I/. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Thực hiện phép trừ phân số.
2.Kĩ năng:
- Có kỹ năng tìm số đối của 1 số.
- Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác.
3.Thái độ:
- Có ý thức trong học tập.
II/. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu.
HS: Làm bài tập
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra- Chữa bài tập (15 phút )
? Quy tắc phép trừ phân số
– Bài toán (34/SGK)
? Thế nào là hai số đối nhau
-Bài 62/SGK
? Nêu cách tính nửa chu vi hình chữ nhật.
? Nhận xét bài làm của bạn.
- Nhận xét cho điểm hs
2 hs lên bảng
- Dài + rộng.
-Nhận xét I. Chữa bài tập
Bài 34/(sgk/34)
Bài 62: (sgk/34)
Nửa chu vi HCN:
(km)
Chiều dài hơn chiều rộng là:
(km)
Ngày soạn :09/3/2013 Ngày giảng:6B+6D:11/3 Tiết 84 LUYỆN TẬP I/. Mục tiêu : Kiến thức: Thực hiện phép trừ phân số. 2.Kĩ năng: - Có kỹ năng tìm số đối của 1 số. Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác. 3.Thái độ: Có ý thức trong học tập. II/. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ, phấn màu. HS: Làm bài tập III/. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Kiểm tra- Chữa bài tập (15 phút ) ? Quy tắc phép trừ phân số – Bài toán (34/SGK) ? Thế nào là hai số đối nhau -Bài 62/SGK ? Nêu cách tính nửa chu vi hình chữ nhật. ? Nhận xét bài làm của bạn. - Nhận xét cho điểm hs 2 hs lên bảng - Dài + rộng. -Nhận xét I. Chữa bài tập Bài 34/(sgk/34) Bài 62: (sgk/34) Nửa chu vi HCN: (km) Chiều dài hơn chiều rộng là: (km) Hoạt động 2: Luyện tập (23 phút ) - Bảng phụ. ? Bài toán cho biết gì. Yêu cầu phải làm gì. ? Nêu cách tìm giá trị ở ô trống. * Qua bài toán vận dụng kiến thức nào vào tính. ? Đọc và tóm tắt bài toán. ? Muốn biết Bình có đủ thời gian xem hết phim không ta làm thế nào. ? Tổng thời gian Bình có là bao nhiêu. ? Tìm số thời gian Bình làm việc. ? Bình có đủ thời gian xem phim không. - Bảng phụ. a. ; b. c. ? Nêu cách thực hiện phép tính ?Hãy thực hiện yêu cầu đó ? Áp dụng kiến thức nào vào làm bài tập * Cách giải bài tập ? Nêu cách tìm x ? Tìm kết quả của vế trái ? Qua bài tập củng cố kiến thức nào ? Còn có cách nào giải khác * Chốt dạng bài tập - Trả lời. - Trả lời. - Trả lời. Tóm tắt Thời gian Bình có với tổng thời gian làm việc – so sánh hai thời gian đó. - Thực hiện. - Trả lời. - Trả lời. - Thực hiện 3 em làm trên bảng. - Nhớ để vận dụng - Thực hiện - áp dụng qui tắc chuyển vế vào tìm x - Hiểu bài II. Luyện tập Bài 63: (sgk/34). a. = ; b. = ; d. = Bài 65: Giải: Thời gian Bình có là: 21h 31’ – 19h = 2h 30’ = h Tổng số thời gian Bình làm các công việc là: p Thời gian Bình có với thời gian Bình làm việc là: (h) Vậy: Bình có đủ thời gian xem phim. Bài tập : a. = ; b. = c. 1- = Bài 60 (sgk): Tìm x biết a. x - = x = = b. x = Hướng dẫn về nhà (2 phút ) - Học bài cũ. - Làm bài tập 67, 68, 78 -> 82 (SBT).. Duyệt CM
Tài liệu đính kèm: