A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra các kiển thức về phân số, vận dụng được quy tắc thực hiện các phép tính về phân số trong giải toán.
- Kĩ năng : Có kỹ năng trình bày bài toán chính xác, khoa học
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán, tư duy độc lập suy nghĩ.
B. CHUẨN BỊ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:
6B:
6C:
6D:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới
ĐỀ BÀI
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. Áp dụng tính:
Bài 2: Thực hiện các phép tính:
a) b) c)
Bài 3: Tìm x biết:
a) b)
Bài 4: Tính:
ĐÁP ÁN:
Bài Lời giải tóm tắt Điểm
Bài 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. Áp dụng tính:
Học sinh trả lời đúng quy tắc 1.0
Áp dụng: 1.0
Bài 2: Thực hiện các phép tính:
a) b) c)
a) 1.5
b) 1.5
c) 1.5
Bài 3: Tìm x biết: a) b)
a) 1.5
b)
1.5
Bài 4: Tính:
0.5
Ngày giảng: 02/04/2009 Tiết 90 luyện tập A. Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán. - Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x. - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. B. Chuẩn bị. Bảng phụ C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: ổn định kiểm diện sĩ số: 6B: 6C: 6D: 2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, 88 . - Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c. HS1: Chữa bài 86. a) x = x = b) x = ; x = HS2: Bài 87 . a) b) So sánh số chia với 1: 1 = 1 ; ; > 1. c) So sánh kết quả với số bị chia: ; HS3: Chữa bài 88 . Chiều rộng của hình chữ nhật là: (cm) Chu vi hcn là: (cm). 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Luyện tập - Cho HS làm bài 90 . - Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một câu. Bài 92. Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán này là dạng nào đã biết ? - Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ? viết công thức liên hệ. - Cho HS hoạt động nhóm bài 93. Bài 90. a) x. ; x = b) x : ; x = c) x = x = ; x = d) ; x = x = e) ; x = x = g) x = ; x = . Bài 92: Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là: 10. = 2 (km). Thời gian Minh đi từ trường về nhà là: 2 : 12 = 2. (giờ). - HS làm theo nhóm bài 93. a) b) = = 4.Củng cố. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những kết quả sau: Số nghịch đảo của là: A. -12 ; B: 12 ; C . D: Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai: = - Yêu cầu HS lên bảng giải lại - GV chốt lại. Bài 1 B : 12. Bài 2: Phép chia không có tính chất phân phối. Chữa: = 5. Hướng dẫn về nhà. - Làm bài tập: 89, 91 . - Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 . ________________________________________________________________________________ Ngày giảng: 06/04/2009 Tiết 91 kiểm tra viết A. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra các kiển thức về phân số, vận dụng được quy tắc thực hiện các phép tính về phân số trong giải toán. - Kĩ năng : Có kỹ năng trình bày bài toán chính xác, khoa học - Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán, tư duy độc lập suy nghĩ. B. Chuẩn bị. C. Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: ổn định kiểm diện sĩ số: 6B: 6C: 6D: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3. Bài mới Đề bài Đề số 1 Bài 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. áp dụng tính: Bài 2: Thực hiện các phép tính: a) b) c) Bài 3: Tìm x biết: a) b) Bài 4: Tính: Đáp án: Bài Lời giải tóm tắt Điểm Bài 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. áp dụng tính: Học sinh trả lời đúng quy tắc 1.0 áp dụng: 1.0 Bài 2: Thực hiện các phép tính: a) b) c) a) 1.5 b) 1.5 c) 1.5 Bài 3: Tìm x biết: a) b) a) 1.5 b) 1.5 Bài 4: Tính: 0.5 Đề số 2 Bài 1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số . áp dụng tính: Bài 2: Thực hiện các phép tính: a) b) c) Bài 3: Tìm x biết: a) b) Bài 4: Tính: Đáp án: Bài Lời giải tóm tắt Điểm Bài 1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số . áp dụng tính: Học sinh trả lời đúng quy tắc 1.0 áp dụng: 1.0 Bài 2: Thực hiện các phép tính: a) b) c) a) 1.5 b) 1.5 c) 1.5 Bài 3: Tìm x biết: a) b) a) 1.5 b) 1.5 Bài 4: Tính: 0.5 4.Củng cố. Giáo viên thu bài, nhận xét giờ kiểm tra 5. Hướng dẫn về nhà. Học bài, chuẩn bị cho bài sau. ________________________________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: