A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Thái độ: Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, phiếu HT, máy tính bỏ túi.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
HS1: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
Chữa bài 117 <51>.51>
HS2: Chữa bài 118
Chữa bài 119.
GV cho điểm hai HS.
Bài 117.
13,21. = (13,21. 3): 5 = 39,63 : 5= 7,926
7,926. (7,926. 5) : 3 = 39,63 : 3 = 13,21.
Bài 118:
a) 9 viên.
b) 12 viên.
Bài 119.
An nói đúng vì:
.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Luyện tập
- GV phát phiếu học tập cho HS:
Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được một kết quả đúng. Ví dụ: 1 + a.
Cột A Cột B
1) của 40
2) 0,5 của 50
3) của 4800
4) 4 của
5) của 4%
a) 16.
b)
c) 4000
d) 1,8
e) 25.
Kết quả:
(1 + a)
(2 + e)
(3 + c)
(4 + d)
(5 + b)
Ngày giảng: 27/03/2011 TIẾT 96 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC Ngày giảng: .../04/2011 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiễn. B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, máy tính bỏ túi C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6B: 6C: 6D: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Bảng phụ: .4 : 5 . 4 :5 Hoàn thành sơ đồ sau để thực hiện phép nhân 20. . Từ cách làm trên, hãy điền các từ thích hợp vào chỗ trống - Nhân số này với rồi lấy kết quả . Hoặc - Chia số này cho rồi lấy kết quả Học sinh lên bảng thực hiện : 5 . 4 .4 : 5 - Nhân số này với tử số rồi lấy kết quả chia cho mẫu số. Hoặc - Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết quả nhân với tử số. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ví dụ Bảng phụ ghi đầu bài - Cho biết đầu bài cho gì, yêu cầu ta phải làm gì ? - Muốn tìm số HS lớp 6A thích bóng đá, phải tìm của 45 HS Þ nhân 45 với . ?.1 Tương tự làm các phần còn lại. - GV giới thiệu: Cách làm đó là tìm giá trị phân số của một số cho trước. Vậy muốn tìm phân số của một số cho trước ta làm thế nào ? HS đọc ví dụ. Học sinh trả lời Giải: Số HS thích bóng đá của lớp 6A là: 45. = 30 (HS). Số HS thích đá cầu là: 45. 60% = 45. = 27 (HS) Số HS thích chơi bóng bàn là: 45. 10 (HS) Số HS thích chơi bóng chuyền là: 45. (HS). 2. Quy tắc: Yêu cầu HS đọc quy tắc và giải thích kĩ công thức b. và nêu nhận xét tính thực hành: của b chính là .b (m,n Î N , n ¹ 0). - Yêu cầu HS làm ?2. Giáo viên thu vài phiếu kiểm tra, nhận xét và cho học sinh đối chiếu kết quả. * Quy tắc: SGK. Học sinh thực hiện trên phiếu học tập a) Ta có: 76. (cm). Vậy của 76 (cm) bằng 57 (cm) b) Ta có 96. 62,5 % = 96. (tấn) Vậy 62,5 % của 96 (tấn) bằng 60 (tấn) c) Ta có 1. 0,25 = 0,25 = (giờ) Vậy 0,25 của 1 (giờ) bằng (giờ) 4.Củng cố. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài 115 b, c . Giáo viên yêu cầu 2 học sinh lên bảng thực hiện. Bài 116. Giáo viên hướng dân học sinh thực hiện Vậy Tính nhẩm 76% của 25 như thế nào Bài 115: Học sinh lên bảng b) Ta có Vậy của bằng c) Đổi Ta có Vậy của bằng Bài 116. Học sinh thực hiện dưới sự hướng dânx của giáo viên 16 % . 25 = 25 % . 16. a) 25. 84% = 25%. 84 = = 21. b) 50. 48% = 50%. 48 = = 24. Học sinh trả lời 76 % . 25 = 25 % . 76 = =19 Sử dụng máy tính bỏ túi - GV hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tìm giá trị phân số của một số cho trước. Giáo viên cho học sinh làm bài 120 và thông báo kết quả HS nghiên cứu cùng GV. Kết quả a) 0,4995 b) 3,41965 c) 430,78; 734,86; 1190,98 d) 126,72; 189,6; 881,28 5. Hướng dẫn về nhà. - Học lý thuyết. - Làm bài tập: 117, 118, 119. Ngày soạn: 01/04/2011 TIẾT 97 LUYỆN TẬP Ngày giảng: ... /04/2011 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Kĩ năng: Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị phân số của một số cho trước. - Thái độ: Vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn. B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, phiếu HT, máy tính bỏ túi. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS1: Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước. Chữa bài 117 . HS2: Chữa bài 118 . Chữa bài 119. GV cho điểm hai HS. Bài 117. 13,21. = (13,21. 3): 5 = 39,63 : 5= 7,926 7,926. (7,926. 5) : 3 = 39,63 : 3 = 13,21. Bài 118: a) 9 viên. b) 12 viên. Bài 119. An nói đúng vì: . 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Luyện tập - GV phát phiếu học tập cho HS: Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được một kết quả đúng. Ví dụ: 1 + a. Cột A Cột B 1) của 40 2) 0,5 của 50 3) của 4800 4) 4 của 5) của 4% a) 16. b) c) 4000 d) 1,8 e) 25. Kết quả: (1 + a) (2 + e) (3 + c) (4 + d) (5 + b) - Điền kết quả vào ô trống: Số giờ giờ giờ giờ giờ giờ giờ giờ §æi ra phót 30' 20' 10' 45' 24' 35' 16' - GV cho HS ®iÒn nhanh (thi ®ua gi÷a c¸c nhãm häc tËp). 4.Cñng cè. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài 121 . Gọi một HS tóm tắt đầu bài. - Gọi 1HS trình bày lời giải. Bài 121. Tóm tắt: - Quãng đường HN - HP: 102 km. - Xe lửa xuất phát từ HN đi được quãng đường. Hỏi: Xe lửa còn cách HP ? km. Giải: Xe lửa xuất phát từ HN đã đi được quãng đường là: 102. = 61,2 (km). Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng: 102 - 61,2 = 40,8 km. Đáp số: 40,8 km. 5. Hướng dẫn về nhà. - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài tập 125 ; 125, 126 .
Tài liệu đính kèm: