Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 71: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thanh Vĩnh Đông

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 71: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thanh Vĩnh Đông

KIỂM TRA 45 PHÚT

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: tập hợp số nguyên, cộng trừ hai số nguyên, tích hai số nguyên, quy tắc chuyển vế, tìm Bội và Ước của một số nguyên

 2) Kĩ năng: làm bài kiểm tra

3) Thái độ: loàm bài nghiêm túc

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: để kiểm tra

2) Học sinh: học bài

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

3) Bài mới:

 Phát bài kiểm tra

IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:

1) Củng cố:

2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:

- Xem lại phân số ở Tiểu học.

- Xem trước bài mới

 

doc 13 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 229Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 71: Kiểm tra 45 phút - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Thanh Vĩnh Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 2/2
- Ngày dạy: 7/2	Lớp: 6A2	- Tiết: 71
- Ngày dạy: 7/2	Lớp: 6A3	- Tuần: 23
KIỂM TRA 45 PHÚT
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: tập hợp số nguyên, cộng trừ hai số nguyên, tích hai số nguyên, quy tắc chuyển vế, tìm Bội và Ước của một số nguyên
	2) Kĩ năng: làm bài kiểm tra
3) Thái độ: loàm bài nghiêm túc
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: để kiểm tra
2) Học sinh: học bài
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
3) Bài mới:
	Phát bài kiểm tra
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
- Xem lại phân số ở Tiểu học.
- Xem trước bài mới
Trường THCS Thanh Vĩnh Đông	CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 HỌC KÌ 2
	Môn: Số học 6
	Thời gian: 45 phút
1) (2,0đ) Tập hợp số nguyên 
2) (3,0đ) Cộng trừ hai số nguyên
3) (1,0đ) Tích hai số nguyên
4) (2,0đ) Quy tắc chuyển vế
5) (1,0đ) Tìm Bội và Ước của một số nguyên
6) (1,0đ) Tổng hợp.
Trường THCS Thanh Vĩnh Đông	MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LẦN 1 HK2
	Môn: Số học 6
	Thời gian: 45 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Tập hợp số nguyên 
Nhận biết dấu hiệu chia hết
Số câu
4
4
Số điểm
2,0
2,0
Tỉ lệ
20%
20%
Cộng trừ hai số nguyên
Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính
Số câu
4
4
Số điểm
3,0
3,0
Tỉ lệ
30%
30%
Tích hai số nguyên
Tính tích
Vận dụng rồi tính
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,5
0,5
1,0
Tỉ lệ
5%
5%
10%
Quy tắc chuyển vế
Sử dụng quy tắc chuyển vế
Sử dụng quy tắc chuyển vế rối tính
Số câu
1
1
2
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Tỉ lệ
10%
10%
20%
Tìm Bội và Ước của một số nguyên
Tìm bội và ước
Số câu
2
2
Số điểm
1,0
1,0
Tỉ lệ
10%
10%
Tổng hợp
Tìm x và cộng 
Số câu
2
1
Số điểm
1,0
1,0
Tỉ lệ
10%
10%
Tổng số câu
4
5
6
1
16
Tổng số điểm
2,0
2,5
4,5
1,0
10,0
Cộng
20%
25%
45%
10%
100%
Trường THCS Thanh Vĩnh Đông	KIỂM TRA (Lần 1 Học kì 2)
Họ và tên HS: 	Môn: Số học 6
Lớp 	6A	Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của GV
ĐỀ 1:
Câu 1: (1,0đ) Cho các số nguyên sau: 2; 126; – 3; – 6; 9; – 9; – 2; 0; – 126 
	a) Số đối của 126 là . . . . . 
	b) Số đối của 0 là . . . . . .
Câu 2: (0,5đ) Cho các tập hợp: 
Tập hợp nào là tập hợp các số nguyên?
Câu 3: (0,5đ) Trong các số sau: 2,15 ; ; –; 0; – 26 thì số nào thuộc tập hợp các số nguyên
Câu 4: (1,0đ) Tính:
	a) 4.( –25).6.(–15) 	b) 	
Câu 5: (3,0đ) Tính:
	a) 	b) 
	c) [(–12) + (–18)] + 21 	d) 52 + (–3)2 
Câu 6: (2,0đ) Tìm x , biết 
	a) x + 12 = (–13) + (–17) 	b) – 12. x = 48 
Câu 7: (1,0đ) Cho – 6 < x < 6 
Tìm các số nguyên x ?
	b) Tính tổng các số nguyên x vừa tìm được ?
Câu 8: (1,0đ) 
	a) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là ước của 4:
	b) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là bội của 4:
ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 1 Học kì 2)
Môn: Số học 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1:
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,0đ)
a) – 126 
0,5đ
b) 0
0,5đ
2
(0,5đ)
0,5đ
3
(0,5đ)
0
0,25đ
 – 26 
0,25đ
4
(1,0đ)
a) 4.( –25).6.(–15) 
= 4.25.6.15
0,25đ
= 9000
0,25đ
b) 
=
0,25đ
= 
0,25đ
5
(3,0đ)
a) 
=
0,5đ
=
0,25đ
b) 
= 23 + 2
0,5đ
= 25
0,25đ
c) [(–12) + (–18)] + 21 
= (–30) + 21 
0,5đ
= –9
0,25đ
d) 52 + (–3)2 
= 25 + 9 
0,5đ
= 34
0,25đ
6
(2,0đ)
a) x + 12 = (–13) + (–17) 
 x + 12 = –30 
0,5đ
 x = – 30 – 12 
0,25đ
 x = – 42 
0,25đ
b) – 12. x = 48 
 x = 48: (– 12) 
0,5đ
 x = – 4 
0,5đ
7
(1,0đ)
a) – 6 < x < 6 
0,5đ
b) 
0,25đ
 = 0
0,25đ
8
(1,0đ)
a) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là ước của 4:
	Ư
0,5đ
b) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là bội của 4:
0,5đ
Trường THCS Thanh Vĩnh Đông	KIỂM TRA (Lần 1 Học kì 2)
Họ và tên HS: 	Môn: Số học 6
Lớp 	6A	Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của GV
ĐỀ 2:
Câu 1: (1,0đ) Cho các số nguyên sau: 2; 126; – 3; – 6; 9; – 9; – 2; 0; – 126 
	a) Số đối của 0 là . . . . . 
	b) Số đối của 2 là . . . . . .
Câu 2: (0,5đ) Cho các tập hợp: 
Tập hợp nào là tập hợp các số nguyên?
Câu 3: (0,5đ) Trong các số sau: 2; 3,75 ; ; –; – 625 thì số nào thuộc tập hợp các số nguyên
Câu 4: (1,0đ) Tính:
	a) 25.( –15).3.(–4) 	b) 	
Câu 5: (3,0đ) Tính:
	a) 	b) 
	c) [(–16) + (–9)] + 12 	d) 32 + (–4)2 
Câu 6: (2,0đ) Tìm x , biết 
	a) x + 15 = (–16) + (–14) 	b) – 13. x = 26 
Câu 7: (1,0đ) Cho – 5 < x < 6 
Tìm các số nguyên x ?
	b) Tính tổng các số nguyên x vừa tìm được ?
Câu 8: (1,0đ) 
	a) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là ước của 3:
	b) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là bội của 3:
ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 1 Học kì 2)
Môn: Số học 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2:
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,0đ)
a) 0 
0,5đ
b) – 2
0,5đ
2
(0,5đ)
0,5đ
3
(0,5đ)
3
0,25đ
 – 625 
0,25đ
4
(1,0đ)
a) 25.( –15).3.(–4) 
= 25. 15.3.4
0,25đ
= 4500
0,25đ
b) 
=
0,25đ
= 
0,25đ
5
(3,0đ)
a) 
=
0,5đ
=
0,25đ
b) 
= 23 + 2
0,5đ
= 25
0,25đ
c) [(–16) + (–9)] + 12 
= (–25) + 12 
0,5đ
= – 13 
0,25đ
d) 32 + (–4)2 
= 9 + 16 
0,5đ
= 25
0,25đ
6
(2,0đ)
a) x + 15 = (–16) + (–14) 
 x + 15 = –30 
0,5đ
 x = – 30 – 15 
0,25đ
 x = – 45 
0,25đ
b) – 13. x = 26 
 x = 26: (– 13) 
0,5đ
 x = – 2 
0,5đ
7
(1,0đ)
a) – 5 < x < 6 
0,5đ
b) 
0,25đ
 = 5
0,25đ
8
(1,0đ)
a) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là ước của 3:
	Ư
0,5đ
b) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là bội của 3:
0,5đ
Trường THCS Thanh Vĩnh Đông	KIỂM TRA (Lần 1 Học kì 2)
Họ và tên HS: 	Môn: Số học 6
Lớp 	6A	Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của GV
ĐỀ 1:
Câu 1: (1,0đ) Cho các số nguyên sau: 2; 126; – 3; – 6; 9; – 9; – 2; 0; – 126 
	a) Số đối của 126 là . . . . . 
	b) Số đối của 0 là . . . . . .
Câu 2: (0,5đ) Cho các tập hợp: 
Tập hợp nào là tập hợp các số nguyên?
Câu 3: (0,5đ) Trong các số sau: 2,15 ; ; –; 0; – 26 thì số nào thuộc tập hợp các số nguyên
Câu 4: (1,0đ) Tính:
	a) 4.( –25).6.(–15) 	b) 	
Câu 5: (3,0đ) Tính:
	a) 	b) 
	c) [(–12) + (–18)] + 21 	d) 52 + (–3)2 
Câu 6: (2,0đ) Tìm x , biết 
	a) x + 12 = (–13) + (–17) 	b) – 12. x = 48 
Câu 7: (1,0đ) Cho – 6 < x < 6 
a) Tìm các số nguyên x ?
	b) Tính tổng các số nguyên x vừa tìm được ?
Câu 8: (1,0đ) 
	a) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là ước của 4:
	b) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là bội của 4:
ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 1 Học kì 2)
Môn: Số học 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 1:
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,0đ)
a) – 126 
0,5đ
b) 0
0,5đ
2
(0,5đ)
0,5đ
3
(0,5đ)
0
0,25đ
 – 26 
0,25đ
4
(1,0đ)
a) 4.( –25).6.(–15) 
= 4.25.6.15
0,25đ
= 9000
0,25đ
b) 
=
0,25đ
= 
0,25đ
5
(3,0đ)
a) 
=
0,5đ
=
0,25đ
b) 
= 23 + 2
0,5đ
= 25
0,25đ
c) [(–12) + (–18)] + 21 
= (–20) + 21 
0,5đ
= 1
0,25đ
d) 52 + (–3)2 
= 25 + 9 
0,5đ
= 34
0,25đ
6
(2,0đ)
a) x + 12 = (–13) + (–17) 
 x + 12 = –30 
0,5đ
 x = – 30 – 12 
0,25đ
 x = – 42 
0,25đ
b) – 12. x = 48 
 x = 48: (– 12) 
0,5đ
 x = – 4 
0,5đ
7
(1,0đ)
a) – 6 < x < 6 
0,5đ
b) 
0,25đ
 = 0
0,25đ
8
(1,0đ)
a) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là ước của 4:
	Ư
0,5đ
b) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là bội của 4:
0,5đ
Trường THCS Thanh Vĩnh Đông	KIỂM TRA (Lần 1 Học kì 2)
Họ và tên HS: 	Môn: Số học 6
Lớp 	6A	Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của GV
ĐỀ 2:
Câu 1: (1,0đ) Cho các số nguyên sau: 2; 126; – 3; – 6; 9; – 9; – 2; 0; – 126 
	a) Số đối của 0 là . . . . . 
	b) Số đối của 2 là . . . . . .
Câu 2: (0,5đ) Cho các tập hợp: 
Tập hợp nào là tập hợp các số nguyên?
Câu 3: (0,5đ) Trong các số sau: 2; 3,75 ; ; –; – 625 thì số nào thuộc tập hợp các số nguyên
Câu 4: (1,0đ) Tính:
	a) 25.( –15).3.(–4) 	b) 	
Câu 5: (3,0đ) Tính:
	a) 	b) 
	c) [(–16) + (–9)] + 12 	d) 32 + (–4)2 
Câu 6: (2,0đ) Tìm x , biết 
	a) x + 15 = (–16) + (–14) 	b) – 13. x = 26 
Câu 7: (1,0đ) Cho – 5 < x < 6 
a) Tìm các số nguyên x ?
	b) Tính tổng các số nguyên x vừa tìm được ?
Câu 8: (1,0đ) 
	a) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là ước của 3:
	b) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là bội của 3:
ĐÁP ÁN KIỂM TRA (Lần 1 Học kì 2)
Môn: Số học 6
Thời gian: 45 phút
ĐỀ 2:
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,0đ)
a) 0 
0,5đ
b) – 2
0,5đ
2
(0,5đ)
0,5đ
3
(0,5đ)
3
0,25đ
 – 625 
0,25đ
4
(1,0đ)
a) 25.( –15).3.(–4) 
= 25. 15.3.4
0,25đ
= 4500
0,25đ
b) 
=
0,25đ
= 
0,25đ
5
(3,0đ)
a) 
=
0,5đ
=
0,25đ
b) 
= 23 + 2
0,5đ
= 25
0,25đ
c) [(–16) + (–9)] + 12 
= (–25) + 12 
0,5đ
= – 13 
0,25đ
d) 32 + (–4)2 
= 9 + 16 
0,5đ
= 25
0,25đ
6
(2,0đ)
a) x + 15 = (–16) + (–14) 
 x + 15 = –30 
0,5đ
 x = – 30 – 15 
0,25đ
 x = – 45 
0,25đ
b) – 13. x = 26 
 x = 26: (– 13) 
0,5đ
 x = – 2 
0,5đ
7
(1,0đ)
a) – 5 < x < 6 
0,5đ
b) 
0,25đ
 = 
0,25đ
8
(1,0đ)
a) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là ước của 3:
	Ư
0,5đ
b) Hãy ghi tập hợp các số nguyên là bội của 3:
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docT0+71 KIEM TRA 45 LAN 1.doc