyên khác dấu
GV: Nhận xét , bổ sung và thông báo: đó chính là qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
? a . ( - b) = ? - a . b = ?
? Tính : a . 0 ; 0 . a aZ
từ đó có nhận xét gì?
GV: Chốt lại và nêu chú ý
? Vận dụng qui tắc :tính 5 . (-17)
 ( - 25) . 12
GV: Nhận xét và chốt lại
GV: Treo bảng phụ nghi nội dung ví dụ - SGK – T 89
GV: Hướng dẫn giải
? Làm đúng 1SPđược 20000đ lam đúng 40SP đươc bao nhiêu? 
? Làm sai 1SP phạt 10000đ nghĩa là thế nào?làm sai 10SP phạt bao nhiêu? 
? lương công nhân A được bao nhiêu?
GV: Gọi 1HS lên trình bày
GV: Nhân xét - chốt laị
GV: Cho HS làm ?4
GV:Nhân xét và chốt lại cách nhân hai số nguyên khác dấu
Hoạt động 3: ( 10p)
Củng cố - Luyện tập
? Nêu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu.
GV: Cho HS làm bài 73 – T 89
GV: Nhận xét đánh giá
? Bài 73 – T 89 yêu cầu điều gì?
GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét
GV: CHốt lại 
GV: Cho HS làm bài 
75 – T 89
? Để so sánh ta dựa trên cơ sở nào?
GV: Nhận xét chốt lại
HS làm ít phút
1HS trình bày
= - 12
Hai thừa số khác dấu kết quả là số nguyên âm
HS thực hiện nhóm
Nhóm 1; 2; 3 câu a
Nhóm 4; 5; 6 câu b
Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối
Dấu của tích là dấu
( - )
Nhân hai giá trị tuyệt đối 
Đặt dấu (-) trước kết quả
HS : đọc qui tắc
a . 0 = 0 ; 0 . a = 0
Hai HS lên bảng làm
HS đọc nội dung ví dụ
20000 . 40 = 800000
(-10 000).10 = 100 000
Hai HS lên làm
a) 5 . ( -14) = - 70
b) (-5) . 12 = -300
1; 2 HS phát biểu
3 HS lên thực hiện
Tính 125 . 4
sau đó suy ra kết quả các phép tính
HS: Thực hiện nhóm trong 2 phút
1) Nhận xét mở Đầu:
?1
?2
?3
2) NHân hai số nguyên khác dấu:
*Qui tắc:
 SGK – T 88
*Chú ý : 
SGK – T89
a . 0 = 0 . a = 0 aZ
VD: 
5 . (-17) = - 85
(-25) . 12 = -300
* VD: SGK – T 89
3) Luyện tập
Bài 73 – T 89
a) (-5) . 6 = - 30
b) 9 . (-3) = - 27
c) (-10) . 11 = - 110
Bài 74 – T89
125 . 4 = 500
Nên: 
a) (-125) . 4 = -500
b) (-4) . 125 = - 500
c) 4 . ( -125) = - 500
Bài 75 – T89
a) ( - 67) . 8 < 0
b) (-7) . 2 < -7
4) Hướng dẫn về nhà: (2p)
- Nắm vững và thuộc qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu
- BTVN: 76; 77 ( SGK – T89) 114; 115; 116; 117 ( SBT – T68)
Ngày soạn:19/12/11-Ngày Dạy: 28/12/11
TIẾT 60: NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU
I - Mục tiêu:
-HS nắm được qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu
- Biết vận dụng qui tắc tìm tích hai số nguyên
- Nhận biết dấu của tích 1 cách chính xác
 - Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi nhân hai số nguyên.
II - Chuẩn bị:
-GV: SGK; SGV; bảng phụ.
- HS: qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, đọc trước bài
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1P)
2) Kiểm tra : ( 5P)
 ? Nêu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu
 Áp dụng tính: a) (-15) . 4
32 . ( -5)
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: ( 5p)
Nhân hai số nguyên dương
? Tính:
a) 12 . 3
b) 6 . 120
? Có nhận xét gì về dấu của các thừa số với dấu của tích
? Nhân hai số nguyên dương ta làm như thế nào.
GV: Nhận xét và chốt lại
Hoạt động 2: (13p)
Nhân hai số nguyên âm
GV: Treo bảng phụ nội dung ? 2
Quan sát kết quả 4 phép tính đầu dự đoán kết quả 2 phép tính cuối
GV: Hướng dẫn quan sát các thừa số ở vế trái và kết quả tương ứng.
? Từ kết quả trên hãy cho biết để nhân hai số nguyên âm ta làm như thế nào.
GV: Nhận xét và thông bào về qui tắc
? Vận dụng tính
+) ( - 4) . (-25)
+) (-7) . (-24)
GV: Nhận xét và nhấn mạnh cách làm
GV: Cho HS làm ?3
GV: Thu một vài bảng cho HS nhận xét
GV: Bổ sung và nhắc lại qui tắc
? Từ VD và ? 3 cho biết nhận xét của mình về tích 2 số nguyên âm
GV: Thông báo đó chính là nội dung phần nhận xét
Hoạt động 3: 
Kết luận(10p)
GV: Có 2 số nguyên a; b
? a . 0 = ?
 a . b = ? Nếu a; b cùng dấu
 a . b = ? Nếu a; b khác dấu
cho HS nhận xét
GV: Uốn nắn bổ sung và thông báo đó chính là kết luận
? Dựa vào kết luận trên cho biết dấu của tích:
12 . 4;;(-12) . 4;
12 . (-4); (-12) . (-4)
GV: Nhận xét chốt lại cho HS nghi chú ý
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung?4
GV: Nhận xét đánh giá rồi chốt lại
Hoạt động 4) ( 10p)
Củng cố - Luyện tập
? Nêu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu.
Nêu cách xét dấu của tích
GV: Cho HS làm bài 78
GV: Nhận xét đánh giá
GV: Cho HS làm bài 79 – T91
? Tính 27 . (-5)
? Từ kết quả trên 1 HS suy ra KQ các phần còn lại
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 80 – T91
GV: Nhận xét và chốt lại
Hoạt động của HS
HS làm ra nháp
2 HS lên làm
Các thừa số và tích đều mang dấu “ + “
Nhân như hai số tự nhiên
HS suy nghĩ độc lập và đưa ra dự đoán
(-1) . (-4) = 4
(-2) . (-4) = 8
Nhân hai giá trị tuyệt đối
HS: Đọc qui tắc
HS: Làm bài độc lập
2 HS lên trình bày
HS làm theo nhóm
NHóm 1; 2; 3 câu a
Nhóm 4; 5; 6 câu b
Tích 2 số nguyên âm là 1 số nguyên dương
HS thảo luận nhóm trong 2 phút
a . 0 = 0
a . b = 
( a; b cùng dấu)
a . b = -()
( a; b khác dấu)
HS Suy nghĩ thông báo kết quả
12 . 4 = 48
( -12) . 4 = -48
12 . (-4) = -48
(-12) . (-4) = 48
HS: Đọc nội dung ?4
HS suy nghĩ trả lời
HS: Suy nghĩ trả lời
HS: làm bài độc lập
3HS lên trình bầy
HS khác nhận xét
Một HS lên tính
27 . (-5)
HS đọc nội dung bài
Thảo luận nhóm trả lời
Nội dung ghi bảng
1)Nhân2số nguyên dương:
VD: 
a) 12 . 3 = 36
b) 5 . 125 = 600
2)Nhân hai số 
Nguyên âm 
*Qui tắc: SGK – T90
VD: Tính
+) (-4) . (-25) = 
 = 4 . 5 
 =-100
+) ( - 7) . (-24) =
 = 7 . 24
 = 168
*Nhận xét SGK – T90
3) Kết luận:
SGK – T90
* Chú ý: 
 SGK – T91
4) Luyện tập
Bài 78 – T91
a)(+3) . (+9) = 27
b) (-3) . 7 = -21
c) 13 . (-5) = - 65
d) ( -150) . (-4) = =600
e) (+7) . (-5)= 
= - 35
Bài 79 – T 91
27 . (-5) = - 135
Từ đó suy ra
( + 27) . (+5) = = =135
(-27) . (+5) = 
= - 135
Bài 80 – T91
Bổ sung
4) Hướng dẫn về nhà (2p)
- Nắm vững và thuộc qui tắc nhân 2 số nguyên cùng đấu ; khác dấu
- Nắm vững dấu của tích
- BTVN: 81; 82; 83 ( SGK – T91)
- Đọc phần có thể em chưa biết
Ngày soạn:19/12/11-Ngày Dạy: 30/12/11
TUẦN62: LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu:
- Củng cố và khắc sâu cho HS qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu , cách nhận biết dấu của tích, 
- Biết vận dụng tính nhanh,linh hoạt 
- Rèn cho HS tính cẩn thận về dấu.
II - Chuẩn bị:
-GV: SGK; SGV; bảng phụ.máy tính
- HS: qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, máy tính
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1P)
2) Kiểm tra : ( 5P)
 Nêu cách nhận biết dấu của tích
Cho a; b thuộc Z , a là số nguyên âm, tích a . b là số nguyên âm . Hỏi b là số nguyên dương hay số nguyên âm.
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động 1: (10p)
Chữa bài tập
GV: Gọi hai hS chữa bài 81; 82 – T91
GV: Kiểm tra vở BT của một số HS
GV: Nhận xét bổ sung và đánh giá kết quả
Hoạt động 2: ( 27p)
Luyện tập
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 84
? Bài toán yêu cầu gì?
GV: Hướng dẫn HS nhận xét dấu của a . b và a . b2 
GV: Uốn nắn , bổ sung và chốt lại về dấu của tích
: Gọi 2 HS lên bảng làm bài 85 – T 93
GV nhận xét bổ sung và nhấn mạnh lại cách làm
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 86 – T 93
GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét
GV: Nhận xét đánh giá và chốt lại cách tìm tích a . b; tìm a; tìm b
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 89 – T93
GV: Hướng dẫn HS sử dụng máy tính để tìm tích của hai số nguyên
? Dùng máy tính bỏ túi tính:
a) (- 1356) . 17
b) 39 . ( -152)
c) ( -1909) . ( - 75)
Qua các bài tập GV chốt lại kiến thức vận dụng trong toàn bài
Hoạt động của HS
2 HS lên bảng chữa
HS còn lại theo dõi bài làm của bạn
HS khác nhận xét
HS quan sát tìm hiểu nội dung bài toán
HS suy nghĩ điền
1 HS lên bảng trình bày
HS khác nhận xét
2 HS lên trình bày
HS quan sát nội dung bài tập
HS thực hiện theo nhóm (5p)
HS nhận xét
HS tìm hiểu nọi dung bài toán
HS chú ý nắng nghe
HS dùng máy tính tính và thông báo kết quả
Nội dung ghi bảng
Bài 81 – T 91
Tổng điểm Sơn bắn:
5 . 3 + 1 . 0 + 2 . (-2) 
= 15 + 0 + (-4) 
= 11
Tổng điểm Dũng bắn:
2. 10 + 1. (-2) + 3 . (4)
= 20 + ( -2) + ( - 12) 
= 6
Vậy Sơn bắn được số điểm cao hơn
Bài 82 – T 92
So sánh
a)(-7) . (-5) > 0
b) (-17) . 6 < (-5) . (-2)
c) (+19).(+6)<
 (-17).(-10
Bài 84 – T 92
Điền dấu “-“ hoắc “ + “ thích hợp vào ô trống
a
b
a . b
a. b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Bài 85 – T 93
a) ( -25) . 8 = - 200
b) 18 . ( -15) = - 270
c) ( -1500) . ( - 100) = 150000
d) ( - 13)2 = 169
Bài 86 – T 93
Điền vào ô vuông cho đúng
a
-15
13
9
b
6
-7
-8
a.b
-39
28
-36
8
Bài 89 – T 93
Bổ sung
4) Hướng dẫn về nhà : ( 2p)
- On lại qui tắc phép nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu
- Xem lại T/c phép nhân các số tự nhiên
- Đọc trước bài “ Tính chất phép nhân các số nguyên”
- BTVN: 128; 129; 130; 131 ( SBT – T 70)
Ngày soạn:26/12/11-Ngày Dạy: 02/01/12
TUẦN21- TIẾT62: TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I - Mục tiêu:
- Hiểu được tính chất cơ bản của phép nhân
- Biết tìm dấu của tích nhiều số nguyên
- Biết vận dụng tính chất để tính nhanh, chính xác 
- Giáo dục cho HS lòng say mê học tập 
II - Chuẩn bị:
-GV: SGK; SGV; bảng phụ.
- HS: Tính chất của phép nhân các số tự nhiên, đọc trước bài
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1P)
2) Kiểm tra : ( 5P)
 ? Nhắc lại tính chất của phép nhân các số tự nhiên.
3) Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
ND ghi bảng
Bổ sung
Hoạt động 1: (29p)
Tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên.
HĐ 1 – 1: Tính chất giao hoán
? Nếu có 2 số nguyên a; b thì a . b = ?
? Lấy VD minh hoạ
GV: Nhận xét c ... 
HS nhận xét bổ sung
Nhân và cộng
HS làm ít phút 
Một HS trình bày
HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán
Xét dấu của tích
HS thông báo kết quả
HS: Quan sát nội dung bài toán
Thay giá trị a = 8 vào biểu thức rồi tính.
Hai HS lên trình bày
HS đọc tìm hiểu nội dung bài toán
HS thảo luận nhóm và điền vào bảng.
Bài 93 – T95
Tính nhanh:
a)(-4).(+125).(-25).(-6) .(8)
 = [(-4) . (-25) ] . [(-8) . 125] . 9-6) 
 = 100 . (-1000) . (-6)
 = 600 000
b) (-98).(1–246)– 246 .98
 = -98 –246.(-98) –246. 98
 = -98 + 246.98 – 246.98
 = -98
Bài 94 – T 95
a) ( -5) . (-5).(-5) .(5)
(-5)= (-5)5
Bài 96 – T 95
a) 237 . (-26) + 26 . 137
 = -237 . 26 + 26 . 137
 = 26( -237 + 137) 
 = 26( - 100) = - 2600
Bài 97 – T 95
So sánh
a) (-16) . 1253 . (-8).
 (-4) .(-3) > 0
b) 13 . (-24) .(-15) .
 (-8) .4 < 0
Bài 98 – T 96
a) (-125) .(-13) . (-8)
 = [(-125) . (-8) ] . (-13)
= 1000 . (-13) = -13000
b) (-1) . (-2) . (-3) . (-4) .
 (-5) . b với b = 20
= (-1) . (-2) . (-3) . (-4) .
 (-5) . 20
= (-120) . .20 = -2400
Bài 99 – T96
Điền số thích hợp vào ô trống
a) . (-13) + 8 . (-13)=
 = (-7 +8) .(-13)
 = 
b) (-5) . (-4- ) 
 = (-5) . (-4) – (-5) . (-14)
 = 
4) Hướng dẫn về nhà: (1p)
- Ôn lại tính chất phép nhân , bội ước của số tự nhiên
- BTVN: 95; 100 ( SGK – T96)
- Đọc trước bài bội ước của một số nguyên
Ngày soạn:26/12/11-Ngày Dạy: 06/01/12
TIẾT 64: BỘI VÀ ƯỚC CỦA MỘT SỐ NGUYÊN
I Mục tiêu:
- Biết khái niệm bội và ước của một số nguyên , khái niệm chia hết cho.
- Hiểu ba tính chất liên quan với khái niệm chia hết cho
- Biết tìm bội ước của một số nguyên
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi học bài.
II Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV; bảng phụ.
HS: Bội và ước của một số tự nhiên
III Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1P)
2) Kiểm tra : (3p)
 ? Nhắc lại khái niệm ước và bội trong tập hợp số tự nhiên
 ? Cách tìm ước và bội của một số tự nhiên
3) Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động Hs
Ghi Bảng
Bổ sung
Hoạt động 1: (19P)
Bội và ước của một số nguyên
Hoạt động 1 – 1: GV: Cho HS làm ? 1
? 6 ; -6 chia hết cho những số nào? Từ đó rút ra nhận xét gì?
GV: Bổ sung
HĐ 1 – 2: GV treo bảng phụ nội dung ?2
Cho hai số tự nhiên a; b với b khác 0 khi nào a chia hết cho b
? a; b thuộc Z ; b khác 0 , khi nào a chia hết cho b.Khi đó a ; b quan hệ với nhau như thế nào.
GV: Nhận xét , nhấn mạnh , thông báo đó chính là định nghĩa
? Dựa vào định nghĩa trên hãy lấy VD
GV: Nhận xét đánh giá 
HĐ 1 – 3: GV cho HS làm ? 3
Tìm hai bội, hai ước của 6, từ đó nêu cách tìm bội ước .
GV: nhận xét và khắc sâu.
Bội của 6 có dạng 6 . n ( n Z)
GV: Nếu a = b . q ( b khác 0) chứng tỏ điều gì?
? Số 0 có phải là bội của mọi số nguyên không? vì sao?
? Số 0 có là ước của mọi số nguyên không? vì sao?
? Số 1; -1 có là ước của mọi số nguyên không?
? – 2 là ước của số nào? lấy VD
-2 quan hệ với số 6; 8 như thế nào và được gọi là gì.
GV: Cho HS nhận xét dẫn dắt đến chú ý
? Tìm tất cả các ước của 8, bội của 3.
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại.
Hoạt động 2: ( 10P)
 Tính chất
GV: Dẫn dắt HS đến tính chất
? a b; b c suy ra ?
? Lấy VD minh hoạ
? a b, am có chia hết cho b 
không.
? Lấy VD minh hoạ
? a c; b c hỏi tổng và hiệu 
của a và b có chia hết cho c 
không.
Lấy VD minh hoạ
GV: Nhận xét và chốt lại các tính chất.
GV: Cho HS làm ? 4
GV: Thu 1; 2 bảng cho HS nhận xét 
? Để tìm bội ước của một số nguyên ta làm như thế nào? từ đó GV chốt lại.
Hoạt động 3: (10’)
Củng cố - Luyện tập
? nêu khái niệm ước; bội của số nguyên, cách tìm.
? Nêu tính chất.
GV: Cho HS làm bài 101
? Bội của 3; -3 có tính chất gì với 3; -3
GV: Nhận xét đánh giá
? để tìm bội của 3; -3 ta làm thế nào?
GV: Chốt lại 
GV: Cho HS làm bài 102
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại.
HS thực hiện
6 = 6 . 1 = 2 . 3 
=(-2) . (-3) = (-1) . (-6)
a = b . k ( k N)
a = b . q ( q Z)
a là bội của b
b là ước của a
HS đọc nội dung khái niệm ước và bội
-6 = 2 . (-3)
-6 là bội của 2; -3
2; -3 là ước của -6
HS làm bài độc lập thông báo kết quả.
a chia hết cho b bằng q
Số 0 là bội của mọi số 
Số 0 không là ước của bất cứ số nào
-2 là ước của 6; 8
HS đọc nội dung chú ý
HS làm bài độc lập trong 2p
Hai HS lên trình bày
HS suy nghĩ trả lời
12 6; 6 2 12 2
15 5 15 . -2 5
-8 2; 4 2
 ( -8 + 4 ) = -4 2
 ( -8 - 4 ) = -12 2
HS làm ? 4 theo nhóm
Nhóm 1; 2; 3 câu a
Nhóm 4; 5; 6 câu b
HS trả lời
Chia hết cho 3; -3
một HS lên làm
HS làm ra nháp 2 HS lên trình bầy
HS:Nhận xét
Bội và ước của một số nguyên
* Khái niệm: SGK – T 96
 a; b Z , b 0
a = b . q a b
a là bội của b
b là ước của a
VD: 
-6 là bội của 2 vì :
-6 = 2 . (-3)
*Chú ý: SGK – T 96
VD: a) Ư(8) = {1; -1; 2; -2; 4; -4; 8; -8}
b) B(3) = { 0; 3; -3; 6; -6; 9; -9.... }
2)Tính chất
a) a b; b c 
a c
b) a b a.m b ( m Z)
c) a c; b c (a + b) c 
và (a - b) c
Luyện tập
Bài 101 – T 97
Tìm 5 bội của 3; -3
6; 9; -12; -15; 15
Bài 102 – T97
Các ước của -3 là 
1; -1; 3; -3
Các ước của 6 là 
1; -1; 2; -2; 3; -3; 6; -6
4)Hướng dẫn về nhà: (2p)
 - Nắm vững khái niệm ước và bội của số nguyên.
 - Ôn tập chương 2 và trả lời các câu hỏi 1 đến 5 – T 98
 -BTVN: 103; 104; 105; 106 – T97
Ngày soạn:02/01/12-Ngày Dạy: 09/01/12
TUẦN 22- TIẾT 65: ÔN TẬP CHƯƠNG II
I - Mục tiêu:
- Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong chương II
- Rèn cho HS có kỹ năng làm bài tập cơ bản của chương
- Giáo dục cho HS tính tự giác , cẩn thận khi làm bài
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV; bảng phụ.
HS: Trả lời câu hỏi ôn tập.
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1P)
2) Kiểm tra : Kết hợp trong giờ ôn tập.
3) Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động GV
Ghi bảng
Bổ sung
Hoạt động 1: ( 18p)
Hệ thống kiến thức cơ bản
? Trong chương II đã học những kiến thức cơ bản nào.
GV: Hệ thống kiến thức thông qua hệ thóng câu hỏi.
? Tập hợp các số nguyên bao gồm số nào ? Viết tập hợp Z.
? Số đối của số nguyên a là gì.
? Số đối của số nguyên a có thể là những sô nào? Cho VD.
GV: Bổ sung và chốt lại.
? Có số nguyên nào bằng số đối của nó.
? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì.
? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là những số nào.
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại.
? Phát biểu qui tắc cộng , trừ, nhân số nguyên.
? nêu tính chất của phép cộng và phép nhấnố nguyên.
? Khi nào số nguyen a
chia hết cho số nguyên b
GV: Nhận xét và chốt lại kiến thức.
Hoạt động 2: (25p)
Luyện tập
HĐ 2 – 1: GVgiới thiệu nội dung bài toán và hướng dẫn
xét hai trường hợp a > 0; a < 0
? a > 0 thì – a ?
 a < 0 thì - a ?
GV: Uốn nắn và chốt lại
HĐ 2 – 2: GV treo bảng phụ nội dung bài 110 – T99
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại.
HĐ 2 – 3 : GV cho HS làm bài 111 – T 99
GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét – Chốt lại
HS suy nghĩ trả lời
Số 0
HS suy nghĩ trả lời
Là số nguyên dương hoắc số 0
HS đọc tìm hiểu nội dung và suy nghĩ làm
1 HS lên trình bày
HS thảo luận theo bàn 
Đại diện thông báo kết quả
HS làm theo nhóm trong 3p
NHóm 1; 2 câu a
Nhóm 3; 4 câu b
Nhóm 5; 6 câu c
I - Hệ thống kiến thức cơ bản.
1) Tập hợp Z các số nguyên
Z = {...-3; -2; -1; 0; 1;2; 3...}
2)Số đối
Số đối của số nguyên a là –a số đối của số -a là số a
- Số đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương, số nguyên âm, số 0.
- Số 0 bằng số đối của nó.
3) Giá trị tuyệt đối .
Khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số 
- Giá trị tuyệt đối của 0 là 0
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên dương là chính nó
- Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nó
4) Các phép tính số nguyên
- Phép cộng
-Phép trừ
-Phép nhân
5) Tính chất của phép toán
6) bội và ước của số nguyên
a chia hết cho b nếu a = b . q
a là bội của b
b là ước của a
Bài 108 – T 98
Xét hai trường hợp 
a > 0 thì –a < 0 và –a < a
a 0 và – a> a
Bài 110 – T 99
a) Đúng
b) Đúng
c) sai
d) Đúng
Bài 111 – T 99
a) [( -13) + (-15) ] + (-8)
= ( -28) + (-8)= -36
b)500 – (-200)–210 – 100
= 500 +200 + -(210) +
(-100)= 390
4) Hướng dẫn về nhà: ( 1p)
- Ôn lại kiến thức cơ bản đã hệ thống
- BTVN: 112; 113; 114; 115; 116; 117; 118 – T 99
Ngày soạn:02/01/12-Ngày Dạy: 11/01/12
TIẾT 66- 67: LUYỆN TẬP
I - Mục tiêu
- Rèn cho HS kỹ năng giải những bài toán về cộng trừ nhân các số nguyên.
- Xác định chính xác dấu của phép tính
- Rèn cho HS tính cẩn thận khi tính toán.
II - Chuẩn bị:
GV: SGK; SGV; bảng phụ.
HS: Ôn tập những kiến thức cơ bản.
III – Các hoạt động dạy và học:
1) Ổn định tổ chức: (1P)
2) Kiểm tra :? Tính: 777 – (-111) – (-222) + 20
3) Bài mới:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
Bổ sung
Hoạt động 1: 
GV: Treo bảng phụ nội dung bài 114 – T 99
? Bài toán yêu cầu điều gì.
GV: Thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét.
GV: Uốn nắn - chốt lại
Hoạt động 2: 
GV: Cho HS làm bài 116 – T99
? Có nhận xét gì các phần
( Gồm những phép tính nào ? nêu cách thực hiên)
GV: Uốn nắn - Chốt lại
Hoạt động 3: ( 6p)
GV: Cho HS làm bài 117 – T99
? Bài 117 gồm những phép toán nào.
? Nêu cách thực hiện
GV: Nhận xét bổ sung và chốt lại.
Hoạt động 4: 
GV: treo bảng phụ nội dung bài 118 – T 99
? để tìm số nguyên x cần sử dụng kiến thức cơ bản nào.
GV: thu 1; 2 bảng nhóm cho HS nhận xét
GV: Chốt lại kiến thức
Hoạt động 5: (7p)
GV: treo bảng phụ nội dung bài 119 – T 100
? để làm bài trên có các cách nào.
GV: Uốn nắn bổ sung và chốt lại kiến thức toàn chương.
- Liệt kê’
- Tính tổng
HS thảo luận nhóm ( 3p)
Nhóm 1; 2 câu a
Nhóm 3; 4 câu b
Nhóm 5; 6 câu c
HS làm bài độc lập (2p)
2 HS lên trình bày 
HS khác nhận xét
Nhân và luỹ thừa 
HS: làm độc lập ít phút
2 HS lên trình bày
HS đọc nội dung bài toán
Chuyển vế
HS thực hiện theo nhóm 3p
HS tìm hiểu cách làm
2 HS lên làm theo 2 cách
HS khác nhận xét
Bài 114 – T99
a) -8 < x < 8
x = { -7; -6; .... 6; 7}
Tổng các số nguyên x
(-7) + (-6) + ...+ 6 + 7
= [7+(-7)]+...+ [1 + (-1) ] + 0 = 0
b) -6 < x < 4
x = { -5 ; -4 ....2 ; 3}
(-5) + (-4) +... + 2 + 3
= -9
Bài 116 – T 99
a) ( -4) . ( -5) . ( -6)
 = 20 . (-6) = -120
b) ( -3 + 6 ) . ( -4) 
 = 3 . ( -4) = -12
c) ( -3 – 5 ) . ( -3 + 5)
 = (-8) . 2 = -16
Bài 117 – T 99
a) (-7)3 . 24
 = - 343 . 16
= - 5488
b) 54 . (-4)2
= 625 . 16 = 10000
Bài 118 – T 99
a) 2x – 35 = 15
 2x = 15 + 35
 2x = 50
 x = 50 : 2 = 25
b) 3x + 17 = 2
 3x = 2 – 17
 3x = -15
 x = -5
c) = 0
Nên x – 1 = 0
 x = 0 + 1 = 1
Bài 119 – T100
a) 15 .12 – 3 . 5 . 10
= 15 . 12 – 15 . 10
= 15 (12 – 10) = 15 . 2 = 30
Cách 2: 
15 . 12 – 3 . 5 . 10
= 180 – 150 = 30
Hướng dẫn về nhà: 
Ôn lại kiến thức đã hệ thống 
Làm và xem lại những bài đã ôn luyện.
Giờ sau kiểm tra 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 20 den 22.doc