Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 90 đến 91 - Năm học 2008-2009

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 90 đến 91 - Năm học 2008-2009

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: Kiểm tra các kiển thức về phân số, vận dụng được quy tắc thực hiện các phép tính về phân số trong giải toán.

- Kĩ năng : Có kỹ năng trình bày bài toán chính xác, khoa học

- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán, tư duy độc lập suy nghĩ.

B. CHUẨN BỊ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:

6B:

6C:

6D:

2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.

3. Bài mới

ĐỀ BÀI

ĐỀ SỐ 1

Bài 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. Áp dụng tính:

Bài 2: Thực hiện các phép tính:

a) b) c)

Bài 3: Tìm x biết:

a) b)

Bài 4: Tính:

ĐÁP ÁN:

Bài Lời giải tóm tắt Điểm

Bài 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. Áp dụng tính:

 Học sinh trả lời đúng quy tắc 1.0

 Áp dụng: 1.0

Bài 2: Thực hiện các phép tính:

a) b) c)

a) 1.5

b) 1.5

c) 1.5

Bài 3: Tìm x biết: a) b)

a) 1.5

b)

 1.5

Bài 4: Tính:

 0.5

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 90 đến 91 - Năm học 2008-2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 02/04/2009 
 Tiết 90 luyện tập 
A. Mục tiêu: 
- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán.
- Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
B. Chuẩn bị. 	Bảng phụ 
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: ổn định kiểm diện sĩ số: 
6B:
6C:
6D: 
2. Kiểm tra bài cũ:	
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, 88 .
- Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c.
HS1: Chữa bài 86.
a) 
x = x = 
b) 
x = ; x = 
HS2: Bài 87 .
a) 
b) So sánh số chia với 1:
 1 = 1 ; ; > 1.
c) So sánh kết quả với số bị chia:
 ; 
HS3: Chữa bài 88 .
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
 (cm)
Chu vi hcn là: (cm).
3. Bài mới
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Luyện tập
- Cho HS làm bài 90 .
- Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một câu.
Bài 92.
Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán này là dạng nào đã biết ?
- Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ?
viết công thức liên hệ.
- Cho HS hoạt động nhóm bài 93.
Bài 90.
a) x. ; x = 
b) x : ; x = 
c) 
x = 
x = ; x = 
d) 
 ; x = 
x = 
e) 
 ; x = 
x = 
g) 
x = ; x = .
Bài 92:
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là:
 10. = 2 (km).
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
 2 : 12 = 2. (giờ).
- HS làm theo nhóm bài 93.
a) 
b) 
= 
= 
4.Củng cố. 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những kết quả sau: Số nghịch đảo của là:
A. -12 ; B: 12 ; C . D: 
Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai:
= 
- Yêu cầu HS lên bảng giải lại
- GV chốt lại.
Bài 1
B : 12.
Bài 2:
Phép chia không có tính chất phân phối.
Chữa: = 
5. Hướng dẫn về nhà.
- Làm bài tập: 89, 91 .
- Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 .
________________________________________________________________________________
Ngày giảng: 06/04/2009 
 Tiết 91 kiểm tra viết 
A. Mục tiêu: 
- Kiến thức: Kiểm tra các kiển thức về phân số, vận dụng được quy tắc thực hiện các phép tính về phân số trong giải toán.
- Kĩ năng : Có kỹ năng trình bày bài toán chính xác, khoa học
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán, tư duy độc lập suy nghĩ.
B. Chuẩn bị. 	 
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: ổn định kiểm diện sĩ số: 
6B:
6C:
6D: 
2. Kiểm tra bài cũ:	Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
3. Bài mới
Đề bài
Đề số 1
Bài 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. áp dụng tính: 
Bài 2: Thực hiện các phép tính:
a) 	b) 	c) 
Bài 3: Tìm x biết:
a) 	b) 
Bài 4: Tính: 
Đáp án:
Bài
Lời giải tóm tắt
Điểm
Bài 1: Phát biểu quy tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. áp dụng tính: 
Học sinh trả lời đúng quy tắc 
1.0
áp dụng: 
1.0
Bài 2: Thực hiện các phép tính:
a) 	 b) 	c) 
a)
1.5
b)
1.5
c)
1.5
Bài 3: Tìm x biết: a) 	b) 
a)
1.5
b)
1.5
Bài 4: Tính: 
0.5
Đề số 2
Bài 1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số . áp dụng tính: 
Bài 2: Thực hiện các phép tính:
a) 	b) 	c) 
Bài 3: Tìm x biết:
a) 	b) 
Bài 4: Tính: 
Đáp án:
Bài
Lời giải tóm tắt
Điểm
Bài 1: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số . áp dụng tính: 
Học sinh trả lời đúng quy tắc 
1.0
áp dụng: 
1.0
Bài 2: Thực hiện các phép tính:
a) 	 b) 	c) 
a)
1.5
b)
1.5
c)
1.5
Bài 3: Tìm x biết: a) 	b) 
a) 
1.5
b)
1.5
Bài 4: Tính: 
0.5
4.Củng cố. 
Giáo viên thu bài, nhận xét giờ kiểm tra
5. Hướng dẫn về nhà.
Học bài, chuẩn bị cho bài sau.
________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docT90-91.doc