A. Mục tiêu.
- hs có kĩ năng tìm số đối của một số có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số
- rèn luyện tính cẩn thận trình bày chính xác, rỏ ràng
B. Chuẩn bị đồ dùng dạy học.
Bảng phụ,
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của thầy, trò Nội dung
Hoạt động 1 KIỂM TRA
GV: nêu yêu cầu kiểm tra
Pát biểu định nghĩa hai số đối nhau, kí hiệu
Chữa bài tập 59 a, c, d
HS: thực hiện
HS2 : phát biểu quy tắc trừ hai phân số
Chữa bài tập 59 b, e, g
Bài tập 59
c)
d)
a)
g)
Hoạt động 2 LUYỆN TẬP
GV: đưa bảng phụ ghi đề bài 65
HS: đọc đề bài
GV: muốn ta làm thế nào
HS: lấy tổng thời gian trừ đi thời gian Bình bận
Chữa bài tập 67
thời gan Bình có là
21(giờ)30' 19(giờ) = 2(giờ)30'
= (giờ)
tổng số giờ Bình làm việc là
tính thời gian rổi của Bình là'
(giờ)
vậy Bình có đủ thời gian để xem phim
bài tập 67 sgk
Bài tập 47a Hoạt động 2 LUYỆN TẬP 0 0 0 Bài tập 47a GV: đưa 2 bảng phụ ghi đề bài tập 53 GV: chia lớp thành 2 tổ Mỗi tổ cử 10 em thứ tự lên bảng điền vào ô trống Bài tập 56 Để giải nhanh bài toán trên ta làm thế nào ? HS: vận dụng t/c giao hoán và t/c kết hợp Bài tập 47a Bài tập 56 Tính nhanh giá trị của biểu thức A = == -1+1= 0 GV: Để tính được trong một giờ cả ba người làm được bao nhiêu ta làm thế nào? HS: cần tính mỗi giờ một người làm được bao nhiêu công việc GV: cho hs thực hiện Bài tập 70 Trong một giờ người thứ nhất làm được công việc người thứ hai làm được công việc người thứ ba làm được công việc Trong một giờ cả ba người làm được là + + = công việc Hoạt động 3 CỦNG CỐ GV: lần lượt cho hs nhắc lại quy tắc cộng phân số, tính chất cơ bản của phân số Cho hs làm bài tập trắc nghiệm Trong các câu sau hãy chọn câu đúng Muốn cộng hai phân số ta làm như sau Cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu Cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu Quy đồng mẫu rồi cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu Hoạt động 4 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập 57 sgk, 69, 71, 72, 73 sbt Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên Xem trước bài "phép trừ hai số nguyên" Tiết 83 Ngày soạn §9 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Mục tiêu. HS hiểu thế nào là hai số đối nhau. Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ hai phân số Hiểu rỏ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA (8’) Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu Thực hiện phép tính HS: thực hiện Hs nhận xét Tính a) b) Hoạt động 2 SỐ ĐỐI (12') GV: ta có ta nói là số đối của và ngược lại Gv yêu cầu hs làm ?2 Đứng tại chổ trả lời Ta nói là số đối của phân số ; là số đối của phân số; GV: khi nào thì hai số đối nhau HS: trả lời GV: đó chính là định nghĩa của số đối GV: cho vài hs nhắc lại vài lần Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 GV: Tìm số đối của vì sao? HS: số đối của là vì GV: cho 4 hs lên bảng thực hiện 4 câu bài tập 58 Cả lớp nhận xét GV: hai số đối nhau có ý nghĩa gì trên trục số Kí hiệu số đối của là Þ == bài tập 58 có số đối là (=) -7 có số đối là 7 có số đối là số 0 có số đối là 0 trên trục số hai số đối nhau nằm về hai phía của điểm 0 và cách đều điểm 0 Hoạt động 3 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (12') GV: cho hs hoạt động nhóm làm ?3 trên bảng nhóm GV: qua ?3 hãy rút ra quy tắc phép trừ phân số HS: trả lời GV: cho hs nhắc lại vài lần GV: gọi hai hs lên bảng thực hiện phép tính HS: trả lời GV: các em có nhận xét gì về hiệu và tổng trên? HS: trả lời ?3 = quy tắc SGK ví dụ tính vậy phép trừ là phép toán ngược của phép cộng ?4 Hoạt động 4 CỦNG CỐ (14') GV: gọi hs nhắc lại thế nào là hai số đối nhau? Nêu quy tắc trừ hai phân số HS: thực hiện GV: làm bài tập 60 2 hs lên bảng thực hiện GV: cho hs làm bài tập 61 tại chổ HS: thực hiện Tìm x biết x - x = Hoạt động 5 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2') Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số Vận dung thành thạo vào việc giải bài tập BTVN 59, 62 sgk; 74 đến 77 sbt Tiết 84 Ngày soạn LUYỆN TẬP Mục tiêu. hs có kĩ năng tìm số đối của một số có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số - rèn luyện tính cẩn thận trình bày chính xác, rỏ ràng Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA GV: nêu yêu cầu kiểm tra Pát biểu định nghĩa hai số đối nhau, kí hiệu Chữa bài tập 59 a, c, d HS: thực hiện HS2 : phát biểu quy tắc trừ hai phân số Chữa bài tập 59 b, e, g Bài tập 59 c) d) g) Hoạt động 2 LUYỆN TẬP GV: đưa bảng phụ ghi đề bài 65 HS: đọc đề bài GV: muốn ta làm thế nào HS: lấy tổng thời gian trừ đi thời gian Bình bận Chữa bài tập 67 thời gan Bình có là 21(giờ)30' - 19(giờ) = 2(giờ)30' = (giờ) tổng số giờ Bình làm việc là tính thời gian rổi của Bình là' Þ (giờ) vậy Bình có đủ thời gian để xem phim bài tập 67 sgk hoạt động 3 CỦNG CỐ ,HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ thế nào là hai phân số bằng nhau nêu quy tắc phép trừ hai phân số HS: thực hiện Học thuộc quy tắc phép trừ chú ý tránh nhầm lẫn dấu BTVN 78 đến 82 sbt Tiết 85 Ngày soạn PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Mục tiêu. - HS: biết và vận dụng qui tắc nhân phân số. - Có kĩ năng nhân phân sốvà rút gọn phân số khi cần thiết. Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA Phát biểu qui tắc trừ phân số viết dưới dạng tổng quát. Làm bài 68 bc GV: cho HS nhận xét đánh giá. Chữa bài 68 b) = = c) = = Hoạt động 2: QUI TẮC GV: yêu cầu HS phát biểu qui tắc nhân phân số đã học ở tiểu học. HS: trả lời: GV: gọi 2 HS lên bảng làm 2 câu a và b. GV: qui tắc trên vẫn đúng với phân số có tử và mẫu là số nguyên. GV: cho cả lớp làm ?2 Ví dụ: nhân phân số ?1 a) b) Qui tắc: b;d ¹ 0 2HS: lên bảng. Hoạt động nhóm làm ?3 GV: nhận xét bài của vài nhóm. Ví dụ: = ?3 Tính: a) b) Hoạt động 3: NHÂN XÉT: GV: yêu cầu HS tự đọc nhận xét ở SGK. Phát biểu tổng quát và cho ví dụ. GV: cho HS làm ?4 ví dụ: ?4 Tính c) Hoạt động 4: CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ GV: tổ chức trò chơi GV: đưa bảng phụ đề 69 sẳn: Thi đưa giữa hai đội. Mỗi đội 6 HS. HS: thực hiện Học thuộc qui tắc nhân hai phân số. BTVN 70; 71; 72 (SGK) 86; 87; 88 (SBT). Tiết 86 Ngày soạn TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÁP NHÂN PHÂN SỐ Mục tiêu. - HS: nắm được các tính chất cơ bản của pháp nhân phân số. - HS: vận dụng các tính chất trên để thực hiện pháp tính hợp lí nhất - có ý thức quan sát phân số để vận dụng tốt các tính chất. Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, ghi các tính chất và bài tập 74; 75. Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA (5’) GV: yêu cầu HS chữa bài tập 84 SBT Sau đó hỏi thêm: nêu các tính chất cơ bản cảu pháp nhân số nguyên. a.b = b . a (a . b) . c = a . (b . c) a . 1 = 1 . a = a a (b + c) = a . b + a . c Hoạt động 2: CÁC TÍNH CHẤT GV: cho HS đọc trong SGK. Sau đó gọi 4 HS lên bảng trình bày 4 tính chất. Hoạt động 3: ÁP DỤNG GV: cho HS đọc ví dụ SGK. Sau đó làm bài ?2 2HS: lên bảng thực hiện ?2 Tính A = = GV: em dã vận dụng những tính chất nào để giải bài toán. B = = = a 0. 0 b 1 1 0 a.b 0 0 0 Hoạt động 4: CỦNG CỐ GV: đưa bảng phụ ghi bài 74 HS: lần lượt lên bảng điền kết quả vào bảng. Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. Học thuộc các tính chất cơ bản của phép nhân phân số. BTVN 76,77. (SGK); 89 đến 92 (SBT). Tiết 87 Ngày soạn LUYỆN TẬP Mục tiêu. - Củng cố và khắc sâu tính chất của pháp nhân phân số? - Có khả năng vận dụng linh hoạt động các tính chất để giải bài toán nhanh gọn nhất. Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, ghi bài 79 Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA Chữa bài 76 B,C Em nào có cách giải khác: HS: giải theo thứ tự thực hiện các pháp tính. GV: tại sao chọn cách giải trên: HS: áp dụng tính chất giải hợp lí hơn. B = = C = = = Hoạt động 2: LUYỆN TẬP GV: (hướng dẫn) áp dụng tính chất phân phái của phép nhân đối với phép cộng. 2HS: lên bảng giải 3 câu. Giải bài 77: A = với a = = a. A = C = C. với C = C = C = = C = C . 0 = 0 C1: GV: cho HS đọc đề bài GV: bài toán có mấy đại lượng những đại lượng nào? HS: có 3 đại lượng thời gian, vận tốc, quãng đường. Hoạt động nhóm giải bài 79. GV: cho các tổ thi giải nhanh. C2: N = 12 . = 12 . = 4 - 9 = - 5 Bài 83: Thời gian Việt đi từ A đến C là: 7h30' - 6h50' = 40' = h. Thời gian Nam đi là: 7h30' – 6h10' = 20'=h. Quảng đường AC là 15 . = 10 (km) Quảng đường BC là: 12 . = 4 (km) Quảng đường AB là: 10 + 4 = 14 (km) bài 79: LUONG THE VINH Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ. BTVN 93đến 95 (SBT) 80 đến 82 (SGK) xem trước ”bài phép chia phân số." Tiết 88 Ngày soạn PHÉP CHIA PHÂN SỐ Mục tiêu. - HS: hiểu được khái niệm số nhịch đảo và biết cách tìm số nhịch đảo của số khác 0. - HS: hiểu được và vận dụng được qui tắc chia phân số. - Có kĩ năng thực hiện phép chia phân số. Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA Phát biểu qui tắc phép nhân phân số viết công thức tổng quát. tính = Hoạt động 2: SỐ NGHỊCH ĐẢO. GV: cho HS làm ?1 GV: gọi là số nghịch đảo của - 8 và ngược lại. GV: cho HS làm ?2 GV: thế nào là 2 số nghịch đảo. HS: trả lời Làm phép nhân: định nghĩa: hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. Hoạt động 2: PHÉP CHIA PHÂN SỐ GV: cho HS làm ?2 2HS: lên bảng thực hiện GV cho HS so sánh kết quả 2 phép tính. HS: trả lời GV: có nhận xét gì về và HS: và là hai số nghịch đảo. GV: cho hai ví dụ trên em nào rut ra được qui tắc chia hai phân số. GV: đưa bảng phụ ghi ?5 gọi 3 HS lần lượt lên bảng điền. GV: gọi tiếp 1 HS làm bài GV: gọi 3 HS lên bảng làm ?6 Tính: Qui tắc (SGK) b,c,d ¹ 0 nhận xét: ?6 Hoạt động 3: CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Cho HS nêu qui tắc chia 2 phân số, chia một số cho một phân số, chia một phân số cho một số. Học theo vở ghi vào SGK. Làm bài tập 86 đến 88 (SGK) 96 đến 99 (SBT) Tiết 89 Ngày soạn LUYỆN TẬP Mục tiêu. - HS: biết vận dụng qui tắc chia phân số trong giải bài toán. - HS: có kĩ năng tìm số nghịch đảo của một số khác 0. - Rèn luyện cẩn thận chính xác. Chuẩn bị đồ dùng dạy học. Bảng phụ, Tiến trình dạy - học. Hoạt động của thầy, trò Nội dung Hoạt động 1 KIỂM TRA GV: gọi 3 HS lên bảng lần lượt. Làm các bài 86,87,88 HS2: chữa bài 87 HS3: chữa bài 88 Cả lớp theo dỏi đánh giá cho điểm từng bạn. HS1: chữa bài 86: Tìm x biết. x = x = bài 87 tính giá trị của mỗi biểu thức: Bài 88: Chiều rộng hình chữ nhật là: (m) Chu vi hình chữ nhật: (m)
Tài liệu đính kèm: