Hoạt động của thầy và trò
Bạn vừa so sánh hai phân số
Vậy với các phân số có cùng mẫu (tử và mẫu đều là các số tự nhiên) thì ta so sánh như thế nào?
Hai phân số có cùng mẫu (tử và mẫu đều là các số tự nhiên) phân số nào có tử nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn. Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
Lấy ví dụ minh họa
vì 2 < 4="" ;="" vì="" 17=""> 9
Đối với 2 phân số bất kì ta cũng có qui tắc so sánh tương tự
Em nào phát biểu được qui tắc này
Trong 2 phân số có cùng mẫu dương phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
Nhắc lại qui tắc
Gọi 1 HS đọc lại qui tắc(SGK-Tr22)
Hãy so sánh 2 phân số: và
(như bên )
So sánh 2 phân số: và
Để so sánh 2 phân số có cùng mẫu dương ta so sánh tử của 2 phân số. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có tử nhỏ hơn thì nhỏ hơn
Cho HSCL làm (SGK-Tr22)
Treo bảng phụ ghi bài tập 1 lên bảng
Phát phiếu học tập cho các nhóm
Gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ
Nhận xét bài làm trên bảng
Nêu bài tập: So sánh
và ; và
Để áp dụng qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu trước tiên ta phải làm gì?
Biến đổi các phân số có cùng mẫu âm thành các phân số bằng chúng có cùng mẫu dương rồi so sánh
Hãy thực hiện
vì
nên
vì
nên
Ta đã biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu. Vậy muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? phần 2
Nêu VD: So sánh 2 phân số: và
Thảo luận nhóm để so sánh và trong 5 phút
Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bài giải
Các nhóm khác nhận xét
Để so sánh 2 phân số và
Em đã thực hiện theo mấy bước là những bước nào?
Thực hiện theo 3 bước:
-Biến đổi phân số có cùng mẫu âm thành phân số có mẫu dương
-Qui đồng mẫu các phân số
-So sánh tử của các phân số đã qui đồng phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
Đây chính là qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu
Phát biểu qui tắc
Đọc qui tắc (SGK-Tr23)
Đọc
Áp dụng qui tắc làm
(SGK-Tr23)
Để so sánh được các phân số ta làm như thế nào?
Viết chúng dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh
Gọi 2 HS lên bảng làm
(SGK-Tr23)
Các HS khác làm vào nháp
Nhận xét bài làm trên bảng
Nhận xét, sửa sai (nếu có)
Lưu ý HS các phân số ở phần b chưa tối giản cần rút gọn các phân số trước rồi qui đồng
Đọc (SGK-Tr23)
Đọc bài
Để so sánh với 0 trước tiên ta viết 0 dưới dạng phân số có mẫu là rồi so sánh hai phân số.
Qua việc so sánh các phân số với số 0 hãy cho biết tử và mẫu các phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0? Nhỏ hơn 0?
Nếu tử và mẫu các phân số có cùng dấu thì phân số lớn hơn 0. Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu phân số còn lại thì phân số nhỏ hơn 0
Phân số lớn hơn gọi là phân số dương. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm đó là nội dung nhận xét
Đọc nhận xét (SGK-Tr23)
Đọc bài
Treo bảng phụ ghi bài tập sau:
Trong các phân số sau phân số nào dương, phân số nào âm?
Các phân số âm:
Các phân số dương:
Ngày soạn: Ngày dạy: Dạy lớp: 6A Ngày dạy: Dạy lớp: 6B Tiết 77: SO SÁNH PHÂN SỐ 1. Mục tiêu : a. Về kiến thức: -HS hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương b. Về kỹ năng: -Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương để so sánh c. Về thái độ: -Giáo dục cho HS ý thức cẩn thận, chính xác khi biến đổi phân số 2. Chuẩn bị của GV và HS a. Chuẩn bị của GV : GA + Bảng phụ + Phiếu học tập b. Chuẩn bị của HS: Học và làm bài tập ở nhà 3. Tiến trình bài dạy: a. Kiểm tra bài cũ: ( 7') Câu hỏi Hs1: Phát biểu qui tắc qui đồng mẫu nhiều phân số với mẫu dương? Áp dụng qui đồng mẫu các phân số sau: và HS2: Phát biểu qui tắc so sánh 2 số nguyên âm? Số nguyên dương và số nguyên âm? Áp dụng: Điền dấu > ; < vào ô trống (-25) (-10) ; 1 (-1000) Đáp án HS1: Muốn qui đồng mẫu nhiều phân số với mẫu nguyên dương ta làm như sau: B1: Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung B2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho mỗi mẫu) B3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng (4đ) Áp dụng: và MC: 5. 7 = 35 (3đ) ; (3đ) HS2: Trong hai số nguyên âm số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn Số nguyên dương lớn hơn mọi số nguyên âm ; GV nhận xét cho điểm Đặt vấn đề: Đặt vấn đề: Ở lớp 5 các em đã biết so sánh hai phân số có tử và mẫu đều là các số tự nhiên. Em nào so sánh được hai phân số và HS: Vậy với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên thì ta so sánh như thế nào? Phải chăng ? Để trả lời các câu hỏi này ta học bài hôm nay. b. Nội dung bài mới: ( 24') Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV ?Tb HS ? HS GV ?K HS GV ?Tb HS ?Tb GV GV GV GV ? HS ?Tb HS ?Tb HS GV GV HS HS ?K HS GV ? ? HS GV ?Tb HS GV HS ? HS GV ? HS GV ?K HS ? HS GV ? HS Bạn vừa so sánh hai phân số Vậy với các phân số có cùng mẫu (tử và mẫu đều là các số tự nhiên) thì ta so sánh như thế nào? Hai phân số có cùng mẫu (tử và mẫu đều là các số tự nhiên) phân số nào có tử nhỏ hơn thì phân số đó nhỏ hơn. Phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn Lấy ví dụ minh họa vì 2 9 Đối với 2 phân số bất kì ta cũng có qui tắc so sánh tương tự Em nào phát biểu được qui tắc này Trong 2 phân số có cùng mẫu dương phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn Nhắc lại qui tắc Gọi 1 HS đọc lại qui tắc(SGK-Tr22) Hãy so sánh 2 phân số: và (như bên ) So sánh 2 phân số: và Để so sánh 2 phân số có cùng mẫu dương ta so sánh tử của 2 phân số. Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn, phân số nào có tử nhỏ hơn thì nhỏ hơn Cho HSCL làm (SGK-Tr22) Treo bảng phụ ghi bài tập 1 lên bảng Phát phiếu học tập cho các nhóm Gọi 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ Nhận xét bài làm trên bảng Nêu bài tập: So sánh và ; và Để áp dụng qui tắc so sánh 2 phân số cùng mẫu trước tiên ta phải làm gì? Biến đổi các phân số có cùng mẫu âm thành các phân số bằng chúng có cùng mẫu dương rồi so sánh Hãy thực hiện vì nên vì nên Ta đã biết so sánh 2 phân số có cùng mẫu. Vậy muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu ta làm như thế nào? phần 2 Nêu VD: So sánh 2 phân số: và Thảo luận nhóm để so sánh và trong 5 phút Đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày bài giải Các nhóm khác nhận xét Để so sánh 2 phân số và Em đã thực hiện theo mấy bước là những bước nào? Thực hiện theo 3 bước: -Biến đổi phân số có cùng mẫu âm thành phân số có mẫu dương -Qui đồng mẫu các phân số -So sánh tử của các phân số đã qui đồng phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn Đây chính là qui tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu Phát biểu qui tắc Đọc qui tắc (SGK-Tr23) Đọc Áp dụng qui tắc làm (SGK-Tr23) Để so sánh được các phân số ta làm như thế nào? Viết chúng dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh Gọi 2 HS lên bảng làm (SGK-Tr23) Các HS khác làm vào nháp Nhận xét bài làm trên bảng Nhận xét, sửa sai (nếu có) Lưu ý HS các phân số ở phần b chưa tối giản cần rút gọn các phân số trước rồi qui đồng Đọc (SGK-Tr23) Đọc bài Để so sánh với 0 trước tiên ta viết 0 dưới dạng phân số có mẫu là rồi so sánh hai phân số. Qua việc so sánh các phân số với số 0 hãy cho biết tử và mẫu các phân số như thế nào thì phân số lớn hơn 0? Nhỏ hơn 0? Nếu tử và mẫu các phân số có cùng dấu thì phân số lớn hơn 0. Nếu tử và mẫu của phân số khác dấu phân số còn lại thì phân số nhỏ hơn 0 Phân số lớn hơn gọi là phân số dương. Phân số nhỏ hơn 0 gọi là phân số âm đó là nội dung nhận xét Đọc nhận xét (SGK-Tr23) Đọc bài Treo bảng phụ ghi bài tập sau: Trong các phân số sau phân số nào dương, phân số nào âm? Các phân số âm: Các phân số dương: 1. So sánh hai phân số cùng mẫu (10') *) Ví dụ 1: ; *) Qui tắc (SGK-Tr22) *) Ví dụ 2: vì (-3) < (-1) vì 2 > (-4) *) (SGK-Tr22) Giải *) Bài tập chép: So sánh: a) và b) và Giải a) Ta có: Vì -1 > -2 nên do đó b) Ta có: Vì 3 > -4 nên do đó 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu ( 17) *) Ví dụ: So sánh và Giải Ta có: So sánh và Qui đồng: MC = 20 ; *) Vì -15 > -16 nên hay Vậy *) Qui tắc (SGK-Tr23) *) (SGK-Tr23) Giải a) và MC = 36 Vì nên Vậy b) ; Qui đồng: MC = 6 Vì nên Vậy *) (SGK-Tr23) Giải +) +) +) +) *) Nhận xét (SGK-Tr23) c. Củng cố và luyện tập: ( 12') ? ? GV ? HS ? HS GV GV ? ? Phát biểu qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, hai phân số không cùng mẫu Thế nào là phân số dương, phân số âm Treo bảng phụ 38a, b lên bảng Đọc bài tập 38a, b Muốn biết thời gian nào dài hơn (đoạn thẳng nào ngắn hơn) ta làm như thế nào? So sánh các phân số Gọi 2 HS lên bảng thực hiện Các HS khác làm vào nháp Nhận xét bài làm trên bảng Nhận xét, sửa sai (nếu có) Treo bảng phụ ghi bài tập 41 lên bảng Đọc bài tập 41 So sánh và So sánh và *) Bài tập 38 (SGK-Tr23) Giải a) và Qui đồng: MC: 12 ; Vì nên dài hơn b) MC: 20 ; Vì nên ngắn hơn *) Bài tập 41 (SGK-Tr23) Giải a) Ta có: b) Ta có: d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :(2') -Học thuộc các qui tắc. Xem lại các bài tập đã chữa - Làm bài tập: 37; 38c, d; 39; 40; 41c (SGK-23;24) Bài tập: 51; 54 (SBT-Tr10; 11) _________________________________________________
Tài liệu đính kèm: