1. Kiến thức:
Củng cố tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh.
2. Kỹ năng:
HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải các bài toán.
Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác , hợp lý, nhanh.
II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Bảng phu, tranh vẽ phóng các nút máy tính bỏ túi, máy tính bỏ túi.
HS : Máy tính bỏ túi.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
Ngày soạn:5/9/2010 Ngày dạy :7/9/2010 Tiết 8 LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. 2. Kỹ năng: HS biết vận dụng hợp lý các tính chất trên vào giải các bài toán. Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác , hợp lý, nhanh. II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Bảng phu,ï tranh vẽ phóng các nút máy tính bỏ túi, máy tính bỏ túi. HS : Máy tính bỏ túi. III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 8 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA HỌC SINH + HS 1: Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên áp dụng: Tính nhanh 5.25.2.16.4 32.47+32.53 + HS 2: Chữa bài tập 35 (trang 19 SGK) Bài 47 trang 9 SBT GV đưa lên màn chiếu hoặc bảng phụ đề bài 47 trang 9 (SBT) - Bài tập trên, yêu cầucả lớp làm bài sau đó gọi một HS lên bảng trình bày bài. + HS 1 phát biểu:Cả lớp chú ý nghe và nhận xét. Aùp dụng: a) (5.2).(25.4).16 = 16000 b) 32. (47+53) = 32.100 = 3200 Bài 35 : Các tích bằng nhau 15.2.6 =15.4.3 = 5.3.12(=15.12) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 = (=16.9) Bài 47 : Các tích bằng nhau 11. 18 = 6.3.11 = 11. 9. 2 15. 45 = 9.5.15 = 45. 3.5 1. Chữa bài tập: Chữa bài tập 35 (trang 19 SGK) Giải: Các tích bằng nhau 15.2.6 =15.4.3=5.3.12 (=15.12) 4.4.9 = 8.18 = 8.2.9 = (=16.9) Bài 47 trang 9 SBT Giải Các tích bằng nhau 11.18 = 6.3.11 = 11.9.2 15.45 = 9.5. 15 = 45. 3.5 25ph Hoạt động 2 :LUYỆN TẬP Dạng 1 : Tính nhẩm + GV yêu cầu HS tự đọc SGK bài 36 trang 19. - Gọi 3 HS làm câu a ( trang 36) GV hỏi tại sao tách 15 = 5 . 3, tách thừa số 4 được không? HS tự giải thích cách làm. - Gọi 3 HS lên bảng làm bài 37 trang 20 SGK HS: a)Aùp dụng tính chất kết hợp của phép nhân. 15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60 hoặc 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60 25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 100.3 = 300 125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 1000.2 = 2000 b) Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 19.16 = (20-1).16 = 320-16 = 304 46.99 = 46(100-1) = 4600 – 46 = 4554 35.98 = 35(100-2) = 3500 – 70 = 3430 2. Luyện tập: Dạng 1 : Tính nhẩm Bài tập 36 (trang 19.SGK) Giải: 15.4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60 Bài tập 37 trang 20 SGK Giải 19 . 16 = (20 – 1) . 16 = 320 – 16 = 304 46 . 99 = 46 . (100 – 1) =4600 – 46 = 4554 35 . 98 = 35 . ( 100 – 2) = 3500 – 70 = 3430 Dạng 2 : Bài toàn thực tế. Bài 55 trang 9 (SBT) GV đưa lên bảng phụ: Yêu cầu HS dùng máy tính tínhn hanh kết quả. Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999 HS làm dưới lớp gọi lần lượt ba HS trả lời. Dạng 2 : Bài toàn thực tế. Bài 55 trang 9 (SBT) CUỘC GỌI Giá cước từ 1/1/1999 Phút đầu tiên Mỗi phút (kể Từ phút thứ 2) a) Hà Nội – Hải Phòng b) Hà Nội – TP Hồ Chí Minh c) Hà Nội – Huế 1500 đ 4410đ 2380 đ 1100 đ 3250 đ 1750 đ 6 phút 4 phút 5 phút 7000 đ 14160 đ 9380 đ 10 ph Hoạt động 3 : BÀI TẬP PHÁT TRIỂN TƯ DUY Bài 59 (trang 10 SBT) Xác định dạng của các tích sau a) .101 b) .7.11.13 gợi ý dùng phép viết số để viết , thành tổng rồi tính hoặc đặt phép tính theo cột dọc Gọi hai HS lên bảng C1 : a) .101 = (10a+b).101 =1010a + 101b = 1000a+10a+100b+b = C2 x 101 ab ab abab b) C1: .7.11.13 = .1001 = (100a+10b+c).1001 = (100100a + 10010b + 1001c = 100000a + 10000b + 1000c + 100a + 10b + c 3. Bài tập phát triển tư duy: Bài 59 (trang 10 SBT) C1 : a) .101 = (10a+b).101 =1010a + 101b =1000a+10a+100b+b = C2 x 101 ab ab abab b) C1: .7.11.13 = .1001 = (100a+10b+c).1001 = (100100a + 10010b + 100 = 100000a + 10000b + 1000c + 100a + 10b + c = C2 : x 1001 abc abc = C2 : x 1001 abc abc 2 ph Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài 36 (b),52, 53, 54, 56, 57, 60 (SGK) Bài 9, 10 (SBT) Đọc trước bài : Phép trừ và phép chia.
Tài liệu đính kèm: