* Kiến thức: HS nắm vững hai QT tìm giá trị p/s của một số và tìm một số biết giá trị
p/s của nó.
* Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xác và vận dụng thực tế.
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính.
*Thái độ: Học tập tớch cực và yờu thớch mụn học
*Xác định kiến thức trọng tâm:
- Học sinh biết tỡm một số biờt giỏ trị một phõn số của nú
II.Chuẩn bị
Ngày soạn: 15/4/2011 Ngày giảng:19/4/2011 Tiết 99: Luyện tập I.Mục tiêu bài học: * Kiến thức: HS nắm vững hai QT tìm giá trị p/s của một số và tìm một số biết giá trị p/s của nó. * Kỹ năng:- Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính toán hợp lý chính xác và vận dụng thực tế. - Rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính. *Thỏi độ: Học tập tớch cực và yờu thớch mụn học *Xỏc định kiến thức trọng tõm: - Học sinh biết tỡm một số biờt giỏ trị một phõn số của nú II.Chuẩn bị 1. GV: Giáo án, SGK, Bảng phụ. 2. HS: Vở ghi, SGK, SBT, vở nháp, phiếu học tập. III. Tổ chức cỏc hoạt động học tập: 1.Ôn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ: (0’) * Đặt vấn đê: Ta đã biết tỡm một số biết giỏ trị một phõn số của nú, để thực hiờn một cỏch thành thạo hụm nay ta luyện tập. 3. Bài mới (28’) Các hoạt động của thầy và trò Nội dung - Hs nhắc lại quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó - Gv giới thiệu bài mới Hoạt động 1 :tìm một số khi biết giá trị phân số của nó - Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài - Gv hướng dẫn (?) Sau đợt 1 số cây còn lại chiếm bao nhiêu phần ? (?) Sau khi trồng đợt 2 còn lại bao nhiêu phần số cây còn lại ? (?) Hãy tính số cây trồng còn lại sau đợt 1 ? (?) Biết số cây là 672 cây .Tính tổng số cây phải trồng ? - Hs làm bài tập - Hs nhận xét - Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 2 - Gv hướng dẫn (?) Sau ngày thứ 2 số mét vải còn lại chiếm bao nhiêu phần ? (?) tính tổng số mét vải đã bán trong ngày thứ hai và ngày thứ 3 biết của x là 40 ? (?) Sau khi bán ngày thứ nhất số mét vải còn lại chiếm bao nhiêu phần tổng số vải ? (?) Biết số mét vải còn lại chiếm tổng số vải . Tính tổng số vải ? - Hs trả lời và làm bài tập - Hs nhận xét - Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài 2 - Gv hướng dẫn (?) Nếu gọi số đó là x . Vậy của x được tính thế nào ? (?) của x được tính thế nào ? (?) Tổng của chúng tính thế nào ? (?) Biết tổng đó là 21 hãy tìm x ? - Hs trả lời và làm bài tập - Hs nhận xét - Hs đọc và nêu yêu cầu đề bài - Gv hướng dẫn (?) Số cam còn lại nếu chưa bán 2 quả là bao nhiêu ? (?) 32 quả cam chưa bán chiếm bao nhiêu phần tổng số cam ? (?) số cam là 32 quả .Tính tổng số cam ? - Hs trả lời và làm bài tập - Hs nhận xét Bài 1 : Một tổ công nhân phải trồng một số cây trong 3 đợt . đợt thứ nhất trồng số cây .Đợt thứ 2 tổ trồng số cây còn lại phải trồng . Đợt thứ 3 tổ trồng hết 160 cây . Tính tổng số cây mà tổ công nhân phải trồng Bài làm Số cây còn lại sau đợt 1 chiếm phần tổng số cây Số cây đợt 3 phải trồng chiếm - = số cây còn lại Số cây còn lại là :160 : = 672 cây Vậy tổng số cây phải trồng là 672 : = 1008 cây Bài 2 : Một cửa hàng bán một số mét vải trong 3 ngày .Ngày thứ nhất bán số mét vải .Ngày thứ hai bán số mét vải còn lại . Ngày thứ 3 bán nốt 40 mét vải . tính tổng số mét vải đã bán Bài làm Gọi số mét vải bán trong ngày thứ nhất , ngày thứ 2 là x ( mét ) Số mét vải bán trong ngày thứ 3 chiếm 1 - = số mét vải còn lại Tổng số mét vải đã bán trong ngày thứ hai và ngày thứ 3 là : 40 : = 56 mét Số mét vải bán trong ngày thứ hai và ngày thứ 3 chiếm 1 - = phần tổng số vải Tổng số vải là 56 : = 140 mét Bài 3 : Tìm một số sao cho tổng và của số đó là 21 Bài làm của x là : của x là : Tổng của chúng là : + = = 21 Vậy : x là 21 : = Bài 4 : Một người mang cam đi bán . Sau khi bán số cam và 2 quả thì số cam còn lại là 30 quả .tính số cam mang đi bán Bài làm Nếu chưa bán 2 quả số cam còn lại 32 quả Số cam 32 quả chiếm 1 - = phần tổng số cam Tổng số cam mang đi bán là 32 : = 56 quả 4 / Củng cố: (15’) Kiểm tra 15phút Câu 1 : Tìm a) 50% của 30 b) của (-28) c) của Câu 2 : tuổi của Lan là 6 tuổi . Tuổi của mẹ bằng tuổi của Lan . Tính số tuổi hai mẹ con Lan ? Đáp án Câu 1 : Câu a b c Đáp án 15 - 4 Câu 2 : Tuổi của Lan : 9 tuổi Tuổi của mẹ Lan là 9 . = 33 tuổi 5/ Hướng dẫn (2’) - Gv rút kinh nghiệm làm bài tập - Hs nhắc lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước - Về nhà làm các bài trong SBT - Xem trước bài mới Ngày soạn: 15/4/2011 Ngày giảng:21/4/2011 Tiết 100: Tìm tỉ số của hai số I/ Mục tiêu bài học *Kiến thức:- Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số , tie số phần trăm , tỉ lệ xích *Kỹ năng: - Có kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích - Có ý thức áp dụng các kiến thức và kỹ năng nói trên vào việc giải một số bài toán thực tiễn * Thỏi đụ: Học tập tớch cực, yờu thớch mụn học *Xỏc định kiến thức trọng tõm: - Biết tỡm tỉ số của hai sụ, làm cỏc làm được cỏc bài tập 137, 138 SGK/tr57,58 II. Chuẩn bị 1. GV : SGK + SGV toán 6 ;phấn màu 2. HS : SGK + xem trước bài mới ; ôn tập kiến thức cũ III. Tổ chức cỏc hoạt động học tập 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ :(0’) * Đặt vấn đề : Thương của phộp chia số a cho số b gọi là gi? Ta vào bài học hụm nay “Tỉ số của hai sụ” 3. Bài mới Cỏc hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1 : (10’) - Gv giới thiệu tỉ số của hai số a và b là thương của hai số a và b - Gv giới thiệu cách ký hiệu tỉ số của hai số a và b - Chú ý cách gọi tỉ số là phân số khi a, b là số nguyên , b là số âm - Hs đọc và nghiên cứu ví dụ / SGK (?) Tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng AB và CD tính như thế nào ? (?) Khi tính tỉ số độ dài hai thẳng cần chú ý điều gì ? - Hs trả lời - Hs tính tỉ số - Gv nhận xét và củng cố kiến thức : khi tính tỉ số độ dài hai đoạn thẳng phải có cùng đơn vị đo hoạt động 2 : (10’) - Gv giới thiệu tỉ số phần trăm của hai số - Gv nêu ví dụ yêu cầu hs tính tính tỉ số phần trăm của hai số (?) Làm thế nào để tính tỉ số phần trăm của hai số ? - Hs trả lời - Hs nhận xét - Gv giới thiêu quy tắc tính tỉ số phần trăm của hai số bất kỳ - Hs đọc quy tắc - Hs đọc và nêu yêu cầu ?1 - Gv hướng dẫn thay số áp dụng công thức (?) có nhận xét gì về đơn vị tính ở câu b ? (?) Để tính đúng phải làm gì ? - Hs trả lời - Hs làm bài tập và nhận xét - Gv nhận xét và củng cố : khi tính tỉ số phần trăm của hai đại lượng phải có cùng đơn vị đo Hoạt động 3 : (10’) - Gv giới thiệu tỉ lệ xích của bản vẽ và cách tính tỉ lệ xích - Hs đọc và nêu yêu cầu ?2 - Hs áp dụng thay số vào công thức - GV : khi tìmtỉ lệ xích hai đại lương phải cso cùng đơn vị đo (?) Trước khi tính toán phải làm thế nào ? - Hs trả lời - Hs nhận xét 1. Tỉ số của hai số - Tỉ số của a và b là : a: b ; - Ví dụ : 1 : ; Ví dụ : SGK/ 56 Ta có CD = 1m = 100 cm Tỉ số độ dài hai đoạn thẳng là = 2. Tỉ số phần trăm Ví dụ : tỉ số phần trăm của 78,1 và 25 .100 .=% = 312,4 % Tỉ số phần trăm của 4 và 5 là .100 .= % = 80 % * Quy tắc : SGK tỉ số phần trăm của a và b là % ?1 : Tìm tỉ số phần trăm của hai số a) Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là % = 62,5 % b) Tỉ số phần trăm của 25kg và tạ Ta có tạ = . 100 = 30 kg Vậy tỉ số phần trăm của 25kg và tạ là : % = % 3. Tỉ lệ xích Với : a là khoảng cách trên bản đồ b là khoảng cách thực tế tỉ lệ xích : T = ?2 : SGK / 57 Ta có 1620 km = 1620 . 106 cm Tỉ lệ xích của bản đồ là T = = = 4/ củng cố (13’) - Hs đọc và nêu yêu cầu bài 137 / SGK / 57 - Hs làm bài tập - Hs nhận xét - Gv nhắc lại kiến thức trọng tâm trong bài Bài 137 : Tìm tỉ số a) m = cm tỉ số của và 75 cm là : : 75 = b) Ta có h = 18 phút tỉ số của18 phút và 20 phút là = 5. Hướng dẫn (2’) - Làm các bài 138 - 141 / SGK/ 58 - Xem trước bài luyện tập - Làm các bài trong SBT
Tài liệu đính kèm: