Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 92: Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân - Trần Thị Giao Linh

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 92: Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân - Trần Thị Giao Linh

Hoạt động của thầy và trị

Treo bảng phụ nội dung bi tập

Hy kiểm tra cc php cộng sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép cộng này để điền số thích hợp vo ơ trống m khơng cần tính tốn.

a, 2678,2 b, 36,05 c, 2804,2

+ 126 + 13,214 + 36,05

 2804,2 49,624 2804,25

d, 126 e, 678,27 g, 349,37

+ 49,264 +2819,1 + 14,06

 175,264 3497,37 3511,39

(36,05 + 2678,2) + 126 =

(126 + 36,05) + 13,214 =

( 678,27 + 14,02 ) + 2819,1 =

3497 – 678,27 =

Hoạt động nhĩm với yu cầu sau:

Quan st, nhận xét và vận dụng tính chất của các phép tính để ghi kết quả vào ô trống.

Đại diện trả lời và giải thích vì sao?

Lm tiếp bi tập 113 (sgk – 50)

Hy kiểm tra cc php nhn sau đây rồi sử dụng kết quả của phép nhânnày để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán

a, 39 .47 = 1833

b, 15,6 . 7,02 = 109,512

c, 1833 . 3,1 = 5682,3

d, 109,512 . 5,2 = 569 4624

 (3,1 . 4,7) . 39 =

 ( 15,6 .5.2) . 7,02 =

 5682,3 : (3,1 . 47) =

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 92: Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân - Trần Thị Giao Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	
Ngày dạy: Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: Dạy lớp: 6B
Tiết 92: LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN
1. Mục tiêu :
 a. Về kiến thức:
 - Thơng qua tiết luyện tập học sinh được củng cố và khắc sâu các kiến thức về phép cộng , trừ, nhân, chia số thập phân.
 b. Về kỹ năng:
 - Cĩ kỹ năng vận dụng linh hoạt kết quả đã cĩ và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà khơng cần tính tốn. Học sinh biết định hướng và giải đúng các bài tập phối hợp các phép tính về phân số và số thập phân. 
 c. Về thái độ:
- Qua giờ luyện tập nhằm rèn cho học sinh về quan sát nhận xét đặc điểm các phép tính về số thập phân và phân số. 
2. Chuẩn bị của GV và HS
 a. Chuẩn bị của GV : GA + Bảng phụ + Phiếu học tập
 b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài tập ở nhà
3. Tiến trình bài dạy:
 a. Kiểm tra bài cũ: ( 7')
 * Câu hỏi: 
 a, Khoanh trịn vào kết quả đúng: Số nghịch đảo của - 3 là: 3 ; ; 
 b, Tìm số nghịch đảo của các số sau: ; 6 ; ; 0,31.
 * Yêu cầu trả lời:
 HSKH: a, Số nghịch đảo của - 3 là (2 điểm)
 b, Số nghịch đảo của là (2 điểm) 
 Số nghịch đảo của 6 = là (2 điểm)
 Số nghịch đảo của là - 12 (2 điểm) 
 Số nghịch đảo của 0,31 = là (2 điểm)
 Đặt vấn đề: 
b. Nội dung bài mới: ( 24')
Hoạt động của thầy và trị
 Học sinh ghi
GV
 ?
 ?
 HS
 ?
Treo bảng phụ nội dung bài tập
Hãy kiểm tra các phép cộng sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép cộng này để điền số thích hợp vào ơ trống mà khơng cần tính tốn.
a, 2678,2 b, 36,05 c, 2804,2
+ 126 + 13,214 + 36,05
 2804,2 49,624 2804,25
d, 126 e, 678,27 g, 349,37
+ 49,264 +2819,1 + 14,06
 175,264 3497,37 3511,39
(36,05 + 2678,2) + 126 = 
(126 + 36,05) + 13,214 = 
( 678,27 + 14,02 ) + 2819,1 = 
3497 – 678,27 = 
Hoạt động nhĩm với yêu cầu sau:
Quan sát, nhận xét và vận dụng tính chất của các phép tính để ghi kết quả vào ơ trống.
Đại diện trả lời và giải thích vì sao?
Làm tiếp bài tập 113 (sgk – 50)
Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng kết quả của phép nhânnày để điền số thích hợp vào ơ trống mà khơng cần tính tốn
a, 39 .47 = 1833
b, 15,6 . 7,02 = 109,512
c, 1833 . 3,1 = 5682,3
d, 109,512 . 5,2 = 569 4624
 (3,1 . 4,7) . 39 = 
 ( 15,6 .5.2) . 7,02 = 
 5682,3 : (3,1 . 47) = 
*) Bài 112 (SGK – 49)
 Giải
. ( 36,05 +2678,2) + 126 =
= 36, 05 + (2678,2 + 126)
= 36,05 + 2804,2 (theo câu a)
= 2840,25 (theo câu c)
* ( 126 + 36,05) + 13, 214 =
= 126 + ( 36,05 + 13, 214)
= 126 + 49,264 (theo câu b)
= 175,264 ( theo câu d)
* (678,27 + 14,0 2) +2819,1 =
= (678,27 + 2819,1) + 14,02
 = 3497,37 + 14,02 ( theo e)
= 3511,39 ( theo g) *3497,37 – 678,27 = 2819,1 
 ( theo e)
.) Bài tập 113 (sgk – 50)
 Giải
* (3,1 . 47) = 3,1 . (47 . 39)
= 3,1 . 1833 (theo câu a) = 5682,3 (theo câu c)
* (15,6 .5.2) .7,02 = (15,6 . 7,02).5,2
= 109,512 (theo b) = 569, 4624 (theo câu d)
 * 5682,3 : (3,1.47) =
= (5682,3:3,1):47
= 1833 :47 (theo c) = 39 (theo a)
c. Củng cố và luyện tập: ( 12') 
 ?
TB
?
KG
?
KG
GV
?
KG
GV
?
?
KG
?
KG
(- 3,2). + : 3 
Em cĩ nhận xét gì về bài tập này 
Bài tập này gồm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, phân số và hỗn số. Biểu thức cịn cĩ dấu ( ) 
Hãy định hướng cách giải ?
Đổi số thập phân và hỗn số phân số rồi áp dụng thứ tự thực hiện phép tính 
Lên bảng giải 
Thực hiện - Dưới lớp làm vào vở 
Chốt lại: Thứ tự thực hiện phép tính - Rút gọn phân số (Nếu cĩ) về dạng phân số tối giản trước khi thực hiện phép cộng (Trừ) phân số - Trong mọi bài tốn phải nghĩ đến tính nhanh nếu được 
Tại sao trong bài 114 này các em khơng đổi các phân số ra số thập phân ?
Vì trong dãy tính cĩ 2 và 3 khi đổi ra số thập phân cho ta kết quả gần đúng. Vì vậy khơng sử dụng cách này.
Kết luận: Quan sát bài tốn, suy nghĩ và định hướng cách giải tốn là một điều rất quan trọng khi làm bài.
Tính một cách hợp lý 
 + + ... + 
Em hãy nhận dạng bài tốn trên 
Đây là bài tốn tính tổng dãy số viết theo quy luật cĩ tử số giống nhau là 3, cĩ mẫu là tích hai số lẻ liên tiếp.
Hãy áp dụng tính chất cơ bản của phân số và các tính chất của phép tính để tính hợp lý tổng trên ? 
Lên bảng thực hiện - Dưới lớp làm vào vở
· Bài tập 114 (SGK - Tr. 50)
Giải
(- 3,2). + : 3 
= . + : 
= + : = 
= + : 
= + = = 
· Bài tập 119b (SBT - Tr. 23)
Giải
 b, + + ... + 
= 
= 
= = . = 
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :(2') 
Ơn lại các kiến thức đã học từ đầu chương III 
 Ơn tập để tiết sau kiểm tra một tiết.
 Xem lại các dạng bài tập về phân số, số thập phân, Các phép tính 
 về phân số số thập phân.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 92 so hoc 6.doc