A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng.
- Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả).
B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ,
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số:
6A:
6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS1: 1. Nêu quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số. Viết CT ttổng quát.
2. Chữa bài tập 43(a, d) < 26="" sgk="">.
- HS2: 1. Nêu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu.
2. Chữa bài 45 <26 sgk="">. - Hai HS lên bảng kiểm tra.26>
HS1:
c)
d)
HS2:
a) x =
b)
;
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Luyện tập
- Yêu cầu HS làm bài 59 SBT.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài tập.
- Lưu ý HS rút gọn kết quả nếu có thể.
- Bài 60 (SBT).
Bài 63 (SBT).
Gọi HS đọc và tóm tắt đầu bài.
GV gợi ý: Nếu làm riêng thì 1h mỗi người làm được mấy phần công việc?
Nếu làm chung 1 giờ cả 2 người cùng làm sẽ làm được bao nhiêu công việc.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày.
- Yêu cầu hoạt động theo nhóm bài tập 64 (SBT).
GV gợi ý: Phải tìm được các phân số sao cho: có tử bằng -3.
Biến đổi các phân số và để có tử bằng 3 rồi tìm các phân số .
Bài 59 (SBT)
a)
b)
c)
Bài 60 (SBT).HS đọc đề bài và nhận xét.
a)
b)
c)
Bài 63.
Một giờ người thứ nhất làm được công việc.
Một giờ người thứ hai làm được công việc
Một giờ cả hai người làm được
+ = (công việc).
Bài 64 (SBT): HS hoạt động nhóm.
Tổng các phân số đó là:
<23><22>22>23>
Ngày soạn: 26/02/2011 Tiết 79 § 7 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Ngày giảng: 28/02/2011 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. - Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh hơn và đúng (có thể rút gọn các phân số trước khi cộng). B. CHUẨN BỊ. Bảng trắc nghiệm ghi bài 44,46 (T26,27) C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ? - Chữa bài 41 (24 SGK) câu a, b. - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng 2 phân số đã học. GV ghi TQ ra góc bảng: (a, b, m Î N; m ¹ 0). (a,b,c,d Î N, b,d ¹ 0). - GV ĐVĐ vào bài mới. - Một HS lên bảng kiểm tra. Bài 41. a) và có ; . b) và . Có 0 Þ < . - HS lấy VD. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Cộng hai phân số cùng mẫu GV đưa ra các ví dụ, yêu cầu HS tính. - Qua các ví dụ, yêu cầu HS nêu quy tắc. Viết tổng quát. Cho HS làm ?1. - Các phân số ở c) đã tối giản chưa? Nên làm thế nào trước khi cộng? - Yêu cầu HS làm ?2. - Cho HS củng cố bằng bài 42a, b (26). (Chú ý rút gọn kết quả). a) Ví dụ: . . b) HS phát biểu quy tắc SGK. c) Tổng quát: (a, b, m Î ; m ¹ 0). ?1 a) b) c) ?2. -5 + 3 = HS làm bài 42. 2. Cộng hai phân số không cùng mẫu - Muốn cộng 2 phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS nêu quy tắc. - GV ghi tóm tắt. - Cho HS làm ?3. - Qua các ví dụ hãy nêu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu. - Cho HS làm bài 42 (c, d). - Phải quy đồng mẫu. VD: ?3. a) b) = c) - HS nêu quy tắc trong SGK. Bài 42. c) . d) . 4.Củng cố. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Cho HS làm bài 44 (26) và bài 46 (27). - Yêu cầu: Thực hiện phép tính , rút gọn, so sánh. 5. Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc quy tắc cộng phân số. - Chú ý rút gọn phân số trước khi cộng hoặc kết quả. - Làm bài tập: 43, 45 (26) SGK; 58, 59, 60, 61, 63 SBT (12) Ngày soạn: 26/02/2011 Tiết 80 LUYỆN TẬP Ngày giảng: ... /03/2011 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. - Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng (có thể rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả). B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS1: 1. Nêu quy tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số. Viết CT ttổng quát. 2. Chữa bài tập 43(a, d) . - HS2: 1. Nêu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu. 2. Chữa bài 45 . - Hai HS lên bảng kiểm tra. HS1: c) d) HS2: a) x = b) ; 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài 59 SBT. - Yêu cầu 3 HS lên bảng làm bài tập. - Lưu ý HS rút gọn kết quả nếu có thể. - Bài 60 (SBT). Bài 63 (SBT). Gọi HS đọc và tóm tắt đầu bài. GV gợi ý: Nếu làm riêng thì 1h mỗi người làm được mấy phần công việc? Nếu làm chung 1 giờ cả 2 người cùng làm sẽ làm được bao nhiêu công việc. - Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày. - Yêu cầu hoạt động theo nhóm bài tập 64 (SBT). GV gợi ý: Phải tìm được các phân số sao cho: có tử bằng -3. Biến đổi các phân số và để có tử bằng 3 rồi tìm các phân số . Bài 59 (SBT) a) b) c) Bài 60 (SBT).HS đọc đề bài và nhận xét. a) b) c) Bài 63. Một giờ người thứ nhất làm được công việc. Một giờ người thứ hai làm được công việc Một giờ cả hai người làm được + = (công việc). Bài 64 (SBT): HS hoạt động nhóm. Tổng các phân số đó là: 4.Củng cố. - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc phép cộng phân số cùng mẫu và không cùng mẫu. - Tổ chức cho HS chơi "Trò chơi tính nhanh" bài 62(b) SBT. Đề bài đưa lên bảng phụ 2 đội tham gia chơi. Điền bảng: + () 1 5. Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc quy tắc. - Làm bait tập 61, 65 (SBT 12). - Ôn lại tính chất cơ bản của phép nhân số nguyên. Ngày soạn: 26/02/2011 Tiết 81 §8. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ Ngày giảng: ... /03/2011 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. - Kĩ năng : Bước đầu có kĩ năng để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số khi cộng nhiều phân số. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ, C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS1: Cho biết phép cộng phân số nguyên có những tính chất gì? Nêu dạng tổng quát. Thực hiện phép tính: và . HS2: a) . b) - HS1 nêu tính chất. Bài tập: = = Þ phép cộng có tính chất giao hoán. HS2: a) = = = Þ Phép cộng các phân số có tính chất kết hợp. b) 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Các tính chất - Từ các VD trên, yêu cầu HS nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số? Tổng quát. - GV đưa tính chất lên bảng phụ. - Mỗi tính chất lấy 1 VD. - Tính chất cơ bản của phân số giúp ta điều gì? a) Tính chất giao hoán: b) Tính chất kết hợp: c) Cộng với số 0: Chú ý: a,b,c,d,p,q Î Z; b, d, q ¹ 0. - Làm cho việc tính toán được thuận lợi. 2. Vận dụng Tính nhanh: A = Yêu cầu HS làm ?2. - Gọi 2 HS lên bảng. Bài 48 . GV đưa 8 tấm bìa H8 SGK, tổ chức cho HS chơi "ghép hình". Thi ghép nhanh theo yêu cầu đề bài - Hai đội chơi: Mỗi đội 4 người. A = (t/c giao hoán). A = (t/c kết hợp) A = (-1) + 1 + = . (Cộng với 0) ?2. B = B = B = -1 + 1 + = . C = C = -1 + . Bài 48 Đáp án: a) b) c) d) 4.Củng cố. HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Yêu cầu HS phát biểu lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. Bài 51. Yêu cầu HS làm bài 50 Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 51: a) b) c) d) e) 5. Hướng dẫn về nhà. - Học thuộc các t/c vận dụng vào bài tập để tính nhanh. - Làm bài tập 47, 49, 52 . Bài 66, 68 . ________________________________________________________________________________ Ngày soạn: 26/02/2011 Tiết 82 LUYÊN TẬP Ngày giảng: ... /03/2011 A. MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS có kĩ năng thực hiện phép cộng phân số. - Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính được hợp lý. - Thái độ : Có ý thức quan sát đặc điểm của các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. B. CHUẨN BỊ. Bảng phụ cho BT 53,64,67 ( T30,31) C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HS1: Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số và viết dạng tổng quát. Chữa bài 49 . HS2: Chữa bài 52 ( bảng phụ ). - HS1: Phát biểu và viết dạng tổng quát Bài 49 . Sau 30' Hùng đi được quãng đường là: (qđg). HS2: Bài 52: Điền số vào ô trống cho thích hợp. ( bảng phụ ). 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Luyện tập Bài 53 . "Xây tường". Điền phân số thích hợp theo quy tắc: a = b + c. - Nêu cách xây ? Bài 54. . - GV đưa đề bài lên bảng phụ. Gọi từng HS trả lời. Bài 55: Tổ chức trò chơi. (2 bảng phụ). Cho 2 tổ tìm kết quả, điền vào ô trống. - Cho HS nhận xét. Bài 56: Yêu cầu 3 HS lên bảng làm. - GV chữa, chốt lại. Bài 53. 0 0 0 - Lần lượt 2 HS lên bảng điền. HS cả lớp điền vào vở. Bài 54. a) sai. Sửa lại: . b) Đúng. c) Đúng. d) Sai. Sửa lại: . Bài 55. + - 1 Bài 56: a) A = = = -1 + 1 = 0. b) B = = = 1 + c) C = = = 4.Củng cố. - Gọi HS nhắc lại quy tắc cộng phân số. - Tính chất cơ bản của phép cộng phân số. 5. Hướng dẫn về nhà. - Làm bài tập: 57 . Bài tập: 69, 70, 71, 72 . - Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên. - Đọc trước bài: Phép trừ phân số.
Tài liệu đính kèm: