A. Mục tiêu:
- Hs hiểu được thế nào là hai số đối nhau
- Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số
- Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số
- Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số
B. Phương pháp: nêu rõ và giải quyết vấn đề
C. Chủân bị: gv: bài soạn, bảng phụ
Hs: bài cũ, xem trước bài mới
D. Tiến trình các bước lên lớp
I> On định tổ chức lớp
Lớp sĩ số vắng
II> Bài cũ
1) nêu các tính chất của phép cộng các phân số
2) Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu số ta thực hiện nh?
Làm Bt:
Hs thự c hiện:
GV: vậy
Có thể thay phép trừ hai phân số bằng phép cộng được không
III> Bài mới
Hoạt động của thầy- trò Nội dung
HĐ1
Nắm được k/n số đối
Mỗi số là một phân số
GV: cho hs làm ?1
Gv hs tự alàm
Gv: khi đó ta nói –3/5 là số đối của phân số 3/5 vd ngược lại
3/5 gọi là số đối của –3/5
vậy hai số có tổng như thế nào được gọi là hai số đối nhau?
Gv: giới thiệu định nghĩa sgk
GV: củng cố cho Hs làm ?2
Gv: nêu câu hỏi cho hs trả lời
GV: gọi hs nêu một số vd
Gv: như vậy một cách tổng quát
Nêu cho phân số a/b thì số đối của nó là bao nhiêu
(-a/b)
lúc đó ta có
có nhận xét gì?
rút ra kết luận gì
củng cố
Hđ1: cho hs làm bt 58
GV: cho hs lên bảng thực hiện
Yêu cầu giải thích tại sao
Gv: chú ý cách viết hs có thể
HĐ2: nắm được quy tắc trừ hai phân số thông qua ?3
Gv: tính:
1/3 – 2/9 = ?
vật rút ra kết luận gì cho 2 tổng trên
gv: có nhận xét gì về hai phân số
như vậy
GV”chốt lại vấn đề
GV: một cách tổng quát
Nên trừ
Gv: nêu vd ( sgk)
Gv:
Số đối của là bao nhiêu ?
Thực hiện quy tắc ntn?
Cũng cố :
Gv: cho hs làm ?4
Gv: lưu ý việc tìm số đối
Cho hs lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm?
Gv chú ý trong trường hợp :
-5 - ta nen viết bằngn p/số ntn?
Viết –5 với p/số có mẫu bằng 7
1 số đối
?1 làm cộng
ta nói 3/5 số đối của –3/5
*định nghĩa: hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
?2
là số đối của . là số đối của
đối nhau
vd: hs nêu
tổng quát :
số đối p/số là
Bt 58
có số đối - ( - , )
có số đối 7
.
2, phép trừ p/số
?3
hs là 2 số đối nhau
b, quy tắc (sgk)
vd:
?4 tính
Ngày soạn: ...../..../200... Ngày dạy: ...../...../200... Tiết 81: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Củng cố kiến thức cộng hai phân số, tính chất cơ bản của phép cộng phân số Rèn luyện kĩ năng tính tổng các phân số nhanh, hợp lý, đơn giản Có ý thức quan sát đặc điểm phân số để tính tổng, vận dụng t/c Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề Chuẩn bị: GV: Bài soạn, bảng phụ, Bt: 50,51 HS: Bài cũ, bài tập Tiến trình các bước lên lớp: Ổn định tổ chức lớp: Lớp Sĩ số Vắng Bài cũ: Nêu các t/c cơ bản của phép cộng phân số Làm BT 49 Đáp án: 1/ sgk 2/ Trong 30 phút Bài mới Hoạt động của thầy- trò Nội dung HĐ1 Củng cố phép cộng phân số GV: Sử dụng bảng phụ cho HS tự tính Điền kết quả Cả 2 BT 50 và 52 GV: hướng dẫn HS tính tổng theo, đọc theo yêu cầu Hs thực hiện Tương tự bt 52 GV: chú ý trong các cột mà biết tổng ta không thực hiện lấy tổng trừ đi số hang thì biết, mà cho hs nhân 1 phân số để cộng với phân số đã cho bằng tổng VD: ? + HĐ2: Vận dụng t/c cộng phân số để hình thành kĩ năng tính tổng nhanh ,hợp lý, nhẩm được các phân số khi biết tổng GV: Hãy tìm năm cách chọn ba trong bảng phân số dưới để tổng bằng 0 GV: để tổng có ba số trong, ta nên chọn 2 phân số nh 7 với 0 GV: cho hs thực hiện nên từng cách tuỳ ý Sau đó liệt kê ra 5 cách GV: A = như vật bắt ta phải tính tổng trong ngoặc trước Viét 1 thành phân số có mẫu 11? Vậy a=? GV: áp dụng t/c kết hợp để cộng 2 phân số cùng mẫu xem? Vậy b=? Aùp dụng t/c cộng 0 cho biết B=? Câu c) tương tự GV gọi Hs thực hiện Aùp dụng t/c kết hợp ta có nh Rút gọn phân số 2/8 Vậy c=? HĐ3 củng cố GV: hãy kiểm tra xem cách tính tổng của bạn an đúng hay sai Hs thực hiện rong các câu a,b,c,d nếu sai số lại nh Cho hs tự kiểm tra để hs phân ra cái sai, hiểu được việc quy đồng phân số khi cộng nhân phân số ta có thể nhân nhẩm để đưavề cùng mẫu BT 51: Điền số thích hợp vào ô trống + 1/2 = ? + + + -1/4 -5/6 = ? = = = ? + ? = ? Bt52: điền số thích hợp vào ô trống a 6/27 ? 3/5 5/14 4/3 2/5 b 1/27 4/23 7/10 2/7 2/3 ? a+b ? 11/23 ? ? ? BT51: Cho các phân số ngoài cách chọn, 4 cách còn lại BT 56: tính nhanh các g trị biểu thức A= A= BT54 sai, sửa lại –2/5 d) sai sửa lại –16/15 đúng b) đúng Củng Cố 1/ nêu t/c cơ bản của phép cộng phân số 2/ khi tính tổng các phân số, ngoài việc áp dụng t/c ta còn thêm phẩi để ý gì Dặn Dò xem lại các bt đơn giản, tiếp tục củng cố lý thuyết sgk làm bt 48,53,55,57sgk Rút kinh nghiệm bài dạy: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn: ...../..../200... Ngày dạy: ...../...../200... Tiết 82: PHÉP TRỪ PHÂN SỐ Mục tiêu: Hs hiểu được thế nào là hai số đối nhau Hiểu và vận dụng được quy tắc trừ phân số Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép trừ phân số Hiểu rõ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ phân số Phương pháp: nêu rõ và giải quyết vấn đề Chủân bị: gv: bài soạn, bảng phụ Hs: bài cũ, xem trước bài mới Tiến trình các bước lên lớp I> Oån định tổ chức lớp Lớp sĩ số vắng II> Bài cũ nêu các tính chất của phép cộng các phân số Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu số ta thực hiện nh? Làm Bt: Hs thự c hiện: GV: vậy Có thể thay phép trừ hai phân số bằng phép cộng được không III> Bài mới Hoạt động của thầy- trò Nội dung HĐ1 Nắm được k/n số đối Mỗi số là một phân số GV: cho hs làm ?1 Gv hs tự alàm Gv: khi đó ta nói –3/5 là số đối của phân số 3/5 vd ngược lại 3/5 gọi là số đối của –3/5 vậy hai số có tổng như thế nào được gọi là hai số đối nhau? Gv: giới thiệu định nghĩa sgk GV: củng cố cho Hs làm ?2 Gv: nêu câu hỏi cho hs trả lời GV: gọi hs nêu một số vd Gv: như vậy một cách tổng quát Nêu cho phân số a/b thì số đối của nó là bao nhiêu (-a/b) lúc đó ta có có nhận xét gì? rút ra kết luận gì củng cố Hđ1: cho hs làm bt 58 GV: cho hs lên bảng thực hiện Yêu cầu giải thích tại sao Gv: chú ý cách viết hs có thể HĐ2: nắm được quy tắc trừ hai phân số thông qua ?3 Gv: tính: 1/3 – 2/9 = ? vật rút ra kết luận gì cho 2 tổng trên gv: có nhận xét gì về hai phân số như vậy GV”chốt lại vấn đề GV: một cách tổng quát Nên trừ Gv: nêu vd ( sgk) Gv: Số đối của là bao nhiêu ? Thực hiện quy tắc ntn? Cũng cố : Gv: cho hs làm ?4 Gv: lưu ý việc tìm số đối Cho hs lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm? Gv chú ý trong trường hợp : -5 - ta nen viết bằngn p/số ntn? Viết –5 với p/số có mẫu bằng 7 1 số đối ?1 làm cộng ta nói 3/5 số đối của –3/5 *định nghĩa: hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 ?2 là số đối của . là số đối của đối nhau vd: hs nêu tổng quát : số đối p/số là Bt 58 có số đối - ( - , ) có số đối 7 . 2, phép trừ p/số ?3 hs là 2 số đối nhau b, quy tắc (sgk) vd: ?4 tính IV, Cũng cố : 1, hai số ntn được gọi là số đối nhau? 2, Muốn trừ 2 p/số ta thực hiện ntn? 3, So sánh quy tắc trừ hai p/số và quy tắc trừ 2 số nguyên? V, Dặn dò : Xem lại vở ghi, học Đ/n, quy tắc Làm bt 59, 60, 62 , 63 sgk Hôm sau luyện tạp. VI, Rút kinh nghiệm bài dạy : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn: ...../..../200... Ngày dạy: ...../...../200... Tiết 83 : LUYỆN TẬP Mục tiêu : Cũng cố kién thức phép trừ p/số. Vận dụng được phép trừ 2 p/số. Rèn luyện kĩ năng trừ 2 p/số đối rồi thực hiện tính tôång . Có ý thức về quan hệ phép cộng p/số và phép trừ p/số. Phương pháp : Nêu giải quyết vấn đề. Chuẩn bị : Gv: bài soạn, sgk, bảng phụ Hs : lý thuyết, bài tập Tiến trình các bước lên lớp : I, Oån định tổ chức lớp : Lớp sĩ số vắng II, Kiểm tra bài củ : 1, Hai số ntn được gọi là đối nhau? Ghi công thức? 2, Muốn trừ một p/số ta làm ntn? Thực hiện : BT 59b, c ĐVĐ : Ta vận dụng kiến thức đó để đi làm BT tính hiêuh 2 p/số và bài toán thực tế. III, Bài mới : Hoạt động của thầy- trò Nội dung HĐ1: Cũng cố xác định số đối và thực hiện phép trừ p/số. Theo quy tắc ta phải tìm số đối của p/số nào ? Tương tự : gv yêu cầu xác định số đối của số trừ và thực hiệ câu c, g Gv: ¬ = hs thực hiện Thì p/số ở ô trống được tính ntn? Gv: yêu cầu hs tính trước và điền kết quả vào ô trốgn? Gọi 1 hs lên bảng cá lớp làm để đối chiếu và công nhận kết quả. Chú ý : có thể tối giản p/số rồi điền vào ô? Một cách tương tự Bt 36 nhưng ô đã số hạng cần tìm đã biết mẫu . Gv: có thể cho hs tính nhấm bằng phép toán cộng. Hoặc tính theo bt 36. d, hs thực hiện Gv: phân số :? () Gv: họi hs tự thực hiện câu b, d Gv: nhận xét nêu kết quả. HĐ2 : Vận dụng kiến thức giải bài toán thực tế hay tìm đại lượng chưa biết: b,d Hs thực hiện Gv: x đóng vai trò số gì ? cách tìm ntn? Gv: có theẻ cho hs áp dụgn quy tắc “chuyển vế đổi dấu” để thực hiện. Gv: để tìm x , tính xem : X đóng vai trò gì trong phép toán => tìm x ntn? Gv: gọi hs đọc đề, cho biết: Bài toán cho đk gì ? yêu cầu tìm gì ? Nêu công thức tính chu vi HCN? Từ dố suy ra công thức tính nữa chu vi? Để biết được chiều dài hơn chiều rộng bao nhiêu ta làm ntn? Gv: gọi 2 hs đọc đề , nêu yêu cầu bài toán? Từ 19h -> 21h30’ chiếm khoảng thời gian là bao nhiêu? Đổi 2h30’ thành giờ ? Gv: tìm thời gian rữa bát, quét nhà bài tập. Gv: như vậy có khoảng thời gian là 5/2 giờ mà đủ làm việc mất 5/6 giờ. Vậy còn thừa là bao nhiêu? So sánh 5/3 giờ và 45’ = ? Gv: so sánh ¾ giờ và 5/4 giờ ? Vậy : Bình có đủ thời gian xem phim không? Bt 59 Bt 63 : Điền vào ô vuông p/số thích hợp Hs trả lời ¬ = BT 64 Bt 60 Tìm x biết : a, x – ¾ = ½ x: số bị trừ, bằng hiệu cộng với số trừ. X = ½ + ¾ = 2/4 +3/4 = 5/4 Vậy : x – 5/4 BT 65 Từ 19h đến 2h 30’ chiếm thời gian: 21h30’ – 19h = 2h30’ 2h30’ = 2./1/2 = 5/2 (giờ) thời gian làm việc của Bình ¼+1/6 +1 = 3/12 +2/12 +12/12 = 15/12 = 5/4 giờ thời gian còn lại là : 5/2 – 5/4 = 10/4 +-5/4 = 5/4 (giờ) 45’ = ¾ giờ < 5/4 giờ vậy : Bình có đủ thời gian xem pjim IV, cũng cố : 1, thế nào là hai số đối nhau ? 2, Muốn trừ 2 p/số ta thực hiện ntn? 3, Làm bt 66 điền vào chổ trống a/b 0 Dòng 1 -a/b 0 Dòng 2 -(-a/b) 0 Dòng3 gv: cho hs thực hiện cột (1) so sánh dòng 1 và dong 3? Rút ra kết luận? V, Dặn dò : Về nhà xem lại các bt đã giải.tiếp tục cũng cố loý thuyết. Làm bt 61,64 c, d 67, 68 sgk Xem trước bài mới VI, Rút kinh nghiệm bài dạy: .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn: ...../..../200... Ngày dạy: ...../...../200... Tiết 84: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ Mục tiêu : Hs biết và vận dụng đượ quy tắc nhân p/số. Có kĩ nămg nhân p/số và rút gọn p/số khi cần thiết. Có ý thức tính rút gọn trước khi nhân. Phương pháp : Nêu vagiả quyết vấn đề. Chuẩn bị : Gv : Bài soạn, bảng phụ, quy tắc. Hs : bài củ, xem bài mới. Tiến trình các bước l ... yết sgk, xem lại vở ghi Làm Bt 127, 128, 129, 130 Hôm sau luyện tập. VI, Rút kinh nghiệm bài dạy : Ngày soạn: ...../..../200... Ngày dạy: ...../...../200... Tiết 98 : LUYỆN TẬP Mục tiêu : Cũng cố kiến thức tìm một số khi biết giá trị p/số của nó. Rèn luyện kĩ năng tìm một số theo 1 điều kiện cho trước. Có ý thức vận dụng bài toán thực tiển. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề Chuẩn bị : Gv : bài soạn, sgk, máy tính. Hs : bài tập máy tính. Tiến trình các bước lên lớp : I, Oån định tổ chức lớp : Lớp sĩ số vắng II, Bài củ : 1, muốn tìm 1 số khi biết giá trị p/số của nó ta tính ntn? 2, Bt 127 a, Biết : 13,32.7 = 93,24 93,24 : 3 = 31,08 a, tím số trên biết của nó bằng 13,32 giải : ta có : 13,32 : = 13,32 . = = 31,08 III, Bài mới : Hoạt động của thầy Nội dung ghi bảng HĐ1 : Cũng cố quy tắc Gv: gọi 1 hs đọc đề Gv: phân tích bài toán 24 % như cả 100 kg dầu -> 24 kg tức là : đi có 1,2 kg ứng với ghi p/số của nó là vây : cân bao nhiêu kg đậu đen? Gv: làm tương tự : Gv: gọi hs đọc đề, yêu cầu giải bài toán tương tự và nêu ứng dụng trong thực tế. Gọi 1 hs lên bảng cả lớp cùng làm rồi nhận xét , c,ho điểm Gv: cho hs sử dụng máy tính kiểm tra HĐ 2: Aùp dụng kiến thức để giải bài toán có ẩn Gv: để tìm được x =? Ta thực hiện ntn? Theo em ta nên đưa hỗn số thành p/số không? Gv: tuỳ theo cách làm mỗi hs chọn cách nhanh , thuận tiệnư Gv: hướng dẩn hs sử dụng máy tính kiểm tra Gv: hs thực hiện cầu b, Gv; nhận xét , đánh giá Cho các nhóm thực hiện đối chiếu kết quả Gv: giới thiệu BT 130 “một nào ” ứng với p/số nào ? Gv: như vậy : ½ của số đó bằng 1/3 . vậy số cần tìm là ? BT 128 Giải Số kg đậu đen dã nấu chín là : 1,2 : = 5kg BT 129 Giải : Lượng sữa trong chai là : 18 : 4,5 % = 18 . = 400 (g) bt 131 giải : Minh vãi dâu : 3,75 : = 5(m) bt 132 tìm x biết a, vậy : x = -2 Bt 130 Số cần tìm là : : = . = IV, Cũng cố : 1, có nhận xét gì về 2 bài toán : tìm giá trị p/số khi biết số cho trước và tìm 1 số khi biết giá trị p/số của nó cho trước? 2, Nêu 1 vài ví dụ thực tế áp dụng 2 quy tắc trên và giải ? V, Dặn dò : Tiếp tục học lý thuyết sgk, xem lại các Bt dẫ giải Làm bt 133, 134 135 xem 136 Hôm sau tiếp tục luyện tập. Mang theo máy tính. VI, Rút kinh nghiệm bài dạy : ............................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn: ...../..../200... Ngày dạy: ...../...../200... Tiết 99 : LUYỆN TẬP Mục tiêu : Cũng cố kiến thức tìm giá trị của 1 số khi biết giá trị p/số của nó . Rèn luyện kĩ năng tính nhanh tính giá trị số thông qua p/số. Kĩ năng sử dụng máy tính để tính %, giảm % Có ý thức vận dụng thực tiễn. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề. Chuẩn bị : Gv : sgk, bài siạn, bảng phụ, máy tính. Hs : bài tập, sgk, máy tính. Tiến trình các bước lên lớp : I, Oån định tổ chức lớp : II, Bài củ : 1, Nêu nguyên tắc tìm 1 số khi biết giá trị p/số của nó ? Bt tìm số ? biết 25% của nó bằng 25 Ta có : 25 : Vậy số cần tìm là : 25 III, Bài mới : Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng HĐ1 : Aùp dụng bài toán thực tế : Gv: gọi 1 hs đọc đề Gv: tóm tắt bài toán Gv: neú lượng thịt ba chỉ là 0,8 kg thì dựa vào mối quan hệ nào để ta tính được lượng của dừa ? Gv: cho hs sử dụng máy tính kiểm tra lại kết quả. Gv: gọi hs đọc đề sgk Gv: toàn bộ công việc (1) xem 9/9 kế hoạch. Như vậy đã thực hiện 5/9 kế hoạch. Còn lại bao nhiêu kế hoạch? Tức là 560 sản phẩm ứng với giá trị p/ssó nào ? Vậy số sản phẩm là bao nhiêu ? tính ntn? HĐ2 : Rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi Gv: như vậy: theo qyu tắc ta làm nrn? Trên cơ sở đó Gv: giới thiệu cách tính trên máy Gv: yêu cầu hs sử dụng máy tính Kiểm tra lại BT 128, 129, 131 Bt 133 Tóm tắt Dừa kho thịt giải : lượng dừa : 0,8 : = 1,2 kg lượng đường : 5 % .1,2 = 0,06 kg bt 135 giải : 500 sản phẩm ứng với : 1- số sản phẩm được giao theo kế hoạch 560 : = 560 . = 1260 bt 134 tìm số ? biết 60% nó bằng 18 ta có : 18 : = 30 sử dụng máy tính : IV, Cũng cố : Hướng dẩn Bt 136 Cách 1: gọi khối lượng viên gạch là x (kg) Ta có : 1x = . x + => x = 3 kg Cách 2 : Thêm vào 2 quả cân viên gạch ta có : Bên 1: 1 + =1 . viên Bên 2 : viên + + kg = 1 viên + kg Vậy : viên nặng kg Viên gạch nặng : : = .4 = 3 (kg) V, Dặn dò : Xem lại các bài tập đã giải. Tiếp tục cũng cố lý thuyết sgk Làm bt 128 -> 135 ( sbt) VI, Rút kinh nghiệm bài dạy : .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn: ...../..../200... Ngày dạy: ...../...../200... Tiết 100 : TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ Mục tiêu : Hs hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của 2 số, tỉ số %, tỉ lệ xích. Có kỉ năng tìm tỉ số, tỉ sôs %, tỉ lệ xích. Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải bài toán thực tiển. Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề Chuẩn bị : bài soạn, sgk Tiến trình các bước lên lớp : I, Oån định tổ chức lớp : II, Bài củ : 1, Viết thành phân số ? 3 : 5 ; 1,7 : 3,12 Gv: Tổng quát vấn đề a : b ? được gọi là tỉ số của a và b. vậy khác p/số ở chổ nào ? III, Bài mới : Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng HĐ1: Nắm k/n tỉ số và hiểu được ý nghĩa tong thực tế. Gv: như vậy : thế nào là tỉ số của a và b? Gv: giới thiệu k/n Gv: giới thiệu sự khác nhau giữa tỉ số và p/số ? tỉ số gồm 2 đại lượng thì 2 đại lượng đó phải ntn? HĐ 2: Cũng cố vận dụng Gv: gọi hs đọc ví dụ sgk Gv: có nhận xét gì về đơn vị đo của 2 đại lượng ? Như vậy : để lập được tỉ số ta tiến hành làm ntn? Gv: giải thích ý nghĩa. tức là : CD = 5 lần của AB về độ dài . HĐ 3: Nắm và vận dụng quy tắc tìm % của 2 số : Gv: giới thiệu % = Vd: tìm tỉ số % của 78,1 và 25 ? Gv: phân tích đưa đến = % và từ đó Suy ra muốn tính tỉ số % của a và b ta tính ntn? Hs rút ra quy tắc ? Cũng cố ?1 Gv; theo quy tắc ta tính ntn? Gọi hs tự thực hiện câu b. Chú ý “cùng đơn vị đo” Hs thực hiện lên bảng HĐ 3: Tỉ lệ xích: Gv: nêu vd trên bản đồ là 1m. Nhưng thực tế ngoài là : 1km Như vạy : ta có : 1km = 1000m Tìm tỉ số giữ khoảng cách trên bản vẽ và khoảng cách trên thực tế ? Gv; gọi T =? Gv : giới thiệu số đó gọi là tử lệ xích. Vậy : thế nào là tỉ lệ xích? Gv: “chốt lại vấn đề” Cũng cố : làm ?2 Gv: gọi 1 hs đọc đề và cho biết 2 đại lượng a và b ? Xét xem a và b có cùng đơn vị chưa? Đổi ntn? Vậy : T = = ? Tối giản p/số 1, Tỉ số của hai số : Thường trong phép chia số a cho số b gọi là tỉ số của a và b. K/n : a : b hoặc chú ý : tỉ số thì a,b Є N p/số thì a,b Є Z dùng nói đến 2 đại lượng có cùng đơn vi đo ví dụ : AB = 20 cm CD = 1m = 100 cm 2, Tỉ số phần trăm % thay cho ví dụ : tìm tỉ số % của 78,1 và 25 ta có : quy tắc : ?1 tìm tỉ số % của 3, tỉ lệ xích ví dụ : a: khoảng cách tên bản vẽ b: khoảng cách ngoài thực tế ?2 giải : đổi 1620 km = 162000000 cm vậy : tỉ lệ xích của bản đồ : IV, Cũng cố : 1, Tỉ số của 2 số a và b là gì ? 2, Muốn tìm tỉ số % của a và b ta tính ntn? 3, Thế nào là tỉ lệ xích T ? V, Dặn dò : Cho làm BT 13a, b, Về nhà xem lại vở ghi, học lý thuyết sgk Bt 138 ->141. Hôm sau luyện tập VI, Rút kinh nghiệm bài dạy : .............................................................................................. .............................................................................................................................................. Ngày soạn: ...../..../200... Ngày dạy: ...../...../200... Tiết 100 : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : Cũng cố kiến thức tìm giá trị của 1 số khi biết giá trị p/số của nó . Rèn luyện kĩ năng tính nhanh tính giá trị số thông qua p/số. Kĩ năng sử dụng máy tính để tính %, giảm % Có ý thức vận dụng thực tiễn. B.Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề. C.Chuẩn bị : Gv : sgk, bài siạn, bảng phụ, máy tính. Hs : bài tập, sgk, máy tính. D.Tiến trình các bước lên lớp : I, Oån định tổ chức lớp : II, Bài củ : Tìm tỉ số % của 71 và 25 III, Bài mới : Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng HĐ1:Luyện tập. Gv: Tìm tỉ số % của a và b? GV yêu cầu học sinh thực hiện bài 142. GV: Đưa ra bài toán. Hãy lập tỷ số của hai đoạn thẳng sau: AB = 12,5 CD = 250 Vậy tỷ số phần trăm của chúng? GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài 145. GV: Muốn lập tỷ lệ xích của bản đta làm như thế nào ? HĐ 2: Cũng cố vận dụng: GV: Yêu cầu học sinh thực hiện nhanh bài 144. Tính lượng nước trong 4kg dưa chuột. GV: 1, Tỉ số của 2 số a và b là gì ? 2, Muốn tìm tỉ số % của a và b ta tính ntn? 3, Thế nào là tỉ lệ xích T ? Bài 142: Vàng 999 tỉ lệ vàng là: Giải AB = 12,5 cm CD = 25 cm Tỉ số phần trăm:%=0,002% Bài 145 Tìm tỷ lệ xích của bản đồ: V, Dặn dò : Xem trước bài biểu đò phần trăm – Thầy Bình dạy thay Hôm sau luyện tập VI, Rút kinh nghiệm bài dạy : .............................................................................................. .............................................................................................................................................. Tiết 102 BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM Đ/c Bình dạy thay – Lý do đi dự tổng kết hội thi GVDG huyện./.
Tài liệu đính kèm: