I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu , biết được phân số âm, dương.
2) Kĩ năng: viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 80
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
So sánh hai phân số :
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: Trong bài trên ta có : . Vậy với các phân số cùng mẫu( tử và mẫu đều là số dương), ta so sánh như thế nào?
+ H: Trả lời
-G: Hãy lấy ví dụ minh hoạ .
+H: 2 hs lấy ví dụ
-G:Giới thiệu quy tắc như SGK/22
+H: 3 Hs nhắc lại
-G: Hãy so sánh và và
+H: 2HS so sánh.
-G: Cho Hs làm ?1 .
+H: 4HS làm ?1
-G: So sánh và và
+H: Biến thành phân số có mẫu dương và so sánh.
Hoạt động 2:
-G: Hãy so sánh hai phân số:
+H: 4Hs/nhóm hoạt động tìm câu trả lời trong 3 phút.
1 nhóm trình bày lời giải .
Các nhóm khác nhận xét.
-G: Để so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta thực hiện các bước nào?
H: Trả lời
-G: Giới thiệu quy tắc.
-G: Cho học sinh làm ?2
Hd: Em có nhận xét gì về các phân số
+H: Chưa tối giản
-G: Em hãy rút gọn , quy đồng rồi so sánh .
+H:2 Hs thực hiện.
-G: nhận xét
-G: Cho Hs làm bài ?3
-G:Hướng dẫn Hs so sánh 0 với
-G: Viết số 0 dưới dạng phân số có mẫu là 5?
H:
-G: So sánh.
-G: nhận xét
-G: Qua bài ?3 em hãy cho biết phân số có dấu của tử và mẫu như thế nào thì lớn hơn 0 (nhỏ hơn 0) ?
+H: Trả lời
-G: Giới thiệu nhận xét SGK/23
-G: Cho phân số .Tìm điều kiện của x để >0?
+H: x <>
-G: Trở lại bài ?2b, hãy so sánh 2 phân số mà không cần quy đồng?
H: Trả lời .
-G: nhận xét
I) So sánh hai phân số cùng mẫu:
Quy tắc : SGK/22
Ví dụ: < (="" vì=""><>
> ( Vì 5>-1)
II) So sánh hai phân số không cùng mẫu:
Quy tắc: SGK/23
a)
MSC = 36
*Nhận xét : SGK/23
- Ngày soạn: 25/2 - Tuần 27 - Ngày dạy: 28/2 Lớp 6A2 - Tiết 81 - Ngày dạy: 28/2 Lớp 6A3 SO SÁNH PHÂN SỐ I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu , biết được phân số âm, dương. 2) Kĩ năng: viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số. 3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến. II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 80 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : So sánh hai phân số : 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: -G: Trong bài trên ta có : . Vậy với các phân số cùng mẫu( tử và mẫu đều là số dương), ta so sánh như thế nào? + H: Trả lời -G: Hãy lấy ví dụ minh hoạ . +H: 2 hs lấy ví dụ -G:Giới thiệu quy tắc như SGK/22 +H: 3 Hs nhắc lại -G: Hãy so sánh và và +H: 2HS so sánh. -G: Cho Hs làm ?1 . +H: 4HS làm ?1 -G: So sánh vàvà +H: Biến thành phân số có mẫu dương và so sánh. Hoạt động 2: -G: Hãy so sánh hai phân số: +H: 4Hs/nhóm hoạt động tìm câu trả lời trong 3 phút. 1 nhóm trình bày lời giải . Các nhóm khác nhận xét. -G: Để so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta thực hiện các bước nào? H: Trả lời -G: Giới thiệu quy tắc. -G: Cho học sinh làm ?2 Hd: Em có nhận xét gì về các phân số +H: Chưa tối giản -G: Em hãy rút gọn , quy đồng rồi so sánh . +H:2 Hs thực hiện. -G: nhận xét -G: Cho Hs làm bài ?3 -G:Hướng dẫn Hs so sánh 0 với -G: Viết số 0 dưới dạng phân số có mẫu là 5? H: -G: So sánh. -G: nhận xét -G: Qua bài ?3 em hãy cho biết phân số có dấu của tử và mẫu như thế nào thì lớn hơn 0 (nhỏ hơn 0) ? +H: Trả lời -G: Giới thiệu nhận xét SGK/23 -G: Cho phân số .Tìm điều kiện của x để >0? +H: x < 0 -G: Trở lại bài ?2b, hãy so sánh 2 phân số mà không cần quy đồng? H: Trả lời . -G: nhận xét I) So sánh hai phân số cùng mẫu: Quy tắc : SGK/22 Ví dụ: < ( Vì -3<-1) ?1 > ( Vì 5>-1) II) So sánh hai phân số không cùng mẫu: Quy tắc: SGK/23 ?2 a) MSC = 36 ?3 *Nhận xét : SGK/23 IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng -G: Cho Hs làm bài 38SGK/23 (a,b) +H: 2Hs giải bảng - G: nhận xét Bài 28/23 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học bài . Làm bài 37,38(c,d),39,40,41SGK/23,24 GV hướng dẫn HS làm bài . 39/Quy đồng mẫu số các phân số , chọn phân số lớn nhất , trả lời. 40/ Lập các phân số , quy đồng mẫu , so sánh , sắp xếp. 41/ Tiết sau LT
Tài liệu đính kèm: