I. MỤC TIÊU
1 Kiến thức: - Học sinh nêu được khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0; qui tắc chia phân số.
2. Kĩ năng: - Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số.
3. Thái độ: - Có ý thức trong giờ học và cẩn thận trong việc thực hiện phép toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng.
- Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng.
III. PHƯƠNG PHÁP
Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi.
IV. TỔ CHỨC GIỜ HỌC
1. Khởi động:
- Mục tiêu: HS nhớ lại các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên.
- Thời gian: 5 phút.
- Cách tiến hành: + Kiểm tra bài cũ: Tính:
+ Dẫn dắt: b) x . 3 = - 4 c) -> vào bài.
2. HĐ1: Tìm hiểu về số nghịch đảo
- Mục tiêu: HS biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0.
- Thời gian: 15 phút
- Cách tiến hành:
HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng
*GV: Yêu cầu học sinh làm?1.
Tính:
*HS: Thực hiện.
*GV: Giới thiệu: ta nói: là số nghịch đỏa của (-8); .
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?2.
Vận dụng?1; điền vào dấu
*HS lên bảng: Thực hiện.
*GV: Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau?
*HS : Trả lời.
*GV: Giới thiệu định nghĩa
GV:Tìm số nghịch đảo của và 0
*GV: Yêu cầu học sinh làm ?3
Tìm số nghịch đảo của:
-5;
*HS : Một học sinh lên bảng trình bày bài làm 1. Số nghịch đảo
?1. Tính:
Ta nói: là số nghịch đỏa của (-8); (-8) là số nghịch đảo của ; hai số (-8) và là hai số nghịch đảo của nhau.
?2 Cũng như vậy, ta nói là nghịch đảo của , .
Định nghĩa: (SGK)
Chú ý:
* Số nghịch đảo của là .
* Số 0 không có số nghịch đảo.
?3 Tìm số nghịch đảo của:
Phân số
Số nghịch đảo
Ngày soạn: 28/3/2010 Ngày giảng: 31/3/2010 Tiết 87. phép chia phân số I. Mục tiêu 1 Kiến thức: - Học sinh nêu được khái niệm số nghịch đảo và biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0; qui tắc chia phân số. 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng thực hiện phép chia phân số. 3. Thái độ: - Có ý thức trong giờ học và cẩn thận trong việc thực hiện phép toán II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu, thước thẳng. - Học sinh: Bảng nhóm, bút viết bảng. III. Phương pháp Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động hợp tác trong nhóm, vấn đáp tìm tòi. IV. Tổ chức giờ học 1. Khởi động: - Mục tiêu : HS nhớ lại các tính chất cơ bản của phép nhân các số nguyên. - Thời gian: 5 phút. - Cách tiến hành: + Kiểm tra bài cũ: Tính: + Dẫn dắt: b) x . 3 = - 4 c) -> vào bài. 2. HĐ1: Tìm hiểu về số nghịch đảo - Mục tiêu: HS biết cách tìm số nghịch đảo của một số khác 0. - Thời gian: 15 phút - Cách tiến hành: HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng *GV : Yêu cầu học sinh làm ?1. Tính: *HS: Thực hiện. *GV: Giới thiệu: ta nói : là số nghịch đỏa của (-8) ; ... *GV: Yêu cầu học sinh làm ?2. Vận dụng ?1 ; điền vào dấu *HS lên bảng: Thực hiện. *GV: Thế nào là hai số nghịch đảo của nhau ? *HS : Trả lời. *GV : Giới thiệu định nghĩa GV:Tìm số nghịch đảo của và 0 *GV: Yêu cầu học sinh làm ?3 Tìm số nghịch đảo của : -5 ; *HS : Một học sinh lên bảng trình bày bài làm 1. Số nghịch đảo ?1. Tính: Ta nói : là số nghịch đỏa của (-8) ; (-8) là số nghịch đảo của ; hai số (-8) và là hai số nghịch đảo của nhau. ?2 Cũng như vậy, ta nói là nghịch đảo của , ... Định nghĩa : (SGK) Chú ý : * Số nghịch đảo của là . * Số 0 không có số nghịch đảo. ?3 Tìm số nghịch đảo của : Phân số Số nghịch đảo 3. HĐ 2: Phép chia phân số - Mục tiêu: HS thực hiện được phép chia phân số. - Thời gian: 12 phút - Cách tiến hành: HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng GV: Yêu cầu học sinh làm ?4. Hãy tính và so sánh : và *HS: Thực hiện. - Tương tự : 3 : với 3 . *HS: Thực hiện. Gọi HS đọc quy tắc Gọi HS thực hiện ví dụ Yêu cầu HS rút ra nhận xét 2. Phép chia phân số ?4. Hãy tính và so sánh : = Tương tự ta có: 3 : = 3 . Quy tắc : (SGK- T. 42) = vụựi b,c,d ạ 0 vụựi b,c ạ 0 Nhận xét: vụựi b,m ạ 0 4. HĐ 3: Củng cố - Mục tiêu:HS có kỹ năng thực hiện phép chia phân số - Thời gian: 15 phút - Cách tiến hành: HĐ của GV và HS Nội dung ghi bảng - Gọi 4 HS lên bảng thực hiện ?5 - Yêu cầu HS hđ nhóm theo kĩ thuật khăn trải bàn thực hiện ?6 (5 phút) HS dưới lớp thực hiện, nhận xét GV chữa bài ?5 a); b); c) ; d) ?6 a) b) c) Baứi 84/43: Tớnh: a) ; b) ; 4. Tổng kết, hướng dẫn về nhà (2 phút): Bài tập về nhà 85 , 86 ,87 và 88 SGK
Tài liệu đính kèm: