Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 88 đến 89 - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 88 đến 89 - Năm học 2010-2011

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.

 HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.

- Kĩ năng : Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.

- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép

B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ ghi bài 5(42), bài 84(43)

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:

6A:

6B:

2. Kiểm tra bài cũ:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ?

áp dụng tính:

- Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá.

- GV ĐVĐ vào bài mới. - 1 HS lên bảng:

+ Quy tắc.

+

=

=

 

3. Bài mới

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Số nghịch đảo

- Cho HS làm ?1.

 -8 . .

GV: Ta nói là số nghịch đảo của - 8; -8 và là 2 số nghịch đảo của nhau.

- Yêu cầu HS làm ?2.

- Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm ?3.

- Lưu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số nghịch đảo của

HS làm ?1.

-8. = 1

?2. là số nghịch đảo của .

 là số nghịch đảo của

Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau.

?3. Số nghịch đảo của là = 7.

 -5 là

 là .

Số nghịch đảo của (a, b  Z; a  0,

b  0) là .

 

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 88 đến 89 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 20/03/2011 
 TIẾT 88 LUYỆN TẬP
Ngày giảng: .../03/2011
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Củng cố và khắc sâu phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học về phép nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để giải toán.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số.
B. CHUẨN BỊ. 	 Bảng phụ
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS1: Chữa bài 76 .
- Phần B còn cách nào khác không ? Tại sao lại chọn cách 1. ?
- Câu C: Quan sát bài tập ngoặc 2.
HS2: Bài 77 (a, e) .
C = c. + c. - c.
C = 
GV chốt lại: Trước khi giải một bài toán phải đọc kỹ nội dung, yêu cầu của bài toán rồi tìm cách giải hợp lí nhất.
Bài 76.
B = = 
C = = 
 = 
 . 0 = 0
- áp dụng tính chất phân phối, cách giải hợp lý hơn.
Bài 77 A = a. + a. - a. với a = 
A = a = a. 
A = a. .
C = c.
C = c.
C = c. 0 = 0.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Luyện tập
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Tính giá trị của biểu thức:
 N = 12.
Có mấy cách giải ?
- Yêu cầu 2HS lên bảng làm theo hai cách.
GV đưa bảng phụ bài tập sau:
Hãy tìm chỗ sai trong bài giải:
= 
= 
Bài 83.
HS đọc và tóm tắt nội dung
Bài toán có mấy đại lượng ? Là những đại lượng nào ?
Có mấy bạn tham gia CĐ ?
- GV vẽ sơ đồ:
 A C B
 Việt Nam
- GV đưa bảng phụ bài 79.
Tổ chức trò chơi 10 HS thi ghép chữ nhanh (2 đội).
Lần lượt mỗi người ghi 1 chữ.
Ta có hai cách giải.
C1: N = 12. 
 N = 12.
C2: N = 12.
 N = 4 - 9 = -5.
HS đọc bài và phát hiện:
Sai vì bỏ ngoặc 1.
Bài 83.
- Vận tốc, thời gian, quãng đường.
- Có hai bạn tham gia chuyển động.
- HS trình bày bài giải:
Thời gian Việt đi từ A C là :
 7h30' - 6h30' = 40' = h.
Quãng đường AC là :
 15. = 10 (km).
Thời gian Nam đi từ B đến C là:
 7h30' - 7h10' = 20' = h.
Quãng đường BC dài là:
 10 + 4 = 14 (km)
4.Củng cố. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Giáo viên củng cố lại bài học
5. H­íng dÉn vÒ nhµ.
- Tr¸nh nh÷ng sai lÇm khi thùc hiÖn nh÷ng phÐp tÝnh.
- CÇn ®äc kÜ ®Ò bµi tr­íc khi gi¶i ®Ó t×m c¸ch ®¬n gi¶n vµ hîp lÝ nhÊt.
- Lµm bµi tËp: 80,81,82 ; 91,92,93,95 .
Ngày giảng: 20/03/2011 
 TiÕt 89 § 12 PhÐp chia ph©n sè 
Ngày giảng: .../03/2011
A. MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: HS hiểu khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
 HS hiểu và vận dụng được quy tắc chia phân số.
- Kĩ năng : Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số.
- Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép
B. CHUẨN BỊ. 	Bảng phụ ghi bài 5(42), bài 84(43)
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? Viết công thức tổng quát ?
áp dụng tính:
- Cho HS cả lớp nhận xét và đánh giá.
- GV ĐVĐ vào bài mới.
- 1 HS lên bảng:
+ Quy tắc.
+ 
= 
= 
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Số nghịch đảo
- Cho HS làm ?1.
 -8 . .
GV: Ta nói là số nghịch đảo của - 8; -8 và là 2 số nghịch đảo của nhau.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa và làm ?3.
- Lưu ý HS tránh làm sai lầm khi viết số nghịch đảo của 
HS làm ?1.
-8. = 1
?2. là số nghịch đảo của .
 là số nghịch đảo của 
Hai số và là hai số nghịch đảo của nhau.
?3. Số nghịch đảo của là = 7.
 -5 là 
 là .
Số nghịch đảo của (a, b Î Z; a ¹ 0, 
b ¹ 0) là .
2. Phép chia phân số
- Cho HS chia 2 nhóm, thực hiện:
1) 
2) 
Cho HS so sánh kết quả hai phép tính.
- Nêu nhận xét.
- Làm tiếp: -6 : 
- -6 có thể viết dưới dạng phân số không.
- Yêu cầu HS nêu quy tắc.
- Yêu cầu HS lên bảng viết TQ quy tắc.
- Cho HS làm ?5.
Bổ sung: 
- Muốn chia 1 phân số cho 1 số nguyên ta làm thế nào ? Viết tổng quát.
- Yêu cầu làm ?6. 
Lưu ý HS rút gọn nếu có thể.
1) 
2) 
HS: - 6 = .
-6 : 
* Quy tắc : SGK.
TQ: 
 a : 
(a, b, c, d Î Z ; b, d, c ¹ 0).
?5.
a) .
b) 
c) 
d) 
 (b, c ¹ 0).
?6. a) 
b) -7 : .
c) 
4.Củng cố. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Tæ chøc cho HS trß ch¬i tiÕp søc bµi 84 .
- Yªu cÇu HS viÕt c¸ch kh¸c.
- Ph¸t biÓu ®Þnh nghÜa hai sè nghÞch ®¶o cña nhau.
- Ph¸t biÓu quy t¾c chia ph©n sè.
Hai ®éi ch¬i.
 (bµi 84).
5. H­íng dÉn vÒ nhµ.
- Häc thuéc ®Þnh nghÜa sè nghÞch ®¶o, quy t¾c chia ph©n sè.
- Lµm bµi tËp: 86, 87, 88 .
- Bµi 96, 97, 98, 103, 104 SBT .
________________________________________________________________________________
Ngày giảng: 20/03/2011 
 TiÕt 90 luyÖn tËp 
Ngày giảng: .../03/2011
A. MỤC TIÊU: 
- Kiến thức: HS biết vận dụng được quy tắc chia phân số trong giải toán.
- Kĩ năng : Có kĩ tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kĩ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x.
- Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán.
B. CHUẨN BỊ. 	Bảng phụ 
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:	
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Yêu cầu 3 HS lên bảng chữa bài 86, 87, 88 .
- Yêu cầu HS trả lời miệng câu b, c.
HS1: Chữa bài 86.
a) 
x = x = 
b) 
x = ; x = 
HS2: Bài 87 .
a) 
b) So sánh số chia với 1:
 1 = 1 ; ; > 1.
c) So sánh kết quả với số bị chia:
 ; 
HS3: Chữa bài 88 .
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
 (cm)
Chu vi hcn là: (cm).
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Luyện tập
- Cho HS làm bài 90 .
- Sau đó gọi HS lên bảng, mỗi HS một câu.
Bài 92.
Gọi HS đọc đề bài.
- Bài toán này là dạng nào đã biết ?
- Toán chuyển động gồm những đại lượng nào ?
viết công thức liên hệ.
- Cho HS hoạt động nhóm bài 93.
Bài 90.
a) x. ; x = 
b) x : ; x = 
c) 
x = 
x = ; x = 
d) 
 ; x = 
x = 
e) 
 ; x = 
x = 
g) 
x = ; x = .
Bài 92:
Quãng đường Minh đi từ nhà tới trường là:
 10. = 2 (km).
Thời gian Minh đi từ trường về nhà là:
 2 : 12 = 2. (giờ).
- HS làm theo nhóm bài 93.
a) 
b) 
= 
= 
4.Củng cố. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1: Chọn kết quả đúng trong những kết quả sau: Số nghịch đảo của là:
A. -12 ; B: 12 ; C . D: 
Bài 2: Bài giải sau đúng hay sai:
= 
- Yêu cầu HS lên bảng giải lại
- GV chốt lại.
Bài 1
B : 12.
Bài 2:
Phép chia không có tính chất phân phối.
Chữa: = 
5. Hướng dẫn về nhà.
- Làm bài tập: 89, 91 .
- Làm bài tập số 98, 99, 100, 105, 106, 107 .
________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docT88-89.doc