I. Mục tiờu:
* Kiến thức: HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
* Kỹ năng: Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
* Thi độ: Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II. Chuẩn bị:
* GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng.
* HS: Học bài và làm bài tập. Xem trước bài học.
III. Tiến trỡnh lờn lớp:
Ghi bảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phỳt)
HS1:
- Nờu khỏi niệm về phõn số ?
- Làm bài tập 5 SGK trang 6
HS2: Phần tụ màu trong hỡnh vẽ biểu diễn phõn số nào ? (Bảng phụ vẽ hai hỡnh ở trang 7 SGK) HS1:
- Nờu khỏi niệm
- Làm bài tập:
HS2:
Hoạt động 2: Định nghĩa:(15 phỳt)
- KT: Hiểu được thế nào là hai phân số bằng nhau.
- KN: Học sinh nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau dựa vào đ/nghĩa.
1. Định nghĩa:
(SGK trang 8) - Từ phần KTBC của HS2 hỏi cú nhận xet gỡ về phần tụ màu của hai hỡnh ?
=> Giới thiệu vào bài
- Dựa trờn hỡnh vẽ thỡ ta biết được hai phân số v bằng nhau. Vậy cho hai phõn số bất kỡ để xét xem chúng có bằng nhau hay không ta phải làm như thế nào ?
- Từ hai phõn số và nếu lấy tử phõn số này nhõn mẫu phõn số kia thỡ kết quả cú gỡ đặc biệt?
-Vậy hai phõn số bằng nhau khi?
- Cho HS ghi định nghĩa
- Cho HS làm vớ dụ
Xột xem hai phõn số và cú bằng khụng ? - Suy nghĩ, trả lời
- Tiếp thu
- Suy nghĩ trả lời
- Thực hiện và trả lời
- Trả lời
- Đọc định nghĩa
- Làm vớ dụ
Ngày soạn: 06 /02/11 Ngày dạy: 09 /02/11 Tiết 69 Đ1. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. Mục tiờu: * Kiến thức: HS thấy được sự giống nhau và khỏc nhau giữa khỏi niệm phõn số đó học ở Tiểu học và khỏi niệm phõn số học ở lớp 6. * Kỹ năng: HS viết được phõn số mà tử và mẫu là số nguyờn, thấy được số nguyờn cũng là phõn số cú mẫu là 1 * Thỏi độ: Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập * HS: Chuẩn bị bảng nhúm, bỳt viết, ụn tập khỏi niệm phõn số đó học ở Tiểu học. III. Tiến trỡnh lớn lớp: Ghi bảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1: Giới thiệu sơ lược về chương III (5 phỳt) - Hóy cho một vớ dụ về phõn số đó được học ở Tiểu học. - Tử và mẫu của phõn số là những số nào? - Nếu tử và mẫu là cỏc số nguyờn vớ dụ: thỡ cú phải là phõn số khụng? - Khỏi niệm phõn số được mở rộng như thế nào, làm thế nào để so sỏnh, tớnh túan, thực hiện cỏc phộp tớnh. Đú là nội dung của chương III. à Bài mới - HS cho vớ dụ: - HS nghe GV giới thiệu chương III. Hoạt động 2: Khỏi niệm về phõn số (19 phỳt) - KT: HS biết khỏi niệm phõn số, thấy được sự giống nhau và khỏc nhau giữa khỏi niệm phõn số đó học ở Tiểu học và khỏi niệm phõn số học ở lớp 6. - KN: Nhận biết phõn số cú dạng I. Khỏi niệm về phõn số: - Phõn số cú dạng với a, b ẻ Z và b 0 - Vớ dụ: ; ; ; . đều là cỏc phõn số. - Một quả cam được chia thành 4 phần bằng nhau, lấy đi 1 phần, ta núi rằng: “đó lấy quả cam” - Yờu cầu HS cho vớ dụ trong thực tế - Vậy cú thể coi là thương của phộp chia 1 cho 3 - Tương tự, nếu lấy -1 chia cho 4 thỡ cú thương bằng bao nhiờu? - là thương của phộp chia nào? - Vậy: ; ; ; . Đều là cỏc phõn số. Vậy thế nào là một phõn số? - So với khỏi niệm phõn số đó học ở Tiểu học, em thấy khỏi niệm phõn số đó được mở rộng như thế nào? - Cú một điều kiện khụng thay đổi, đú là điều kiện nào? - Nhắc lại dạng tổng quỏt của phõn số? - HS lấy vớ dụ trong thực tế: một cỏi bỏnh được chia thnh 6 phần bằng nhau, lấy đi 5 phần, - 1 chia cho 4 cú thương là: là thương của phộp chia -3 cho -7 - Trả lời - Phõn số cú dạng với a, b ẻ Z v b 0 - Phõn số ở tiểu học cũng cú dạng: với a, b ẻ N v b 0 Điều kiện khụng thay đổi: b 0 - Trả lời Hoạt động 3: Vớ dụ (10 phỳt) - KT: Củng cố khỏi niệm về phõn số. - KN: HS viết được phõn số mà tử và mẫu là số nguyờn, thấy được số nguyờn cũng là phõn số cú mẫu là 1. II. Vớ dụ: Cỏc cỏch viết phõn số: a) c) f) g) h) * Mọi số nguyờn đều cú thể viết dưới dạng phõn số. Vớ dụ: 2 = ; -5 = - Hóy cho vớ dụ về phõn số? Cho biết tử và mẫu của từng phõn số đú? - Ỵờu cầu HS làm ?2 Trong cỏc cỏch viết sau, cỏch viết nào cho ta phõn số: a) b) c) d) e) f) g) h) - là 1 phõn số, mà = 4. Vậy mọi số nguyờn cú thể viết dưới dạng phõn số hay khụng? Cho vớ dụ? - Số nguyờn cú thể viết dưới dạng phõn số - HS tự lấy vớ dụ về phõn số rồi chỉ ra tử và mẫu của cỏc phõn số đú. - HS trả lời, giải thớch dựa theo dạng tổng quỏt của phõn số. Cỏc cỏch viết phõn số: a) c) f) g) h) - Mọi số nguyờn đều cú thể viết dưới dạng phõn số. Vớ dụ: 2 = ; -5 = Hoạt động 4: Củng cố (10 phỳt) - KT: Củng cố khỏi niệm về phõn số. - KN: Vận dụng khỏi niệm làm tốt cỏc dạng bài tập. Bài 1 tr.5 SGK: a) của hỡnh chữ nhật b) của hỡnh vuụng Bài 5 tr.6 SGK: v - Với hai số 0 và -2 ta viết được phõn số: - Bài 1 tr.5 SGK: HS làm bảng gạch cho hỡnh và biểu diễn cỏc phõn số. - Bài 5 tr.6 SGK: Dựng cả hai số 5 và 7 để viết thành phõn số (mỗi số chỉ viết được 1 lần). Tương tự đặt cõu hỏi như vậy với hai số 0 và -2 a) của hỡnh chữ nhật b) của hỡnh vuụng HS nhận xột. và - Với hai số 0 và -2 ta viết được phõn số: Hoạt động5 : Hướng dẫn về nhà (1 ph) + Học bài trong vở ghi và trong SGK + BTVN: 3; 4 tr.6 SGK + 113 à 117 (SBT) IV. Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn: 06 /02/11 Ngày dạy: /02/11 Tiết 70 Đ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiờu: * Kiến thức: HS nhận biết được thế nào là hai phõn số bằng nhau. * Kỹ năng: Học sinh nhận dạng được cỏc phõn số bằng nhau và khụng bằng nhau, lập được cỏc cặp số bằng nhau từ một đẳng thức tớch. * Thi độ: Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc. II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng. * HS: Học bài và làm bài tập. Xem trước bài học. III. Tiến trỡnh lờn lớp: Ghi bảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phỳt) HS1: - Nờu khỏi niệm về phõn số ? - Làm bài tập 5 SGK trang 6 HS2: Phần tụ màu trong hỡnh vẽ biểu diễn phõn số nào ? (Bảng phụ vẽ hai hỡnh ở trang 7 SGK) HS1: - Nờu khỏi niệm - Làm bài tập: HS2: Hoạt động 2: Định nghĩa:(15 phỳt) - KT: Hiểu được thế nào là hai phõn số bằng nhau. - KN: Học sinh nhận dạng được cỏc phõn số bằng nhau và khụng bằng nhau dựa vào đ/nghĩa. 1. Định nghĩa: (SGK trang 8) - Từ phần KTBC của HS2 hỏi cú nhận xet gỡ về phần tụ màu của hai hỡnh ? => Giới thiệu vào bài - Dựa trờn hỡnh vẽ thỡ ta biết được hai phõn số v bằng nhau. Vậy cho hai phõn số bất kỡ để xột xem chỳng cú bằng nhau hay khụng ta phải làm như thế nào ? - Từ hai phõn số và nếu lấy tử phõn số này nhõn mẫu phõn số kia thỡ kết quả cú gỡ đặc biệt? -Vậy hai phõn số bằng nhau khi? - Cho HS ghi định nghĩa - Cho HS làm vớ dụ Xột xem hai phõn số và cú bằng khụng ? - Suy nghĩ, trả lời - Tiếp thu - Suy nghĩ trả lời - Thực hiện và trả lời - Trả lời - Đọc định nghĩa - Làm vớ dụ Hoạt động 3: Cỏc vớ dụ(12 phỳt) - KT: Hiểu được hai phân số bằng nhau dựa vào định nghĩa. - KN: Giải thích được vì sao hai phân số bằng nhau, không bằng nhau, có kỹ năng tìm giá trị x nguyên dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau. 2. Cỏc vớ dụ: a. Vớ dụ 1: (SGK trang 8) ?1 vỡ 1.12 = 4.3 (=12) Vỡ 2.8 =16; 3.6 = 18 Vỡ (-3).(-15) = 5.9 (-45) Vỡ 4.9 = 36; 3.(-12) = -36 ?2 Vớ dụ 2 Tỡm số nguyờn x, biết: Giải: (SGK trang 8) - Cho HS tỡm hiểu vớ dụ 1 - Hướng dẫn lại vớ dụ 1 - Cho HS làm ?1 - Cho hai HS lờn bảng làm - Theo dừi, hướng dẫn HS làm - Cho HS nhận xt - Cho HS lm ?2 - Giải thớch lại cho HS - Cho HS tỡm hiểu vớ dụ 2 SGK - Hướng dẫn cho HS cch tỡm x - Tỡm hiểu vớ dụ 1 SGK - Theo dừi tiếp thu - Làm ?1 - Hai HS lờn bảng làm HS1: vỡ 1.12 = 4.3 (=12) Vỡ 2.8 =16; 3.6 = 18 HS2: Vỡ (-3).(-15) = 5.9 (-45) Vỡ 4.9 = 36; 3.(-12) = -36 - Nhận xt - Lm ?2 - Tiếp thu - HS tỡm hiểu vớ dụ 2 SGK - Tiếp thu Hoạt động4 : Củng cố(8 phỳt) - KT: Củng cố định nghĩa hai phõn số bằng nhau. - KN: Có kỹ năng tìm giá trị x nguyên dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau. Bài tập 6: Tỡm x;y, biết: a) => x = (6.7):21 = 2 b) => y = [(-5).28]:20= -7 - Định nghĩa hai phn số bằng nhau. - Lm bi tập 6 SGK trang 8 - Cho hai HS lờn bảng làm - Nhắc lại định nghĩa Đọc đề - Hai HS ln bảng lm HS1: a) HS2: b) Hoạt động5 : Hướng dẫn về nhà (3 ph) + Học bài theo SGK + BTVN: 77 tr.89 SGK + 113 à 117 (SBT) + Tiết sau: Tính chất cơ bản của phân số. IV. Rỳt kinh nghiệm: Ngày soạn:10 /02/11 Ngày dạy: /02/11 Tiết 72 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. Mục tiờu: * Kiến thức: HS nắm được cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số * Kỹ năng: Rốn luyện kĩ năng tớnh toỏn, kĩ năng biến đổi, kĩ năng trỡnh bầy * Thỏi độ:Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc . II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng * HS: Chuẩn bị bảng nhúm, bỳt viết, đọc bài trước. III. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp: Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph) Gọi một HS lờn bảng: - Nờu điều kiện để hai phõn số ? - Làm bài tập 7 b;d SGK trang 8 - Trả lời: Khi cú a.d = b.c - Làm bài tập: b) ; c) Hoạt động 2: Nhận xột(13 phỳt) - KT: Rỳt được nhận xột thụng qua định nghĩa hai phõn số bằng nhau. - KN: Nhận biết hai phõn số bằng nhau. 1. Nhận xột: ?1 vỡ (-1).(-6) = 2.3 vỡ (-4).(-2) = 8.1 vỡ 5.2 = = (-10).(-1) * Nhận xột: (SGK trang 9) ?2 a) b) - Từ phần KTBC cú nhận xột gỡ về cỏc cập phõn số bằng nhau ; ? - Hướng dẫn để HS thấy được quỏ trỡnh biến đổi - Cho HS làm ?1 - HD để HS thấy được hai phõn số bằng nhau cú tớnh chất gỡ ? - Rỳt ra nhận xột - Yờu cầu HS làm ?2 - Trả lời - Tiếp thu - Làm ?1 vỡ (-1).(-6) = 2.3 vỡ (-4).(-2) = 8.1 vỡ 5.2 = (-10).(-1) - Tiếp thu - Làm ?2 a) b) Hoạt động 3: Tớnh chất cơ bản của phõn số(15 phỳt) KT: Nắm được cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số Hiểu thế nào là số hữu tỉ. - KN: Vận dụng t/c biến đổi cỏc phõn số. 2. Tớnh chất cơ bản của phõn số: (SGK trang 10) - Từ nhận xột GV hướng dẫn để HS rỳt ra được nhận xột - Từ cụng thức cho HS phỏt biểu bằng lời - Giới thiệu ỏp dụng tớnh chất để đưa một phõn số cú mẫu õm về phõn số cú mẫu dương - Cho HS lấy vớ dụ - Tại sao ? - Yờu cầu HS làm ?3 - Cho một HS lờn bảng làm - Cho HS nhận xột - Giới thiệu số hữu tỉ như trong sỏch giỏo khoa - Rỳt ra nhận xột - Phỏt biểu bằng lời - Theo dừi, tiếp thu - Lấy vớ dụ - Trả lời: nhõn cả tử và mẫu với (-1) - Thực hiện ?3 - Một HS lờn bảng làm - Nhận xột - Tiếp thu Hoạt động 4: Củng cố (8 phỳt) KT: Củng cỏc tớnh chất cơ bản của phõn số . - KN: Vận dụng t/c biến đổi cỏc phõn số. Bài tập 11 SGK trang 11 Bài tập 12 SGK trang 11 a) b) - GV cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11 - GV cho HS bài tập 12 SGK trang 11 - 2 HS làm bài tập 11 SGK trang 11 - 2 HS làm bài tập 12 SGK trang 11 a) b) Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph) + Học bài trong SGK và trong vở ghi + Làm bài tập 12 c,d; 13; 14 SGK trang + Tiết sau: Luyện tập IV. Rỳt kinh nghiệm: ****************************** Ngày soạn:11 /02/11 Ngày dạy: /02/11 Tiết 73 LUYỆN TẬP I. Mục tiờu: * Kiến thức: Củng cố định nghĩa phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, phõn số tối giản. * Kỹ năng: Rốn luyện kỹ năng, so sỏnh phõn số, lập phõn số bằng phõn số cho trước. * Thỏi độ: Giỏo dục cho HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc khi làm bài II. Chuẩn bị: * GV: Phấn màu, bảng phụ, thước thẳng * HS: ễn tập kiến thức từ đầu chương, làm bài tập.Bảng nhúm. III. Tiến trỡnh lờn lớp: Ổn định lớp: Bài mới: Ghi bảng Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 ph) GV ghi đề kiểm tra lờn bảng phụ: - Phỏt biểu tớnh chất cơ bẳn của phõn số. Viết dạng tổng quỏt. - Bài tập 12 cõu a - Nhận xột cho điểm cho HS - HS lờn bảng trả lời cõu hỏi và làm bài tập, HS dướp lớp làm bài tập ra nhỏp Viết cụng thức tổng quỏt: với m ẻ Z, m ≠ 0 với nẻ ƯC(a,b) - - Tiếp thu Hoạt động 2: Luyện tập (36 phỳt) - KT: Củng cố định nghĩa phõn số bằng nhau, tớnh chất cơ bản của phõn số, phõn số tối giản. - KN: Nhận biết hai phõn số bằng nhau. Bài 11 SGK trang 11: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng: a) b) c) Bài tập 12 SGK trang 11: b) d) Bài tập 13 SGK trang 11: a) 15 phỳt chiếm của một giờ b) 30 phỳt chiếm của một giờ c) 45 phỳt chiếm của một giờ d) 20 phỳt chiếm của một giờ Bài tập 18 (sbt) . Bài tập 14a (sbt) : - Cho HS làm bài tập 11 SGK trang 11 - Cho hai HS lờn bảng trỡnh bầy - Theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu làm bài - Cho HS nhận xột - Nhận xột chung - Ngoài cỏch điền trờn cũn cỏch điền nào khỏc nữa khụng ? - Cho HS làm bài tập 12 b,d SGK trang 11 - Theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu dưới lớp làm bài - Cho HS nhận xột - Nhận xột chung - Cho HS làm bài tập 13 SGK trang 11 - Yờu cầu hai HS lờn bảng làm cõu a, b, c, d. - Theo dừi, hướng dẫn cho HS dưới lớp làm bài - Cho HS nhận xột - Nhận xột Bài tập 18 (sbt) : GV đưa đề bài lên bảng phụ * Gv: gọi 2 Hs lên bảng. Bài tập 14a (sbt) : GV đưa đề bài lên bảng phụ a. ? Theo định nghĩa hai phân số bằng nhau ta có đẳng thức nào? ? Vậy x và y là gì của 12? - Tỡm hiểu đề - Hai HS lờn bảng trỡnh bầy HS1: a) b) HS2: - Nhận xột - Tiếp thu - Trả lời - Hai HS lờn bảng làm HS1:b) HS2:d) - Nhận xột - Tiếp thu - Hai HS lờn bảng làm HS1: a) 15 phỳt chiếm của một giờ b) 30 phỳt chiếm của một giờ HS2: c) 45 phỳt chiếm của một giờ d) 20 phỳt chiếm của một giờ - Nhận xột - Tiếp thu - 2 HS lên bảng làm bài tập. a. ;b. c. ; d. - 1 HS lờn bảng làm cõu a) x.y = 3.4x.y = 12 x và y là Ư(12) = x 1 2 3 4 6 12 y -12 -6 -4 -3 -2 -1 x -1 -2 -3 -4 -6 -12 y 12 6 4 3 2 1 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph) + ễn tập lại tớnh chất cơ bản của phõn số, cỏch rỳt gọn phõn số, lưu ý khụng được rỳt gọn phõn số ở dạng tổng quỏt. + BTVN: 23, 25, 26 tr.16 SGK + 29, 31 à 34 tr.7 (SBT) + Tiết sau: Rỳt gọn phõn số. IV. Rỳt kinh nghiệm: ******************************
Tài liệu đính kèm: