A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- Củng cố các phép tính : cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa của số tự nhiên, cách tìm ƯCLN,BCNN của hai hay nhiều số ;cộng, trừ số nguyên.
- Củng cố kiến thức về điểm,đường thẳng,tia,đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.
2/ Kỹ năng: làm thành thạo các dạng toán tìm x, tìm ƯCLN,BCNN, tính độ dài đoạn thẳng, xác định trung điểm đoạn thẳng.
3/ Thái độ : nghiêm túc, tích cực.
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk,đề cương ôn tập,thước thẳng
* HS: Sgk,đề cương ôn tập,dụng cụ học tập.
C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở ,vấn đáp.
D/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 15’
Cho HS sửa câu 2 a,b,m,o/ đề cương nhằm củng cố các dạng bài tìm x.
GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 1
a) 7x – 8 = 713
7x = 713 + 8
7x = 721
x = 103
b/ 2x – 138 = 23 . 32
2x - 138 = 8 . 9
2x - 138 = 72
2x = 72 + 138
2x = 210
x = 105
m/ 7 – x = 8 – ( - 7)
7 – x = 8 + 7
7 – x = 15
x = 7 – 15
x = 7 + (-15)
x = -8
o) x + 8 = (-5) + 4
x + 8 = -1
x = -1 – 8
x = -9
Câu 2
Tiết 54 Tuần 17 ÔN TẬP HKI (tt) A/ MỤC TIÊU 1/ Kiến thức - Củng cố các phép tính : cộng , trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa của số tự nhiên, cách tìm ƯCLN,BCNN của hai hay nhiều số ;cộng, trừ số nguyên. - Củng cố kiến thức về điểm,đường thẳng,tia,đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. 2/ Kỹ năng: làm thành thạo các dạng toán tìm x, tìm ƯCLN,BCNN, tính độ dài đoạn thẳng, xác định trung điểm đoạn thẳng. 3/ Thái độ : nghiêm túc, tích cực. B/ CHUẨN BỊ * GV: Sgk,đề cương ôn tập,thước thẳng * HS: Sgk,đề cương ôn tập,dụng cụ học tập. C/ PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở ,vấn đáp. D/ TIẾN TRÌNH Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: 15’ Cho HS sửa câu 2 a,b,m,o/ đề cương nhằm củng cố các dạng bài tìm x. GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 1 a) 7x – 8 = 713 7x = 713 + 8 7x = 721 x = 103 b/ 2x – 138 = 23 . 32 2x - 138 = 8 . 9 2x - 138 = 72 2x = 72 + 138 2x = 210 x = 105 m/ 7 – x = 8 – ( - 7) 7 – x = 8 + 7 7 – x = 15 x = 7 – 15 x = 7 + (-15) x = -8 o) x + 8 = (-5) + 4 x + 8 = -1 x = -1 – 8 x = -9 Câu 2 * Hoạt động 2: 15’ GV nhắc lại cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số. Cho HS sửa câu 8/đề cương củng cố cách tìm ƯCLN của hai hay nhiều số GV nhận xét chỉnh sửa GV nhắc lại cách tìm BCNN của hai hay nhiều số. Cho HS sửa câu 10/đề cương GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2 HS lắng nghe HS sửa bài Ta có 420 a và 700 a => aƯC(420,700) Vì a lớn nhất nên a = ƯCLN (420,700) 420 = 22 . 3 . 5 . 7 700 = 22 . 52 . 7 a = ƯCLN(420,700) = 22 . 5 . 7 = 140 HS lắng nghe HS sửa bài Ta có : a 15 và a 18 => a BC(15,18) Vì a nhỏ nhất khác 0 nên a = BCNN(15,18) 15 = 3 . 5 18 = 2 . 32 a = BCNN(15,18) = 2 . 32 . 5 = 90 Câu 8 Câu 10 * Hoạt động 3: 13’ GV nhắc lại kiến thức về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng. Cho HS sửa câu 2/đề cương GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 3 HS sửa bài a) Điểm A nằm giữa O và B b) Điểm A nằm giữa O và B ta có: OA + AB = OB 5 + AB = 10 AB = 5 cm Vậy OA = AB c) Điểm A là trung điểm của OB vì A nằm giữa O , B và OA = AB Câu 2 * Dặn Dò: Về nhà - Xem lại cách phân tích ra thừa số nguyên tố, cách tìm ƯCLN,BCNN - Xem lại cách vẽ tia, đường thẳng, vẽ đoạn thẳng khi biết độ dài, xem lại cách tính độ dài của đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. - Xem lại các bài tập đã giải trong đề cương và xem lại các bài tập tương tự trong sgk đã được giải - Chuẩn bị: Thi HKI
Tài liệu đính kèm: