Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 77: So sánh phân số - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Giao Linh

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 77: So sánh phân số - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Giao Linh

Hoạt động của thầy và trò

Bạn vừa so sánh hai phân số

Vậy với các phân số có cùng mẫu (tử và mẫu đều là các số tự nhiên) thì ta so sánh như thế nào?

Hai phân số có cùng mẫu (tử và mẫu đều là các số tự nhiên) phân số nào có tử nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn. Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn

Lấy ví dụ minh họa

 vì 2 < 4="" ;="" vì="" 17=""> 9

Đối với 2 phân số bất kì ta cũng có qui tắc so sánh tương tự

Em nào phát biểu được qui tắc này

Trong 2 phân số có cùng mẫu dương phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

Nhắc lại qui tắc

Gọi 1 HS đọc lại qui tắc(SGK-Tr22)

Hãy so sánh 2 phân số: và

(như bên )

So sánh 2 phân số: và

Để so sánh 2 phân số có cùng mẫu dương ta so sánh tử của 2 phân số. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có tử nhỏ hơn thì nhỏ hơn

Cho HSCL làm (SGK-Tr22)

Treo bảng phụ ghi bài tập 1 lên bảng

Phát phiếu học tập cho các nhóm

Gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ

Nhận xét bài làm trên bảng

Nêu bài tập: So sánh

 và ; và

Để áp dụng qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu trước tiên ta phải làm gì?

Biến đổi các phân số có cùng mẫu âm thành các phân số bằng chúng có cùng mẫu dương rồi so sánh

Hãy thực hiện

 vì

nên

 vì

nên

Ta đã biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu. Vậy muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? phần 2

Nêu VD: So sánh 2 phân số: và

Thảo luận nhóm để so sánh và trong 5 phút

Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bài giải

Các nhóm khác nhận xét

Để so sánh 2 phân số và

Em đã thực hiện theo mấy bước là những bước nào?

Thực hiện theo 3 bước:

 -Biến đổi phân số có cùng mẫu âm thành phân số có mẫu dương

 -Qui đồng mẫu các phân số

 -So sánh tử của các phân số đã qui đồng phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn

Đây chính là qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu

Phát biểu qui tắc

Đọc qui tắc (SGK-Tr23)

Đọc

Áp dụng qui tắc làm

(SGK-Tr23)

Để so sánh được các phân số ta làm như thế nào?

Viết chúng dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh

Gọi 2 HS lên bảng làm

(SGK-Tr23)

Các HS khác làm vào nháp

Nhận xét bài làm trên bảng

Nhận xét, sửa sai (nếu có)

Lưu ý HS các phân số ở phần b chưa tối giản cần rút gọn các phân số trước rồi qui đồng

Đọc (SGK-Tr23)

Đọc bài

Để so sánh với 0 trước tiên ta viết 0 dưới dạng phân số có mẫu là rồi so sánh hai phân số.

Qua việc so sánh các phân số với số 0 hãy cho biết tử và mẫu các phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0? Nhỏ hơn 0?

Nếu tử và mẫu các phân số có cùng dấu thì phân số lớn hơn 0. Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu phân số còn lại thì phân số nhỏ hơn 0

Phân số lớn hơn gọi là phân số dương. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm đó là nội dung nhận xét

Đọc nhận xét (SGK-Tr23)

Đọc bài

Treo bảng phụ ghi bài tập sau:

Trong các phân số sau phân số nào dương, phân số nào âm?

Các phân số âm:

Các phân số dương:

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 77: So sánh phân số - Năm học 2010-2011 - Trần Thị Giao Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	
Ngày dạy: Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: Dạy lớp: 6B
Tiết 77: SO SÁNH PHÂN SỐ
1. Mục tiêu :
 a. Về kiến thức:
 	-HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương
 b. Về kỹ năng:
	-Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh
 c. Về thái độ:
	-Giáo dục cho HS ý thức cẩn thận, chính xác khi biến đổi phân số 
2. Chuẩn bị của GV và HS
 a. Chuẩn bị của GV : GA + Bảng phụ + Phiếu học tập
 b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài tập ở nhà
3. Tiến trình bài dạy:
 a. Kiểm tra bài cũ: ( 7')
 Câu hỏi
 Hs1: Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương?
 Áp dụng qui đồng mẫu các phân số sau: và 
 HS2: Phát biểu qui tắc so sánh 2 số nguyên âm? Số nguyên dương và số nguyên âm?
 Áp dụng: Điền dấu > ; < vào ô trống
 (-25) (-10) ; 1 (-1000)
 Đáp án
 HS1: Muốn qui đồng mẫu nhiều phân số với mẫu nguyên dương ta làm như sau:
 B1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung
 B2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho mỗi mẫu)
 B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng (4đ)
 Áp dụng: và MC: 5. 7 = 35 (3đ)
 ; (3đ)
HS2: Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn
 Số nguyên dương lớn hơn mọi số nguyên âm
 ; 
 GV nhận xét cho điểm
 Đặt vấn đề: 
Đặt vấn đề: Ở lớp 5 các em đã biết so sánh hai phân số có tử và mẫu đều là các số tự nhiên. Em nào so sánh được hai phân số và 
 HS: 
 Vậy với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên thì ta so sánh như thế nào? Phải chăng ? Để trả lời các câu hỏi này ta học bài hôm nay.
b. Nội dung bài mới: ( 24')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
GV
?Tb
HS
?
HS
GV
?K
HS
GV
?Tb
HS
?Tb
GV
GV
GV
GV
?
HS
?Tb
HS
?Tb
HS
GV
GV
HS
HS
?K
HS
GV
?
?
HS
GV
?Tb
HS
GV
HS
?
HS
GV
?
HS
GV
?K
HS
?
HS
GV
?
HS
Bạn vừa so sánh hai phân số 
Vậy với các phân số có cùng mẫu (tử và mẫu đều là các số tự nhiên) thì ta so sánh như thế nào?
Hai phân số có cùng mẫu (tử và mẫu đều là các số tự nhiên) phân số nào có tử nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn. Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
Lấy ví dụ minh họa
 vì 2 9
Đối với 2 phân số bất kì ta cũng có qui tắc so sánh tương tự 
Em nào phát biểu được qui tắc này
Trong 2 phân số có cùng mẫu dương phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
Nhắc lại qui tắc
Gọi 1 HS đọc lại qui tắc(SGK-Tr22)
Hãy so sánh 2 phân số: và 
(như bên )
So sánh 2 phân số: và 
Để so sánh 2 phân số có cùng mẫu dương ta so sánh tử của 2 phân số. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có tử nhỏ hơn thì nhỏ hơn
Cho HSCL làm (SGK-Tr22)
Treo bảng phụ ghi bài tập 1 lên bảng
Phát phiếu học tập cho các nhóm 
Gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ 
Nhận xét bài làm trên bảng 
Nêu bài tập: So sánh
 và ; và 
Để áp dụng qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu trước tiên ta phải làm gì?
Biến đổi các phân số có cùng mẫu âm thành các phân số bằng chúng có cùng mẫu dương rồi so sánh
Hãy thực hiện
 vì 
nên 
 vì 
nên 
Ta đã biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu. Vậy muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? phần 2
Nêu VD: So sánh 2 phân số: và 
Thảo luận nhóm để so sánh và trong 5 phút
Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bài giải
Các nhóm khác nhận xét
Để so sánh 2 phân số và 
Em đã thực hiện theo mấy bước là những bước nào?
Thực hiện theo 3 bước:
 -Biến đổi phân số có cùng mẫu âm thành phân số có mẫu dương 
 -Qui đồng mẫu các phân số
 -So sánh tử của các phân số đã qui đồng phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
Đây chính là qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu
Phát biểu qui tắc
Đọc qui tắc (SGK-Tr23)
Đọc
Áp dụng qui tắc làm 
(SGK-Tr23)
Để so sánh được các phân số ta làm như thế nào?
Viết chúng dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh
Gọi 2 HS lên bảng làm 
(SGK-Tr23)
Các HS khác làm vào nháp
Nhận xét bài làm trên bảng
Nhận xét, sửa sai (nếu có)
Lưu ý HS các phân số ở phần b chưa tối giản cần rút gọn các phân số trước rồi qui đồng
Đọc (SGK-Tr23)
Đọc bài
Để so sánh với 0 trước tiên ta viết 0 dưới dạng phân số có mẫu là rồi so sánh hai phân số. 
Qua việc so sánh các phân số với số 0 hãy cho biết tử và mẫu các phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0? Nhỏ hơn 0?
Nếu tử và mẫu các phân số có cùng dấu thì phân số lớn hơn 0. Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu phân số còn lại thì phân số nhỏ hơn 0
Phân số lớn hơn gọi là phân số dương. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm đó là nội dung nhận xét
Đọc nhận xét (SGK-Tr23)
Đọc bài
Treo bảng phụ ghi bài tập sau:
Trong các phân số sau phân số nào dương, phân số nào âm?
Các phân số âm: 
Các phân số dương: 
1. So sánh hai phân số cùng mẫu 
(10')
*) Ví dụ 1: 
 ; 
*) Qui tắc (SGK-Tr22)
*) Ví dụ 2:
 vì (-3) < (-1)
 vì 2 > (-4)
*) (SGK-Tr22)
Giải
*) Bài tập chép:
 So sánh:
a) và b) và 
Giải
a) Ta có: 
Vì -1 > -2 nên do đó 
b) Ta có: 
Vì 3 > -4 nên do đó 
2. So sánh hai phân số không cùng mẫu ( 17)
*) Ví dụ: So sánh và 
Giải
Ta có: 
So sánh và 
Qui đồng: MC = 20
 ; 
*) Vì -15 > -16 nên 
 hay 
 Vậy 
*) Qui tắc (SGK-Tr23)
*) (SGK-Tr23)
Giải
a) và MC = 36
Vì nên 
 Vậy 
b) ; 
Qui đồng: MC = 6
Vì nên 
 Vậy 
*) (SGK-Tr23)
Giải
+) 
+) 
+) 
+) 
*) Nhận xét (SGK-Tr23)
c. Củng cố và luyện tập: ( 12') 
?
?
GV
?
HS
?
HS
GV
GV
?
?
Phát biểu qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu
Thế nào là phân số dương, phân số âm
Treo bảng phụ 38a, b lên bảng
Đọc bài tập 38a, b
Muốn biết thời gian nào dài hơn (đoạn thẳng nào ngắn hơn) ta làm như thế nào?
So sánh các phân số
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
Các HS khác làm vào nháp
Nhận xét bài làm trên bảng
Nhận xét, sửa sai (nếu có)
Treo bảng phụ ghi bài tập 41 lên bảng
Đọc bài tập 41
So sánh và 
So sánh và 
*) Bài tập 38 (SGK-Tr23)
Giải
a) và 
Qui đồng: MC: 12
 ; 
Vì nên dài hơn 
b) MC: 20
 ; 
Vì nên ngắn hơn 
*) Bài tập 41 (SGK-Tr23)
Giải
a) Ta có: 
b) Ta có: 
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :(2')
 -Học thuộc các qui tắc. Xem lại các bài tập đã chữa 
 - Làm bài tập: 37; 38c, d; 39; 40; 41c (SGK-23;24)
 Bài tập: 51; 54 (SBT-Tr10; 11)
	_________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 77.doc