I/. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản: SNT, cộng trừ số nguyên, luỹ thừa tính chất chia hết của 1 tổng, đoạn thẳng, điểm nằm giữa 2 điểm, tổng hợp phép tính, tìm x, bài toán có lời văn quy về tìm BC.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng trình bày bài làm có lập luận.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong giờ kiểm tra.
II/. Chuẩn bị:
Giáo viên: Đề bài.
Học sinh: Ôn tập.
III/. Các hoạt động:
1. Ổn định:
2. Bài mới:
ĐỀ BÀI:
I/. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cáI đứng trước câu trả lời đúng.
a. Tập hợp chỉ gồm các SNT là: A. {13; 15; 17; 19}
B. {1; 2; 5; 7}
C. {3; 5; 7; 11}
D. {3; 7; 10; 13}
b. Đoạn thẳng MN là hình gồm:
A. Hai điểm M và N
B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N.
C. Hai điểm M, N và 1 điểm nằm giữa M và N.
D. Điểm M, N và tất cả các điểm nằm giữa M và N.
c. (- 4) + (- 3) bằng:
A. 7 B. – 1 C. – 7 D. 1
d. Nếu N nằm giữa 2 điểm A và C thì:
A. AB + BC = AC C. AC + CB = AB
B. BA + AC = BC D. AB + BC AC.
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
a. Cho biết 0 nằm giữa 2 điểm M và N.
- Hai điểm 0 và N nằm cùng phía đối với .
- Hai điểm . nằm cùng phía đối với
- Hai điểm M và N nằm đối với .
Tiết 57+58
Kiểm tra học kỳ I.
Ngày soạn : 22 /10/2008.
Ngày giảng: 29 /10/2008.
I/. Mục tiêu:
Kiến thức:
Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản: SNT, cộng trừ số nguyên, luỹ thừa tính chất chia hết của 1 tổng, đoạn thẳng, điểm nằm giữa 2 điểm, tổng hợp phép tính, tìm x, bài toán có lời văn quy về tìm BC.
Kĩ năng:
Rèn kỹ năng trình bày bài làm có lập luận.
Thái độ:
Có ý thức trong giờ kiểm tra.
II/. Chuẩn bị:
Giáo viên: Đề bài.
Học sinh: Ôn tập.
III/. Các hoạt động:
ổn định:
Bài mới:
Đề bài:
I/. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cáI đứng trước câu trả lời đúng.
Tập hợp chỉ gồm các SNT là: A. {13; 15; 17; 19}
B. {1; 2; 5; 7}
C. {3; 5; 7; 11}
D. {3; 7; 10; 13}
b. Đoạn thẳng MN là hình gồm:
A. Hai điểm M và N
B. Tất cả các điểm nằm giữa M và N.
C. Hai điểm M, N và 1 điểm nằm giữa M và N.
D. Điểm M, N và tất cả các điểm nằm giữa M và N.
c. (- 4) + (- 3) bằng:
A. 7 B. – 1 C. – 7 D. 1
d. Nếu N nằm giữa 2 điểm A và C thì:
A. AB + BC = AC C. AC + CB = AB
B. BA + AC = BC D. AB + BC ạ AC.
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
Cho biết 0 nằm giữa 2 điểm M và N.
- Hai điểm 0 và N nằm cùng phía đối với ..
- Hai điểm .. nằm cùng phía đối với
- Hai điểm M và N nằm đối với .
Trung điểm M của đoạn thẳng IK là điểm . Hai điểm I và K và =.=
Câu 3: Đánh dấu (x) vào ô mà em chọn.
23. 22 = 25.
Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
Nếu 1 tổng M 2 thì mỗi số hạng của tổng M 2
Trường hợp các số nguyên dương là tập hợp các số TN.
II/. Phần tự luận:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a. 49 – 54 + 25 b. 100 – (3.52 – 2. 33) c.27.76 + 24.27 + 260
Bài 2:Tìm x, biết:
a. x – 7 = - 21 b. + 3 = 12
Bài 3: Biết số học sinh của trường là 1 số lớn hơn 800 gồm 3 chữ só. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 6, hàng 7 đều vừa đủ, không thừa ai. Hỏi trường đó có ? học sinh.
Bài 4: Cho AC = 5 cm. B nằm giữa A và C sao cho BC = 3cm.
Tính AB.
Trên tia đối của BA lấy điểm D sao cho DB = 6cm.So sánh BC và CD.
C có là trung điểm của DB không? Vì sao?
đáp án – biểu điểm.
I/. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: (2 điểm)
Câu
a
b
c
d
Đáp án
C
D
C
A
Câu 2: (1 điểm)
a.M; OM; ạ phía; 0.
b. nằm giữa, IM = MK =
Câu 3: (1 điểm)
a. Đúng b, c, d sai.
II/. Phần tự luận:
Câu 1: (1,5 điểm)
a. (- 5) + 25 = 20 b. 100 – (75 – 54) = 100 – 21 = 79
c. 27.(76 + 24) + 260 = 2700 + 260 = 2960
Câu 2: (1,5 điểm)
a. x = (- 21) + 7 = - 14 b. = 12 – 3 = 9
x = 9 hoặc x = - 9
Câu 3: (1,5 điểm)
Gọi số học sinh của trường là a, 800 < a < 1000.
Vì a M 5, a M 6; a M 7 và 800 < a < 100 nên a là BC (5, 6, 7)
BCNN (5, 6, 7) = 210
a ẻ {0; 210; 630; 840; 1050 } do 800 < a < 1000 nên a = 840
Vậy số học sinh của trường là 840 em.
Câu 4: (1,5 điểm)
Vì B nằm giữa 2 điểm A và C nên: AB + BC = AC
AB = AC – BC Mà AC = 5cm, BC = 3cm.
Ta có: AB = 5 – 3 = 2 cm
BC = CD.
C là trung điểm của BD vì C nằm giữa 2 điểm B và D và CB = CD (theo câu b).
Tài liệu đính kèm: