GV treo bảng phụ đề BT.
1/. Gọi 1 học sinh lên bảng điền vào bảng phụ sau đó kiểm tra xem phép rút gọn sau đúng sai. (6đ)
2/. Tìm BCNN của 2 hay nhiều số ? (2đ)
3/.Tìm BCNN ( 2, 5, 3, 8 ) (2đ)
4.3 Bài mới: Hoạt động 1 :
? Cho và . Hãy qui đồng mẫu 2 phân số này ? ( đã học ở tiểu học ).
Học sinh lên bảng làm.
? Hai phân số mới có gì đặc biệt ?
chung mẫu
? Vậy QĐMS là gì ? ( Học sinh trả lời )
? MC của các phân số quan hệ như thế nào với các mẫu ?
BC
Trong bài trên, ta lấy MC là 40 ( 40 là BCNN của 5, 8 )
? Nếu lấy MC là 80 , 120 được không ? Vì sao ?
( Vẫn đúng nhưng kết quả không gọn và bài toán trở nên phức tạp hơn )
Thường chọn mẫu chung là BCNN
Cho học sinh làm
Cho 3 học sinh lên bảng.
HS đưa ra nhận xét .
Tiết 75 : QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ Tuần dạy – Tuần 1. MỤC TIÊU : 1.1.Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là qui đồng mẫu số nhiều phân số, nắm được các bước tiến hành QĐMS nhiều phân số. 1.2. Kĩ năng; Có kỹ năng QĐMS các phân số ( các phân số có mẫu không quá 3 chữ số ). 1.3.Thái độ: Giáo dục cho học sinh ý thức làm việc theo qui trình, thói quen tự học. II. TRỌNG TÂM : Các bước qui đồng mẫu nhiều phân số. III. CHUẨN BỊ : 3.1. Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập , qui tắc. 3.2. Học sinh : SGK – SBT. IV. TIẾN TRÌNH : 4.1.Oån định, tổ chức và kiểm diện: 4.2. Kiểm tra miệng: GV treo bảng phụ đề BT. 1/. Gọi 1 học sinh lên bảng điền vào bảng phụ sau đó kiểm tra xem phép rút gọn sau đúng sai. (6đ) 2/. Tìm BCNN của 2 hay nhiều số ? (2đ) 3/.Tìm BCNN ( 2, 5, 3, 8 ) (2đ) 4.3 Bài mới: Hoạt động 1 : ? Cho và . Hãy qui đồng mẫu 2 phân số này ? ( đã học ở tiểu học ). Học sinh lên bảng làm. ? Hai phân số mới có gì đặc biệt ? chung mẫu ? Vậy QĐMS là gì ? ( Học sinh trả lời ) ? MC của các phân số quan hệ như thế nào với các mẫu ? BC Trong bài trên, ta lấy MC là 40 ( 40 là BCNN của 5, 8 ) ? Nếu lấy MC là 80 , 120 được không ? Vì sao ? ( Vẫn đúng nhưng kết quả không gọn và bài toán trở nên phức tạp hơn ) Thường chọn mẫu chung là BCNN Cho học sinh làm Cho 3 học sinh lên bảng. HS đưa ra nhận xét . Bài làm KQ PP Sửa S S Đ S GV đặt vấn đề vào bài mới : Trong tiết này xét 1 ứng dụng nữa của tính chất cơ bản của phân số. I. QUI ĐỒNG MẪU 2 PHÂN SỐ : Ví dụ : Hãy qui đồng mẫu 2 phân số và Giải Nhận xét : Khi qui đồng, để đơn giản, ta thường lấy MC là BCNN của các mẫu. II. QUI ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ : Ví Dụ : QĐMS các phân số : Tìm BCNN(2; 5; 3; 8 ) = 120 Tìm TSP : 120 : 2 = 60 120 : 5 = 24 120 : 3 = 40 120 : 8 = 15 Nhân tử, mẫu với thừa số phụ tương ứng : Qui tắc : SGK / 18 Điền vào chỗ trống : Qui đồng MC : 24.3.7 = 336 TSP : 21, 14, 6. Mỗi đội cử 3 người chỉ có 1 phần. Mỗi người thực hiện 1 bước và chuyển bút cho người sau, người sau có thể sửa sai cho người trước. Hoạt động 2 : Cho học sinh làm ví dụ. ? Ta lấy MC là gì ? BCNN của 2, 5, 3, 8 GV hướng dẫn cách tìm thừa số phụ: Mẫu chung là 120 tức là ta phải nhân các mẫu với 1 số nào đó để được kq là 120 . . . ? Vậy muốn tìm TSP của từng phân số ta làm sau ? Lấy MC chia các mẫu tương ứng ? Phân số thứ nhất nhân với TSP nào ? GV chỉ vào các bước làm ở VD. Nêu các bước qui đồng mẫu. Cho học sinh làm Học sinh trả lời. GV lưu ý học sinh :dựa theo quy tắc ta thấy phân số sau có đặc điểm gì ? (mẫu âm ) ? Cần phải xử lí như thế nào ? (đưa về mẫu dương ) 4.4. Câu hỏi và bài tập củng cố: 1/. Nêu qui tắc QĐMS nhiều phân số có mẫu dương ? HS đứng tại chổ trả lời. 2/. Làm BT 19 / SGK Gọi 1 HS lên bảng. Các em còn lại nộp tập. 16 = 24 , 24 = 3.23 , 56 = 7.23 3/. Trò chơi Ai nhanh hơn. QĐM Cho HS hoạt động nhóm. 5. Hường dẫn học sinh tự học : Học thuộc qui tắc. Làm BT 29, 30, 31 trang 19 – SGK. BT 41, 42, 43 trang 9 – SBT. Chú ý trình bày gọn và khoa học. Hướng dẫn : Bài 31 : Hai phân số sau có bằng nhau không ? a) và Rút gọn hoặc qui đồng cho cùng mẫu, rồi so sánh.
Tài liệu đính kèm: