Hoạt động của Thầy trò
1. Tìm x. (7 phút)
Cho học sinh làm bài tập 132
ở câu a, để tìm được x ta phải làm thế nào ?
Đổi hỗn số ra phân số để tính
Có còn cách khác không?
Viết hỗn số dưới dạng tổng để tính
Hai em lên bảng làm bài?
Dưới lớp làm bài vào vở.
Theo dõi, kiểm tra việc giải bài tập của học sinh từ đó nêu nhận xét, sửa chữa sai sót cho học sinh
Ngày soạn: / /2010 Ngày dạy: / /2010 Dạy lớp: 6A Tiết 99 LUYỆN TẬP 1. Mục tiêu : a. Về kiến thức: - Học sinh được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một phân số của nó. b. Về kỹ năng: - Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của nó. - Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết giá trị phân số của nó. c. Về thái độ: - Rèn tính chuẩn xác, tổng hợp cho học sinh. 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV : Bảng phụ ghi các bài tập. Phiếu học tập. Hình vẽ 11phóng to: Bảng trắc nghiệm b. Chuẩn bị của HS: Dụng cụ học tập - Bài tập về nhà. Máy tính bỏ túi. 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: ( 7') * Câu hỏi: 1, Phát biểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó ? Chữa bài tập 131 (SGK - Tr. 55) 2, Chữa bài tập 128 (SBT - Tr. 24) * Yêu cầu trả lời: 1. HSKG: · Quy tắc tìm 1 số biết giá trị một phân số của nó: Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính a : (m, n Î N*) (5 điểm) · Chữa bài tập 131(SGK - Tr. 55) Mảnh vải dài 375 : 75% = 5 (m) Đáp số: 5 m (5 điểm) 2. HS TB: a, % của một số bằng 1,5 số đó là: 1,5 : % = 1,5 : 0,4% = 375 (5 điểm) b, 3% của một số bằng - 5,8 số đó là: (- 5,5) : 3% = - 160 (5 điểm) Đặt vấn đề: b. Nội dung bài mới: 36 phút Hoạt động của Thầy trò Học sinh ghi 1. Tìm x. (7 phút) GV ? HS ? HS TB GV Cho học sinh làm bài tập 132 ở câu a, để tìm được x ta phải làm thế nào ? Đổi hỗn số ra phân số để tính Có còn cách khác không? Viết hỗn số dưới dạng tổng để tính Hai em lên bảng làm bài? Dưới lớp làm bài vào vở. Theo dõi, kiểm tra việc giải bài tập của học sinh từ đó nêu nhận xét, sửa chữa sai sót cho học sinh · Bài tập 132 (SGK - Tr. 55) Giải a, 2x + 8 = 3 x = - x = - x = - : x = - 2 b, 3x - = 2 3x - = x = x = x = : x = 2. Toán đố. (12 phút) HS ? ? TB ? TB ? ? GV HS ? HS GV Nghiên cứu đề bài. Lượng thịt ba chỉ bằng lượng cùi dừa, có 0,8 kg thịt hay biết 0,8kg chính là lượng cùi dừa. Vậy đi tìm lượng cùi dừa thuộc dạng bài toán nào? Đó là bài toán tìm một số khi biết một giá trị phân số của nó. Đã biết lượng cùi dừa là 1,2 kg, lượng đường bằng 5% lượng cùi dừa. Vậy tìm lượng đường thuộc dạng bài toán nào ? Đó là bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước. Muốn tính được lượng cùi dừa ta làm như thế nào ? Nêu cách tính? Tính lượng đường ? Phân biệt cho học sinh 2 cách tính trên. Đọc đề bài 135 Muốn tính số sản phẩm được giao theo kế hoạch ta làm thế nào ? Lên bảng Nhấn mạnh để tránh học sinh nhầm lẫn số sản phẩm là 560 · Bài tập 133 (SGK - Tr. 55) Giải Nếu gọi lượng cùi dừa là x (kg) (x > 0) thì lượng thịt ba chỉ là: .x = 0,8 Þ x = 0,8 : = 1,2 (kg) Vậy lượng cùi dừa là 1,2 kg Lượng đường là: 1,2.5% = 0,006 (kg) · Bài tập 135 (SGK - Tr. 56) Giải Xí nghiệp còn phải thực hiện: 1 - = (Kế hoạch) Tương ứng bằng 560 sản phẩm Số sản phẩm xí nghiệp được giao theo kế hoạch là: 560 : = 1260 (sản phẩm) Đáp số: 1260 sản phẩm 3. Sử dụng máy tính bỏ túi. (7 phút) GV HS ? HS ? HS Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để giải bài tập: Tìm một số biết giá trị một phân số của nó Thực hiện các thao tác như SGK Gọi 3 học sinh lên lập trình cách tính ở bài tập 128; 129; 131 Lên bảng lập trình Dưới lớp kiểm tra - nhận xét Đối với máy tính casio, bấm thêm: 1 . 2 2 4 Shift % KQ: 5 Thực hiện tính · Bài tập 134 (SGK - Tr. 55) * Sử dụng máy tính bỏ túi: Bài toán ấn nút Kết quả Tìm 1 số biết 60% của số đó bằng 18 1 8 6 0 % 30 Vậy số phải tìm là 30 * Kiểm tra lại kết quả bài tập 128; 129; 131 bằng máy tính: - Bài tập 128: ấn 1 . 2 2 4 % KQ: 5 - Bài tập 129: ấn 1 8 4 . 5 % KQ: 400 - Bài tập 131: ấn 3 . 7 5 7 5 % KQ: 5 c. Củng cố và luyện tập: (10 phút) 1. Câu 1: Tìm x biết a, 1,25x + 1 = 5 b, 1x - = 3 2. Câu 2: Biết rằng 15,51.2 = 31,02 (1) 31,02 : 3 = 10,34 (2) Không cần tính toán, em hãy điền vào các ô trống sau 1. Câu 1: a, 1,25x + 1 = 5 1,25x = 5 - 1 1,25x = 3 x = : x = Vậy x = b, 1x - = 3 1x = 3 + 1x = 3 x = : x = Vậy x = 2. Câu 2 Câu hỏi Phép tính Kết quả a, Tìm của 15,51 15,51. = (15,51.2) : 3 = 10,34 b, Tìm của 10,34 10,34. = (10,34.3) : 2 = 15,51 c, Tìm một số biết của nó bằng 15,51 15,51 : = (15,51.2) : 3 = 10,34 d, Tìm một số biết của nó bằng 10,34 10,34 : = (10,34.3) : 2 = 15,51 d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :(2') Xem lại các bài tập đã làm. BTVN: 136 (SGK - Tr. 56); 128; 129; 130 (SBT - Tr. 24) Tiết sau: Luyện tập (tiếp), mang máy tính bỏ túi. Hướng dẫn bài tập 134 (SBT – 25). Tính xem lúc đầu số sách ở ngăn A bằng bao nhiêu phần tổng số sách. Tính xem lúc sau số sách ở ngăn A bằng bao nhiêu phần tổng số sách. Tính số sách => Số sách lúc đầu ở mỗi ngăn.
Tài liệu đính kèm: