PHÉP NHÂN PHÂN SỐ
A. Mục tiêu
-HS biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số.
-Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết.
B.Chuẩn bị
GV: Bài tập, phấ màu.
HS: Bảng nhóm, bút viết bảng.
C - Phương pháp
Củng cố, ôn tập
D - Hoạt động dạy học
1. Ổn định lớp : 1’
2. Kiểm tra bài cũ : 9’
-Câu hỏi:
+Phát biểu qui tắc phép trừ phân số, viết dạng tổng quát.
+Chữa BT 68b,c/35 SGK: Tính
a) 3 + -1 _ 5 ;c) 3 _ 5 + -1
4 3 18 14 -8 2
-Goi HS nhận xét.
-GV:Em nào có thể phát biểu qui tắc phép nhân phân số ở tiểu học? -HS 1 :
+Phát biểu qui tắc và viết dạng tổng quát.
+Chữa BT 68b,c/35 SGK
Đáp số: a)5/36; c)19/56
-HS 2:Nhận xét đánh giá bài làm của bạn.
-Phát biểu qui tắc : Nhân tử với tử, mẫu với mẫu.
3. Bài học: 25’
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
15’ Qui tắc
-Cho làm ?1
-Goi 2 HS lên bảng làm ?1
-Qui tắc trên vẫn đúng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
-Yêu cầu đọc qui tắc và công thức tổng quát SGK
-Đọc ví dụ SGK
- Cho làm ?2 SGK
-Hướng dẫn HS làm chung cả lớp câu a, chú ý rút gọn trước khi nhân.
-Yêu cầu tự làm câu b. Gọi 1 HS lên bảng làm.
-Cho tự làm ¿3
-Goi 3 HS lên cùng làm ¿3
-Tự đọc ¿1.
-Hai HS lên bảng cùng làm BT ¿1
-Đọc và phát biểu qui tắc
Viết công thức tổng quát.
-Xem VD SGK.
-Làm ¿2
-Cả lớp cùng làm câu a
-Chú ý rút gọn trước khi nhân
-Tự làm câu b, 1 HS lên bảnglàm.
-Làm ¿3 SGK
-3 HS lên cùng làm 1 lúc 1)Qui tắc :
?1 :
a) 3 . 5 = 3.5 = 15
4 7 4.7 28
b) 3 . 25 = 3.25 = 1.5 = 5
10 42 10.42 2.14 28
Qui tắc : SGK
a . c = a.c
b d b.d
?2:
a)-5 . 4 = -5.4 = -20
11 13 11.13 143
b)-6 . –49 = (-6).(-49) =
35 54 35.54
= (-1).(-7) = 7
5.9 45
?3:
a)-28 . –3 = (-28).(-3) =
33 4 33.4
TUẦN 28 - Tiết: 85 NS 07/ 03/ 2011 ND :11/3/2011 PHÉP NHÂN PHÂN SỐ A. Mục tiêu -HS biết và vận dụng được qui tắc nhân phân số. -Có kỹ năng nhân phân số và rút gọn phân số khi cần thiết. B.Chuẩn bị GV: Bài tập, phấ màu. HS: Bảng nhóm, bút viết bảng. C - Phương pháp Củng cố, ôn tập D - Hoạt động dạy học 1. Ổn định lớp : 1’ 2. Kiểm tra bài cũ : 9’ -Câu hỏi: +Phát biểu qui tắc phép trừ phân số, viết dạng tổng quát. +Chữa BT 68b,c/35 SGK: Tính a) 3 + -1 _ 5 ;c) 3 _ 5 + -1 4 3 18 14 -8 2 -Goi HS nhận xét. -GV:Em nào có thể phát biểu qui tắc phép nhân phân số ở tiểu học? -HS 1 : +Phát biểu qui tắc và viết dạng tổng quát. +Chữa BT 68b,c/35 SGK Đáp số: a)5/36; c)19/56 -HS 2:Nhận xét đánh giá bài làm của bạn. -Phát biểu qui tắc : Nhân tử với tử, mẫu với mẫu. 3. Bài học: 25’ Giáo viên Học sinh Ghi bảng 15’ Qui tắc -Cho làm ?1 -Goi 2 HS lên bảng làm ?1 -Qui tắc trên vẫn đúng đối với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. -Yêu cầu đọc qui tắc và công thức tổng quát SGK -Đọc ví dụ SGK - Cho làm ?2 SGK -Hướng dẫn HS làm chung cả lớp câu a, chú ý rút gọn trước khi nhân. -Yêu cầu tự làm câu b. Gọi 1 HS lên bảng làm. -Cho tự làm ¿3 -Goi 3 HS lên cùng làm ¿3 -Tự đọc ¿1. -Hai HS lên bảng cùng làm BT ¿1 -Đọc và phát biểu qui tắc Viết công thức tổng quát. -Xem VD SGK. -Làm ¿2 -Cả lớp cùng làm câu a -Chú ý rút gọn trước khi nhân -Tự làm câu b, 1 HS lên bảnglàm. -Làm ¿3 SGK -3 HS lên cùng làm 1 lúc 1)Qui tắc : ?1 : a) 3 . 5 = 3.5 = 15 4 7 4.7 28 b) 3 . 25 = 3.25 = 1.5 = 5 10 42 10.42 2.14 28 Qui tắc : SGK a . c = a.c b d b.d ?2: a)-5 . 4 = -5.4 = -20 11 13 11.13 143 b)-6 . –49 = (-6).(-49) = 35 54 35.54 = (-1).(-7) = 7 45 ?3: a)-28 . –3 = (-28).(-3) = 33 4 33.4 10’ -Cho tự đọc phần nhận xét SGK sauu đó yêu cầu phát biểu và nêu tổng quát. -Cho làm ¿4/36 SGK Cả lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng làm. -Tự đọc nhận xét. -Phát biểu nhận xét. -Viết dạng tổng quát. -Làm ¿4 -3 HS lên bảng làm cùng một lúc. 2)Nhận xét: a)NX: SGK a.b = ab (a,b,c Î Z, c¹ 0) c c ?4: Tính a)(-2) . -3 = (-3).(-3) = 6 7 7 7 b)5 .(-3) = 5.(-3) = 5.(-1) 33 33 11 = -5 11 c)-7 .0 = (-7).0 = 0 = 0 31 31 31 a) 2 _ - 1 = 2 + 1 = 15 7 4 7 4 28 b) 15 + -1 = 15 + -7 = 2 28 4 28 28 7 4.Củng cố:9’ -Nêu qui tắc nhân phân số. -Nhân 1 số nguyên với 1 phân số làm thế nào? -Cho làm BT 69/36 SGK Tìm x -Cho trả lời miệng BT 70/37 SGK -Vài HS trả lời câu hỏi của GV. -Tự làm BT 69/36 SGK -6 HS lên bảng làm. -Trả lời miệng BT 70/37 6 = 2.3 = 2 . 3 = 3 . 2 35 7.5 7 5 7 5 BT 69/36 SGK a) -1 . 1 = -1.1 = -1 4 3 4.3 12 b) -2 . 5 = (-2).(-5) = 2 5 -9 5.9 9 c) –3 . 16 = (-3).16 = -12 4 17 4.17 17 d)-8 . 15 = (-8).15 = -5 3 24 3.24 3 e)(-5) . 8 = -5.8 = -8 15 15 3 g)-9 . 5 = -9.5 = -5 11 18 11.18 22 4: Hướng dẫn về nhà:1’ -Học thuộc qui tắc và công thức tổng quát của phép nhân phân số. -Ôn lại t/c cơ bản của phép nhân số nguyên. -BT: 71,72/34 SGK. BT 83,84,86,87,88/17,18 SBT. E. Rút kinh nghiệm.
Tài liệu đính kèm: