Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập 2 (tiếp theo) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập 2 (tiếp theo) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

I. MỤC TIÊU :

( Như tiết 74 )

II. TRỌNG TÂM :

Phân số bằng nhau, phân số tối giản.

III. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.

Học sinh : Máy tính bỏ túi, SGK, Vở BT Toán.

IV. TIẾN TRÌNH :

Nguyễn Văn Cao Toán 6

5. Dặn dò :

- Ôn tập các tính chất cơ bản của phân số, cách tìm BCNN của hai hay nhiều số.

- Làm BT : 35, 37, 38, 40 – SBT trang 8, 9.

1) Rút gọn các phân số sau :

a) b) c) d)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 74: Luyện tập 2 (tiếp theo) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 27/2/2006
Tiết 74 : LUYỆN TẬP 2 ( tiếp theo )
I. MỤC TIÊU :
( Như tiết 74 )
II. TRỌNG TÂM :
Phân số bằng nhau, phân số tối giản.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Bảng phụ ghi bài tập.
Học sinh : 	Máy tính bỏ túi, SGK, Vở BT Toán.
IV. TIẾN TRÌNH :
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ :
 Hoạt động 1:
Gọi 2 HS lên bảng.
HS1:
1/.Muốn rút gọn phân số ta làm sao ? (2đ)
2/. Làm BT 34/8-SBT: (7đ)
3/.Với a là số nguyên tố nào thì phân số là phân số tối giản. (1đ)
HS2 :
1/.Thế nào là phân số tối giản ? (2đ)
2/. Làm BT 31 –SBT: (7đ)
3/.Với a là số nguyên tố nào thì phân số là phân số tối giản. (1đ)
 Hoạt động 2:
1) Bài 25/16 – SGK : Viết tất cả các phân số bằng mà tử, mẫu là các số tự nhiên, có 2 chữ số.
? Đầu tiên ta làm gì ? 
 Rút gọn 
? Làm tiếp như thế nào ? 
 Nhân cả tử, mẫu với cùng 1 số tự nhiên có 2 chữ số .
? Nếu không có điều kiện ràng buộc thì có bao nhiêu phân số bằng ?
2) Bài 26 /16 – SGK :GV treo bảng phụ.
? Đoạn thẳng AB gồm bao nhiêu đơn vị độ dài ? ( 12 đơn vị độ dài ).
Học sinh vẽ hình vào tập.
3) Bài 24 /16 – SGK :
Ở đây có 3 phân số bằng nhau ,1 phân số có 
I.Sửa bải tập cũ :
1) Bài tập 34 /8 – SBT :
Ta có 
 Khi a là số nguyên tố khác 5.
2) Bài 31 SBT. 
Lượng nước còn bơm tiếp cho bể là 5000 lít – 3500 = 1500 lít.
Vậy lượng nước còn bơm tiếp chiếm bể.
	Khi a là số nguyên tố khác 17
II.Luyện tập :
1) Bài 25/16 – SGK :
	Ta có :	
	Vậy	 ( có 6 phân số )
2) Bài 26 trang 16 – SGK :
CD = AB.	Vậy	CD = 9
EF = AB.	Vậy	EF = 10
GH = AB.	Vậy	GH = 6
IK = AB.	=>	IK = 15
3) Bài 24 trang 16 – SGK :
	Tìm biết :
Nguyễn Văn Cao Toán 6
 x = -7 ; y = -15 
4) Bài 23 / 16 – SGK. 
B = 
5) Bài 26 /7 – SBT :
Rút gọn :	A = 
	B = 
ĐS :	A = ;	B = 
6) Bài 9 – SBT :
Chứng tỏ rằng là phân số tối giản ( )
Giải
 Gọi d = UCLN (12n + 1 ; 30n + 2 )
=>	(12n + 1).5 = 60n + 5 d
	(30n + 2).2 = 60n + 4 d
60n + 5 – 60n – 4 d
 1 d
	Vậy	d = 1
III.Bài học kinh nghiệm :
1/. Để tìm cặp ( x; y ) khi . Ta làm :
- Đưa về dạng : x.y = a.b
- Tìm Ư (a.b)
2/.Cần chứng minh tử và mẫu nguyên tố cùng nhau ( hay ƯCLN của chúng là 1 )
x,1 phân số có y. Muốn tìm x ta làm như thế nào ? 
Aùp dụng định nghĩa 2 ps bằng nhau hoặc t/c cơ bản của ps.
Rút gọn 
* Phát triển bài toán :nếu đề cho thì x, y có bao nhiêu đáp số ? ( 8 cặp x; y )
4) GV gọi học sinh đọc đề :
Cho A = . Viết B các phân số A ( nếu có 2 phân số bằng nhau thì chỉ viết 1 lần )
Cho HS hoạt động nhóm.
5) GV ghi đề lên bảng.
Hướng dẫn :Đưa tử và mẫu về dạng tích. 	 Tử đem 14 ra ngoài làm TSC
	 Mẫu đem 35 ra ngoài làm TSC
6) GV ghi đề, sau đó hướng dẫn học sinh làm.
? Phân số tối giản có tử và mẫu như thế nào ?
GTTĐ của tử và mẫu nguyên tố cùng nhau.
? Ta cần chứng minh điều gì ?
	( 12n + 1 ; 30n + 2) = 1
Tìm thừa số khi nhân với tử, mẫu để sau khi nhân với tử, mẫu ta có số hạng chứa n ở 2 tích bằng nhau.(tìm BCNN của 12 và 30 )
 Hoạt động 3:
 ? Tìm x, y với ta làm sao ?
? Để chứng tỏ 1 phân số có tử, mẫu là số tự nhiên, tối giản ta cần chứng minh gì ?
5. Dặn dò :
Ôn tập các tính chất cơ bản của phân số, cách tìm BCNN của hai hay nhiều số.
Làm BT ø : 35, 37, 38, 40 – SBT trang 8, 9.
1) Rút gọn các phân số sau :
a) b) c) d) 
V. RÚT KINH NGHIỆM :
	...
	...
	..
	..
	..
Nguyễn Văn Cao Toán 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 74 - Luyen tap ( tt ).doc