Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 77: Luyện tập (bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 77: Luyện tập (bản 3 cột)

A. MỤC TIÊU

• Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số.

• Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.

B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS

• GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi câu hỏi và bài tập.

• Phóng to hai bức ảnh SGK trang 20 và bảng phụ (hoặc bảng từ) để giải bài "Đố vui".

• HS: Giấy trong, bút dạ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

Hoạt động 1

KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)

GV nêu yêu cầu kiểm tra:

- HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dương.

Chữa bài tập 30(c)

Quy đồng mẫu số các phân số:

- HS2:Chữa bài 42

Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36

Hai HS lên bảng kiểm tra.

- HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu .

Bài tập:

<4> <2> <3>

Quy đồng mẫu:

30 = 2.3.5

60 = 22.3.5

40 = 23.5

MC = 23.3.5

 = 120

- HS2:

Viết các phân số dưới dạng tối giản có mẫu dương

 . MC: 36

 <12> <12> <18> <9> <36>

Quy đồng mẫu:

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 242Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 77: Luyện tập (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 77
LUYỆN TẬP 
A. MỤC TIÊU
Rèn luyện kỹ năng quy đồng mẫu số các phân số theo 3 bước (tìm mẫu chung, tìm thừa số phụ, nhân quy đồng). Phối hợp rút gọn và quy đồng mẫu, quy đồng mẫu và so sánh phân số, tìm quy luật dãy số. 
Giáo dục HS ý thức làm việc khoa học, hiệu quả, có trình tự.
B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi câu hỏi và bài tập. 
Phóng to hai bức ảnh SGK trang 20 và bảng phụ (hoặc bảng từ) để giải bài "Đố vui".
HS: Giấy trong, bút dạ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1
KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra:
HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số dương.
Chữa bài tập 30(c) 
Quy đồng mẫu số các phân số: 
HS2:Chữa bài 42 
Viết các phân số sau dưới dạng phân số có mẫu là 36
Hai HS lên bảng kiểm tra.
HS1: Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu .
Bài tập: 
Quy đồng mẫu:
30 = 2.3.5
60 = 22.3.5
40 = 23.5
MC = 23.3.5
	= 120
HS2:
Viết các phân số dưới dạng tối giản có mẫu dương
. MC: 36
Quy đồng mẫu:
Hoạt động 2 
LUYỆN TẬP (35 ph)
Bài 1: Quy đồng mẫu các phân số sau ( Bài 32, 33 trang19 SGK)
a) 
GV làm việc cụng HS để củng cố lại các bước quy đồng mẫu. Nên đưa ra cách nhận xét khác để tìm mẫu chung.
Nêu nhận xét về hai mẫu: 7 và 9.
BCNN (7,9) là bao nhiêu?
63 có chia hết cho 21 không?
Vậy nên lấy MC là bao nhiêu?
Gọi 1 HS lên bảng làm tiếp.
b) 
c) 
GV lưu ý HS trước khi quy đồng mẫu cần biến đổi phân số về tối giản và có mẫu dương. 
Bài 2: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số (bài 35 trang 20 SGK và bài 44 trang 9 SBT)
a) 
GV yêu cầu HS rút gọn phân số.
Quy đồng mẫu và phân số.
b) 
Để rút gọn các phân số này trước tiên ta phải làm gì?
GV yêu cầu 2 HS lên rút gọn hai phân số.
Gọi tiếp 1 HS tiếp tục quy đồng mẫu 2 phân số.
Bài 3: Đố vui (bài 36 trang 20 SGK)
GV đưa bảng phụ có hai bức ảnh trang 20 SGK phóng to và đề bài lên bảng.
GV chia lớp làm 4 dãy, HS mỗi dãy bàn xác định phân số ứng với 2 chữ cái theo yêu cầu của đề bài (cá nhân HS làm bài trên giấy trong để đưa lên màn hình kiểm tra).
Sau đó gọi mỗi dãy bàn 1 em lên điền chữ vào ô trên bảng phụ.
Bài 4: (bài 45 trang 9 SGK)
So sánh các phân số sau rồi nêu nhận xét:
a) 
b) 
Bài 5: (bài 48 trang 10 SBT)
Tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá trị phân số đó không đổi.
GV: Gọi tử số là x. (x ÎZ) 
Vậy phân số có dạng như thế nào?
Hãy biểu thị đề bài bằng biểu thức?
Hai phân số bằng nhau khi nào?
( nếu ad = bc)
Thực hiện các phép biến đổi để tìm x 
HS: 7 và 9 là 2 số nguyên tố cùng nhau.
	BCNN (7,9) = 63.
	63 có chia hết cho 21
	MC = 63
Toàn lớp làm và vở, 1 HS lên bảng làm
	. MC: 63
HS toàn lớp làm bài tập, gọi hai HS lên bảng làm phần b, c.
b) .	MC: 23.3.11
	=	264
	.
c) Þ 
35 = 5.7
20 = 22.5
28 = 22.7
MC: 22.5.7
	= 140
HS nhận xét, bổ sung các bài làm trên bảng.
a) HS toàn lớp làm bài tập.
1 HS lên bảng rút gọn phân số:
Một HS khác tiếp tục quy đồng mẫu: MC: 6.5 = 30.
Tìm thừa số phụ rồi quy đồng mẫu:
HS: Ta phải biến đổi tử và mẫu thành tích rồi mới rút gọn được.
	MC = 13.7
	= 91
	QĐ: .
HS làm bài theo 4 dãy bàn.
Kết quả:
N:
H: 
Y: 
O:
M: 
S: 
A: 
I:
H
O
I
A
N
M
Y
S
O
N
HS hoạt động theo nhóm (gợi ý các em hãy rút gọn trước, lưu ý:
	12.101 = 1212
Bài giải:
Nhận xét: 
HS: phân số có dạng .
Vậy phân số đó là: .
Hoạt động 3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph)
Ôn tập quy tắc so sánh phân số (ở Tiểu học) so sánh số nguyên, học lại tính chất cơ bản, rút gọn quy đồng mẫu của phân số.
Bài tập số 46, 47 trang 9, 10 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 77.doc