Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 91: Luyện tập 2 (Các phép tính về phân số. Số thập phân. Máy Tính Casio) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 91: Luyện tập 2 (Các phép tính về phân số. Số thập phân. Máy Tính Casio) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

I. MỤC TIÊU :

- Thông qua tiết luyện tập, học sinh được rèn kỹ năng về thực hiện các phép tính về PS, STP.

- Học sinh luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng hoặc hiệu 2 hỗn số.

- Hs vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị của biểu thức 1 cách nhanh nhất.

II. TRỌNG TÂM :

Thực hiện phép tính nhanh, hợp lý.

III. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Bảng phụ ghi BT 106, 108 SGK.

Học sinh : SGK,Vở BT.

IV. TIẾN TRÌNH :

Nguyễn Văn Cao Toán 6

 5. Dặn dò :

- Xem BT đã sửa.

- Làm BT 111 SGK / 49 và SBT : 116, 119.

Hướng dẫn : Bài119c Nhân tử, mẫu của biểu thức với ( 2,11,13 ) rồi áp dụng tính chất phân phối.

 = ().2.11.13 ; = ().2.11.13

 1) Rút gọn biểu thức : A =

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 91: Luyện tập 2 (Các phép tính về phân số. Số thập phân. Máy Tính Casio) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày dạy :4/4/2006
Tiết 91 : LUYỆN TẬP 2
( CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ – SỐ THẬP PHÂN + MÁY TÍNH CASIO )
I. MỤC TIÊU :
Thông qua tiết luyện tập, học sinh được rèn kỹ năng về thực hiện các phép tính về PS, STP.
Học sinh luôn tìm được các cách khác nhau để tính tổng hoặc hiệu 2 hỗn số.
Hs vận dụng linh hoạt, sáng tạo các tính chất của phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị của biểu thức 1 cách nhanh nhất.
II. TRỌNG TÂM :
Thực hiện phép tính nhanh, hợp lý.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Bảng phụ ghi BT 106, 108 SGK.
Học sinh : 	SGK,Vở BT.
IV. TIẾN TRÌNH :
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ: 
 Hoạt động 1 :
HS1:
1/ .Muốn cộng hai hỗn số ta làm sau ? (2đ)
2/. Làm bài tập 107/48 a,d. (6đ)
3/. Bài tập tìm x câu a. (2đ)
HS2:
1/. Muốn nhân hai hỗn số ta làm sau ? (2đ)
2/. Làm bài tập 107/48 a,d. (6đ)
3/. Bài tập tìm x câu b. (2đ)
 Hoạt động 2 :
1) GV treo bảng phụ, yêu cầu học sinh quan sát bài và lên bảng điền câu a.
? Cách 1 và 2 làm như thế nào ?
 GV tóm tắt nội dung :
Cách 1: đưa hỗn số về phân số rồi tính.
Cách 2: cộng 2 hỗn số (BHKN)
Sau đó cả lớp làm câu b.
 Gọi 2 học sinh lên bảng .
B = 
GV dự đoán tình huống HS hỏi : nếu phần phân kết quả của hiệu là số âm ta làm như thế nào ?
GV lấy 109b/49: 
và nhấn mạnh ta phải mượn 1 đơn vị ở phần nguyên để bổ sung vào phần phân.
2) Bài 110 : SGK trang 49 ( a, c, e )
Áp dụng : Tính chất các phép tính và qui tắc dấu ngoặc để tính giá trị các biểu thức sau :
I.Sửa bài tập cũ :
 Bài 107-SGK/48 : Tính :
A = 	(ĐS : )
B = 	(ĐS : )
C = 	(ĐS : )
D = 	(ĐS : )
a) x =1 b) => x = 11
II.Luyện tập :
1) Bài 108/48 : 	Tính tổng :
a) A= 
Cách 1 :	A = 
Cách 2 :	A = 
b)Cách 1:
 B = 
Cách 2 :
	= 
2) Bài 110/49-SGK : A = = = 
Nguyễn Văn Cao Toán 6
? Khi thay đổi vị trí các số hạng trong 1 tổng dấu chúng như thế nào ?
Thay đổi vị trí các số hạng trong tổng đại số kèm theo dấu của nó.
? Câu c bạn mình đã áp dụng tính chất gì?
Tính chất phân phối ngược của phép nhân đối với phép cộng.
GV sửa sai.
GV lưu ý học sinh : cần quan sát trước khi tính toán 
3) Nêu cách làm ? 
? Xem biểu thức nào là 1 số ?
 Hai phân số có cùng mẫu ta hoá đồng mẫu số còn lại tử .
? Giả sử mẫu của chúng không giống nhau ta làm như thế nào ?
Aùp dụng định nghĩa 2 phân số bằng nhau: a.d = b.c 
4) Tìm điều kiện của số tự nhiên n dể phân số sau viết được dưới dạng phân số thập phân .
Cho HS chia nhóm hoạt động.
 Hoạt động 3 :
Từ BT 110 ta rút ra BHKN gì ?
C =
 = = 1
 E = = 0
Thử lại : dựa theo quy trình ấn phím máy tính CASIO.
3) Bài 114 SBT /122 :
4) 
 = 
Viết được dưới dạng số thập phân
 25.(n – 1) 21
 n – 1 21 vì ( 25,21) = 1
 n = 21k + 1 ( k N )
III.Bài học kinh nghiệm :
Để thực hiện phép tính cộng trừ phân số có ngoặc, ta làm như sau :
- Bỏ ngoặc.
- Thay đổi vị trí các số hạng trong tổng đại số kèm theo dấu của nó.
- Thực hiện theo đúng thứ tự phép tính.
 5. Dặn dò :
Xem BT đã sửa. 
Làm BT 111 SGK / 49 và SBT : 116, 119.
Hướng dẫn : Bài119c Nhân tử, mẫu của biểu thức với ( 2,11,13 ) rồi áp dụng tính chất phân phối.
 = ().2.11.13 ; = ().2.11.13
 1) Rút gọn biểu thức : A = 
V. RÚT KINH NGHIỆM :
	...
	...
	..
	..
Nguyễn Văn Cao Toán 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 91 - Luyen tap 2( Cac phep tinh ve PS - So thap phan ).doc