Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 84: Luyện tập - Năm học 2004-2005

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 84: Luyện tập - Năm học 2004-2005

III. Tiến trình

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1: KTBC:

1. Phân số đôí của phân số a/b là phân số nào?

2. Để trừ hai phân số ta làm như thế nào?

Hoạt động 2: Luyện tập.

GV treo bảng phụ bài 63 cho HS thảo luận và lên điền kết quả. (Y/c HS tính như bài toán tìm x ở nháp GV kiểm tra)

Bài 64GV treo bảng phụ cho HS thảo luận nhanh và lên điền trong bảng phụ.

Từ 19h đến 21h30 bằng bao nhiêu giờ?

Thời gian Bình đã sử dụng?

Vậy thời gian còn lại tính như thế nào?

Kết quả ?

Kết luận?

Bài 66 GV treo bảng phụ cho HS đứng tại chỗ trả lời.

Bài 67 GV chú ý cho HS thứ tự thực hiện các phép tính.

Cho HS đứng tại chỗ trả lời

Bài 68 Sgk/35

Cho 2 HS lên thực hiện quy đồng và chuyển thành mẫu dương.

( Chú ý ta có thể áp dụng quy tắc nhân dấu)

Cho 2 HS khác lên thực hiện cộng trừ các phân số cùng mẫu (GV chú ý ta có thể không cần chuyển từ phép trừ sang phép cộng mà ta cứ thực hiện bình thường theo phép toán)

Là phân số –a/b

Lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ.

HS thảo luận nhanh và lên điền trong bảng phụ.

HS thảo luận nhanh và lên điền, HS nhận xét, bổ sung.

 giơ

= (giờ)

Lấy tổng thời gian trừ đi thời gian đã sử dụng

65 phút

Vậy Bình còn đủ thời gian để xem phim

HS trả lời lần lượt.

Cả lớp nhận xét.

Tử (-5).3 ; 3.9

Tử: 8-15+27

Tử: 20; KQ: 5/9

2 HS thực hiện:

a.

b.

a.

b.

Bài 63 Sgk/34

a. =

b. c. d.

Bài 64 Sgk/34

a.

c.

Bài 65 Sgk/34

Từ 19h đến 21h30 bằng giờ

Thời gian còn lại của Bình là:

 giờ = 65 phút

Vậy Bình còn đủ thời gian để xem phim.

Bài 66 Sgk/34

 0

Dòng 1

 0

Dòng 2

-()

 0

Dòng 3

NX: Số đối của số đối của một số là số đó.

Bài 65 Sgk/35

a.

c.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 84: Luyện tập - Năm học 2004-2005", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn:20/03/05
Dạy :21/03/05	Tiết 84	LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu bài học
Củng cố và khắc sâu kiến thức về cộng, trừ phân số, tính chất của phân số.
Kĩ năng phân tích, quy đồng, tính toán, biến đổi.
Cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong vận dụng và giải bài tập.
II. Phương tiện dạy học 
GV: Ghi bài 66, 63, 64 Sgk/34
HS: Ôn tập kiến thức , làm bài tập.
III. Tiến trình 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: KTBC: 
1. Phân số đôí của phân số a/b là phân số nào?
2. Để trừ hai phân số ta làm như thế nào?
Hoạt động 2: Luyện tập.
GV treo bảng phụ bài 63 cho HS thảo luận và lên điền kết quả. (Y/c HS tính như bài toán tìm x ở nháp GV kiểm tra)
Bài 64GV treo bảng phụ cho HS thảo luận nhanh và lên điền trong bảng phụ.
Từ 19h đến 21h30’ bằng bao nhiêu giờ?
Thời gian Bình đã sử dụng?
Vậy thời gian còn lại tính như thế nào?
Kết quả ?
Kết luận?
Bài 66 GV treo bảng phụ cho HS đứng tại chỗ trả lời.
Bài 67 GV chú ý cho HS thứ tự thực hiện các phép tính.
Cho HS đứng tại chỗ trả lời
Bài 68 Sgk/35
Cho 2 HS lên thực hiện quy đồng và chuyển thành mẫu dương.
( Chú ý ta có thể áp dụng quy tắc nhân dấu)
Cho 2 HS khác lên thực hiện cộng trừ các phân số cùng mẫu (GV chú ý ta có thể không cần chuyển từ phép trừ sang phép cộng mà ta cứ thực hiện bình thường theo phép toán)
Là phân số –a/b
Lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ.
HS thảo luận nhanh và lên điền trong bảng phụ.
HS thảo luận nhanh và lên điền, HS nhận xét, bổ sung.
 giơ
= (giờ)
Lấy tổng thời gian trừ đi thời gian đã sử dụng
65 phút 
Vậy Bình còn đủ thời gian để xem phim
HS trả lời lần lượt.
Cả lớp nhận xét.
Tử (-5).3 ; 3.9
Tử: 8-15+27
Tử: 20; KQ: 5/9
2 HS thực hiện:
a. 
b. 
a. 
b. 
Bài 63 Sgk/34
a. = 
b. c. d. 
Bài 64 Sgk/34
a. 
c. 
Bài 65 Sgk/34
Từ 19h đến 21h30’ bằng giờ 
Thời gian còn lại của Bình là:
 giờ = 65 phút
Vậy Bình còn đủ thời gian để xem phim.
Bài 66 Sgk/34
 0
Dòng 1
 0
Dòng 2
-()
 0
Dòng 3
NX: Số đối của số đối của một số là số đó.
Bài 65 Sgk/35
a. 
c.
Hoạt động 3: Dặn dò
Về xem kĩ lí thuyết về cộng, trừ, các tính chất về phân số, quy tắc nhân dấu tiết sau học về cách nhân hai phân số.
BTVN: Hoàn thành các bài tập còn lại. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET84.doc